Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

239 120 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 17 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(239 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chương VII. Bất phương trình bậc hai một ẩn
Bài 1. Dấu của tam thức bậc hai
Câu 1. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 2x + 1 là: A. ; B. ; C. ; D. . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Xét biếu thức f(x) = x2 + 2x + 1 có ∆ = 0 và nghiệm là x = – 1; a = 1 > 0.
Ta có bảng xét dấu như sau: x – ∞ - 1 + ∞ f(x) + 0 + Đáp án đúng là D.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1; C. f(x) = x2 – 3x; D. f(x) = 2x – 1.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Xét đáp án A có f(x) = x + 2 là nhị thức bậc nhất


Xét đáp án B có f(x) = 2x3 + 2x2 – 1 là biểu thức bậc ba
Xét đáp án C có f(x) = x2 – 3x là tam thức bậc hai
Xét đáp án D có f(x) = 2x – 1 là nhị thức bậc nhất
Câu 3. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương? A. [2; 3]; B. ; C. [2; 4]; D. [1; 4]. Lời giải Chọn C
Để f(x) không dương thì x2 – 6x + 8 ≤ 0
Xét biểu thức f(x) = x2 – 6x + 8 có ∆ = 4 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 2; x = 4 và a = 1 > 0. Ta có bảng xét dấu sau x – ∞ 2 4 +∞ x2 – 6x + 8 + 0 – 0 +
Từ bảng xét dấu f(x) ta thấy để f(x) ≤ 0 thì x [2; 4]
Câu 4. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là A. m < 1; B. m ≥ 1; C. m > 1; D. .
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Ta có: f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn luôn dương
x2 + 4x + m + 3 > 0 với mọi x ℝ . Vậy đáp án đúng là C.


Câu 5. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1
A. f(x) = x2 – 5x +6 ; B. f(x) = x2 – 16; C. f(x) = x2 + 2x + 3;
D. f(x) = – x2 + 5x – 4.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Xét đáp án A: f(x) = x2 – 5x + 6
Xét biểu thức f(x) = x2 – 5x + 6 có ∆ = 1 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 2 ; x = 3 và a = 1 > 0 Ta có bảng xét dấu x – ∞ 2 3 +∞ x2 – 5x + 6 + 0 – 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức f(x) = x2 – 5x + 6 nhận giá trị âm khi 2 < x < 3. Vậy đáp án A sai.
Xét đáp án B: f(x) = x2 – 16
Xét biểu thức f(x) = x2 – 16 có ∆’ = 16 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 4 ; x = – 4 ;
và a = 1 > 0. Ta có bảng xét dấu x – ∞ – 4 4 + ∞ x2 - 16 + 0 – 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức f(x) = x2 – 16 nhận giá trị âm khi – 4 < x < 4 Vậy đáp án B sai.
Xét đáp án C: f(x) = x2 + 2x + 3
Xét biểu thức f(x) = x2 + 2x + 3 = 0 có ∆ < 0
Phương trình vô nghiệm và a = 1 > 0 Ta có bảng xét dấu x – ∞ + ∞ x2 – 2x + 3 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 2x + 3 nhận giá trị dương với mọi x ℝ Vậy đáp án C sai.


Xét đáp án D: y = – x2 + 5x – 4.
Xét biểu thức f(x) = – x2 + 5x – 4 = 0 có ∆ = 9 > 0, hai nhiệm phân biệt là x = 1, x = 4 và a = – 1 < 0 Ta có bảng xét dấu x – ∞ 1 4 + ∞ – x2 + 5x – 4 – 0 + 0 –
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = – x2 + 5x – 6 nhận giá trị âm khi . Vậy đáp án D đúng.
Câu 6. Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị của m để f(x) < 0 . A. m ≥ 0; B. m > 0; C. m < 0; D. m ≤ 0.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Trường hợp 1, m = 0. Khi đó: f(x) = – 1 < 0
. Vậy m = 0 thoả mãn bài toán.
Trường hợp 2, m ≠ 0. Khi đó: 2
f(x) = mx – 2mx + m – 1 < 0 .
Vậy m ≤ 0 thỏa mãn bài toán.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4
nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x. A. ; B. – 22 ≤ m ≤ 2;


zalo Nhắn tin Zalo