Trắc nghiệm Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Toán 10 Chân trời sáng tạo

117 59 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    239 120 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(117 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Đ ng tròn trong m t ph ng t a đườ
Câu 1. T a đ tâm I và bán kính R c a đ ng tròn (C): (x – 1) ườ
2
+ (y + 3)
2
= 16
là:
A. I(–1; 3), R = 4;
B. I(1; –3), R = 4;
C. I(1; –3), R = 16;
D. I(–1; 3), R = 16.
Câu 2. Đ ng tròn (C) có tâm I(1; –5) và đi qua O(0; 0) có ph ng trình là:ườ ươ
A. (x + 1)
2
+ (y – 5)
2
= 26;
B. (x + 1)
2
+ (y – 5)
2
=
26
;
C. (x – 1)
2
+ (y + 5)
2
= 26;
D. (x – 1)
2
+ (y + 5)
2
=
26
.
Câu 3. Đ ng tròn (C): xườ
2
+ y
2
+ 12x – 14y + 4 = 0 vi t đ c d i d ng:ế ượ ướ
A. (C): (x + 6)
2
+ (y – 7)
2
= 9;
B. (C): (x + 6)
2
+ (y – 7)
2
= 81;
C. (C): (x + 6)
2
+ (y – 7)
2
= 89;
D. (C): (x + 6)
2
+ (y – 7)
2
=
89
.
Câu 4. Đ ng tròn (C) có tâm I(2; –3) và ti p xúc v i tr c Oy có ph ng trìnhườ ế ươ
là:
A. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 4;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 9;
C. (x – 2)
2
+ (y + 3)
2
= 4;
D. (x – 2)
2
+ (y + 3)
2
= 9.
Câu 5. Đ ng tròn (C): xườ
2
+ y
2
– 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(3; –1), R = 4;
B. I(–3; 1), R = 4;
C. I(3; –1), R = 2;
D. I(–3; 1), R = 2.
Câu 6. T a đ tâm I c a đ ng tròn đi qua ba đi m A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0) ườ
là:
A. I(0; 0);
B. I(1; 0);
C. I(3; 2);
D. I(1; 1).
Câu 7. Trong các ph ng trình sau, ph ng trình nào là ph ng trình c a m tươ ươ ươ
đ ng tròn?ườ
A. 4x
2
+ y
2
– 10x – 6y – 2 = 0;
B. x
2
+ y
2
– 2x – 8y + 20 = 0;
C. x
2
+ 2y
2
– 4x – 8y + 1 = 0;
D. x
2
+ y
2
– 4x + 6y – 12 = 0.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. T a đ tâm I và bán kính R c a đ ng tròn (C): 16x ườ
2
+ 16y
2
+ 16x – 8y
– 11 = 0 là:
A. I(–8; 4), R =
91
;
B. I(8; –4), R =
91
;
C. I(–8; 4), R =
69
;
D.
1 1
I ; , R 1
2 4
.
Câu 9. Đ ng tròn (C) đi qua hai đi m A(–1; 2), B(–2; 3) tâm I thu cườ
đ ng th ng ∆: 3x – y + 10 = 0. Ph ng trình đ ng tròn (C) là:ườ ươ ườ
A. (x + 3)
2
+ (y – 1)
2
=
5
;
B. (x – 3)
2
+ (y + 1)
2
=
5
;
C. (x – 3)
2
+ (y + 1)
2
= 5;
D. (x + 3)
2
+ (y – 1)
2
= 5.
Câu 10. Cho ph ng trình xươ
2
+ y
2
2mx 4(m 2)y + 6 m = 0. Đi u ki n
c a m đ ph ng trình đã cho là m t ph ng trình đ ng tròn ươ ươ ườ là:
A. m ;
B.
m ;1 2;
;
C.
m ;1 2;
;
D.
1
m ; 2;
3
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. Cho đ ng tròn (C): xườ
2
+ y
2
+ 5x + 7y 3 = 0. Kho ng cách t tâm
c a (C) đ n tr c hoành b ng: ế
A. 5;
B. 7;
C.
7
2
;
D.
5
2
.
Câu 12. Đ ng tròn (C) tâm I thu c đ ng th ng d: x + 3y + 8 = 0, đi quaườ ườ
đi m A(–2; 1) ti p xúc v i đ ng th ng ∆: 3x 4y + 10 = 0. Ph ng trình ế ườ ươ
đ ng tròn (C) là:ườ
A. (x – 2)
2
+ (y + 2)
2
= 25;
B. (x + 5)
2
+ (y + 1)
2
= 16;
C. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 9;
D. (x – 1)
2
+ (y + 3)
2
= 25.
Câu 13. Cho đ ng tròn (C): (x 2)ườ
2
+ (y + 4)
2
= 25, bi t ti p tuy n vuôngế ế ế
góc v i đ ng th ng d: 3x – 4y + 5 = 0. ườ Ph ng trình ti p tuy n c a (C) là:ươ ế ế
A. 4x – 3y + 5 = 0; 4x – 3y – 45 = 0;
B. 4x + 3y + 5 = 0; 4x + 3y + 3 = 0;
C. 4x + 3y + 29 = 0;
D. 4x + 3y + 29 = 0; 4x + 3y – 21 = 0.
Câu 14. Cho ph ng trình (C): xươ
2
+ y
2
2(m + 1)x + 4y – 1 = 0. V i giá tr nào
c a m thì đ ng tròn (C) có bán kính nh nh t? ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. m = 2;
B. m = –1;
C. m = 1;
D. m = –2.
Câu 15. Cho đ ng tròn (C): xườ
2
+ y
2
2x 4y + 1 = 0. G i d
1
, d
2
l n l t ượ
ti p tuy n c a đ ng tròn (C) t i đi m M(3; 2), N(1; 0). T a đ giao đi mế ế ườ
c a d
1
và d
2
là:
A. (3; 0);
B. (–3; 0);
C. (0; 3);
D. (0; –3).h:
x 3 0 x 3
y 0 y 0
Khi đó ta có t a đ A(3; 0).
V y ta ch n p h ngươ án A.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C B C C D D D D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D B A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Đư ng t ròn trong m t ặ ph ng t a đ Câu 1. T a
ọ độ tâm I và bán kính R c a ủ đư ng
ờ tròn (C): (x – 1)2 + (y + 3)2 = 16 là: A. I(–1; 3), R = 4; B. I(1; –3), R = 4; C. I(1; –3), R = 16; D. I(–1; 3), R = 16. Câu 2. Đư ng t ờ
ròn (C) có tâm I(1; –5) và đi qua O(0; 0) có phư ng t ơ rình là: A. (x + 1)2 + (y – 5)2 = 26;
B. (x + 1)2 + (y – 5)2 = 26 ; C. (x – 1)2 + (y + 5)2 = 26;
D. (x – 1)2 + (y + 5)2 = 26 . Câu 3. Đư ng t ờ
ròn (C): x2 + y2 + 12x – 14y + 4 = 0 vi t ế đư c ợ dư i ớ d ng: ạ
A. (C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 9;
B. (C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 81;
C. (C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 89;
D. (C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 89 . Câu 4. Đư ng t ờ
ròn (C) có tâm I(2; –3) và ti p xúc ế v i ớ tr c ụ Oy có phư ng t ơ rình là: A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 4; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9; C. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 4; D. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Câu 5. Đư ng
ờ tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R là: A. I(3; –1), R = 4; B. I(–3; 1), R = 4; C. I(3; –1), R = 2; D. I(–3; 1), R = 2. Câu 6. T a ọ độ tâm I c a ủ đư ng ờ tròn đi qua ba đi m ể A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0) là: A. I(0; 0); B. I(1; 0); C. I(3; 2); D. I(1; 1).
Câu 7. Trong các phư ng ơ trình sau, phư ng ơ trình nào là phư ng ơ trình c a ủ m t ộ đư ng ờ tròn?
A. 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0;
B. x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0;
C. x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;
D. x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 8. T a ọ đ
ộ tâm I và bán kính R c a ủ đư ng
ờ tròn (C): 16x2 + 16y2 + 16x – 8y – 11 = 0 là: A. I(–8; 4), R = 91 ; B. I(8; –4), R = 91 ; C. I(–8; 4), R = 69 ;  1 1 I ;   , R 1    D.  2 4  . Câu 9. Đư ng
ờ tròn (C) đi qua hai đi m
ể A(–1; 2), B(–2; 3) và có tâm I thu c ộ đư ng t ờ h ng
ẳ ∆: 3x – y + 10 = 0. Phư ng t ơ rình đư ng t ờ ròn (C) là: A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 5 ; B. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 5 ; C. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 5; D. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 5. Câu 10. Cho phư ng
ơ trình x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0. Đi u ề ki n ệ c a m ủ đ ph ể ư ng ơ trình đã cho là m t ộ phư ng t ơ rình đư ng t ờ ròn là: A. m ∈ ; ℝ B. m  ;   1   2; ; C. m   ;   1  2; ;  1 m ;       2;    D.  3  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 11. Cho đư ng
ờ tròn (C): x2 + y2 + 5x + 7y – 3 = 0. Kho ng ả cách từ tâm c a ủ (C) đ n ế tr c hoành ụ b ng: ằ A. 5; B. 7; 7 C. 2 ; 5 D. 2 . Câu 12. Đư ng ờ tròn (C) có tâm I thu c ộ đư ng ờ th ng ẳ d: x + 3y + 8 = 0, đi qua đi m ể A(–2; 1) và ti p ế xúc v i ớ đư ng ờ th ng
ẳ ∆: 3x – 4y + 10 = 0. Phư ng ơ trình đư ng ờ tròn (C) là: A. (x – 2)2 + (y + 2)2 = 25; B. (x + 5)2 + (y + 1)2 = 16; C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9; D. (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. Câu 13. Cho đư ng
ờ tròn (C): (x – 2)2 + (y + 4)2 = 25, bi t ế ti p ế tuy n ế vuông góc v i ớ đư ng t ờ h ng d: ẳ 3x – 4y + 5 = 0. Phư ng ơ trình ti p t ế uy n c ế a ủ (C) là:
A. 4x – 3y + 5 = 0; 4x – 3y – 45 = 0;
B. 4x + 3y + 5 = 0; 4x + 3y + 3 = 0; C. 4x + 3y + 29 = 0;
D. 4x + 3y + 29 = 0; 4x + 3y – 21 = 0. Câu 14. Cho phư ng
ơ trình (C): x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4y – 1 = 0. V i ớ giá tr ịnào c a ủ m thì đư ng t ờ ròn (C) có bán kính nh nh ỏ t ấ ? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo