Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Cánh diều

132 66 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    286 143 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(132 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. H b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
I. Nh n bi t ế
Câu 1. Đi n vào ch tr ng : “H b t ph ng trình b c nh t hai n x, y là m t ươ
h g m hai hay nhi u b t ph ng trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m ươ
chung c a các b t ph ng trình trong h đ c g i c a h b t ph ng ươ ượ ươ
trình đó.”.
A. M t nghi m;
B. H nghi m;
C. Mi n nghi m;
D. T p h p nghi m.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
H b t ph ng trình b c nh t hai n x, y m t h g m hai hay nhi u b t ươ
ph ng trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a các b t ph ngươ ươ
trình trong h đ c g i là ượ m t nghi m c a h b t ph ng trình đó. ươ
Câu 2. Nghi m c a h b t ph ng trình ươ
x 2y 3
x y 2
là c p s :
A. (1; 2);
B. (2; 3);
C. (0; 2);
D. (4; 2).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta có:
x 2y 3 (1)
x y 2 (2)
Thay c p s (4; 2) vào hai b t ph ng trình c a h , ta có: ươ
−4 + 2 . 2 < 3 là m nh đ đúng; 4 + 2 > 2 là m nh đ đúng.
V y (4; 2) nghi m chung c a (1) (2) nên (4; 2) nghi m c a h b t
ph ng trình.ươ
Câu 3. Đi m O(0; 0) thu c mi n nghi m c a h b t ph ng trình nào sau ươ
đây?
A.
x 5y 3
3x 2y 5
;
B.
x y 6 0
x y 4 0
;
C.
4x 2y 3
x y 3 0
;
D.
x y 5
x 3y 2 0
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Thay t a đ c a đi m O(0; 0) vào các h b t ph ng trình ươ
4x 2y 3 (1)
x y 3 0 (2)
ta đ c ượ
−4 . 0 + 2 . 0 < 3 là m nh đ đúng; 0 − 0 + 3 > 0 là m nh đ đúng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y c p s (0 ; 0)nghi m chung c a (1) (2) nên (0; 0) nghi m c a h
b t ph ng trình ươ
4x 2y 3
x y 3 0
.
Câu 4. M t nghi m c a h b t ph ng trình ươ
x 3y 0
y 3x 2
3y 1 0
là c p s :
A. (4 ; −3);
B. (3 ; 6);
C. (1 ; 5);
D. B và C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Thay c p s (1 ; 5) vào ba b t ph ng trình c a h ươ
ta đ c :ượ
1 − 3 . 5 < 0 là m nh đ đúng;
5 ≥ 3 . 1 + 2 là m nh đ đúng;
3 . 5 − 1 > 0 là m nh đ đúng.
V y c p s (1; 5) là nghi m chung c a (1), (2)(3) nên (1; 5) là nghi m c a
h b t ph ng trình trên. ươ
Câu 5. Đáp án nào sau đây có d ng là h b t ph ng trình b c nh t hai n ? ươ
A. x − y > 0;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
2
x 4 0
3x 4y 2
;
C.
2
y 2y 3 0
5x y 2
;
D.
x 4 y
3x 4y 2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta th y h
x 4 y
3x 4y 2
hai b t ph ng trình b c nh t hai n cho nên đáp ươ
án D th a yêu c u đ bài.
Câu 6. Cho h b t ph ng trình ươ
7x 5y 2 0
y 2x 5 0
. Trong các đi m sau đây,
đi m không thu c mi n nghi m c a h b t ph ng trình là ươ
A. O(0; 0);
B. A(2; 3);
C. B(5; 4);
D. C(−2; −2) .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
+ L n l t thay các c p s (0; 0), (2; 3), (5; 4) vào các b t ph ng trình c a ượ ươ
h đã cho, ta th y đ u th a mãn, do đó (0; 0), (2; 3), (5; 4) các nghi m c a
h đã cho.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y các đi m O, A, B thu c mi n nghi m c a h b t ph ng trình ươ
7x 5y 2 0
y 2x 5 0
.
+ Thay (−2 ; −2) vào b t ph ng trình th nh t c a h ta đ c: ươ ượ
7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 ≥ 0 là m nh đ sai (do 7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 = – 2 < 0).
Do đó (−2 ; −2) không là nghi m c a b t ph ng trình th nh t c a h nên nó ươ
không là nghi m c a h b t ph ng trình trên. ươ
V y C(−2 ; −2) không thu c mi n nghi m c a h b t ph ng trình trên. ươ
Câu 7. Mi n nghi m c a h b t ph ng trình ươ
x 1
x y 7
y 2x 0
x y 11
ch a đi m nào sau
đây ?
A. O(0; 0);
B. A(−3 ; 4);
C. B(−2; 9);
D. C(−8 ; 7).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
+ L n l t thay các c p s (0; 0), (−3 ; 4), (−8 ; 7) vào các b t ph ng trình ượ ươ
c a h đã cho, ta th y đ u không th a mãn, do đó (0; 0), (−3 ; 4), (−8 ; 7)
không là nghi m c a h đã cho.
V y các đi m O, A, C không thu c mi n nghi m c a h b t ph ng trình ươ
trên.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. H b ệ ất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n I. Nhận bi t ế Câu 1. Đi n vào ề ch t ỗ r ng : ố “H b ệ t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n x, ẩ y là m t ộ hệ gồm hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong hệ đư c ợ g i ọ là … c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình đó.”. A. M t ộ nghi m ệ ; B. Họ nghiệm; C. Mi n ề nghi m ệ ; D. T p h ậ p ợ nghi m ệ . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Hệ bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là m t ộ hệ g m ồ hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong h đ ệ ư c g ợ i ọ là m t ộ nghi m c a ủ hệ bất phư ng ơ trình đó.  x  2y  3  Câu 2. Nghi m ệ c a h ủ ệ bất phư ng t ơ rình x  y  2  là c p s ặ ố : A. (1; 2); B. (2; 3); C. (0; 2); D. (4; 2). Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  x  2y  3 (1)  Ta có: x  y  2 (2)  Thay c p ặ số (4; 2) vào hai b t ấ phư ng t ơ rình c a h ủ , t ệ a có:
−4 + 2 . 2 < 3 là m nh đ ệ đúng; ề 4 + 2 > 2 là m nh đ ệ đúng. ề V y ậ (4; 2) là nghi m ệ chung c a
ủ (1) và (2) nên (4; 2) là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình. Câu 3. Đi m ể O(0; 0) thu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình nào sau đây?  x  5y  3  A. 3x  2y  5  ;  x  y  6  0  B. x  y  4  0  ;  4x  2y  3  C. x  y  3  0  ;   x  y  5  D. x  3y  2  0  . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C  4x  2y  3 (1)  Thay t a ọ độ c a ủ đi m ể O(0; 0) vào các hệ b t ấ phư ng
ơ trình x  y  3  0 (2)  ta đư c ợ
−4 . 0 + 2 . 0 < 3 là m nh đ ệ đúng; ề
0 − 0 + 3 > 0 là m nh đ ệ đúng ề M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) V y ậ c p ặ số (0 ; 0) là nghi m ệ chung c a
ủ (1) và (2) nên (0; 0) là nghi m ệ c a ủ hệ  4x  2y  3  b t ấ phư ng ơ trình x  y  3  0  . x  3y  0  y 3  x  2  Câu 4. M t ộ nghiệm c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình 3y  1  0  là c p ặ số: A. (4 ; −3); B. (3 ; 6); C. (1 ; 5); D. B và C đ u đúng. ề Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C  x  3y  0 (1)  y 3  x  2 (2)  Thay c p s ặ ố (1 ; 5) vào ba b t ấ phư ng ơ trình c a ủ h ệ 3y  1  0 (3)  ta đư c ợ : 1 − 3 . 5 < 0 là m nh đ ệ ề đúng; 5 ≥ 3 . 1 + 2 là m nh đ ệ ề đúng; 3 . 5 − 1 > 0 là m nh đ ệ ề đúng. V y ậ c p ặ số (1; 5) là nghi m ệ chung c a
ủ (1), (2) và (3) nên (1; 5) là nghi m ệ c a ủ hệ bất phư ng ơ trình trên.
Câu 5. Đáp án nào sau đây có d ng ạ là h b ệ t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ? ẩ A. x − y > 0; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2  x  4 0   B. 3x  4y  2  ; 2 y  2y  3  0  C. 5x  y  2  ;  x  4 y  D. 3x  4y  2  . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D  x  4 y   Ta th y ấ hệ 3x  4y  2  có hai b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ cho nên đáp án D th a ỏ yêu c u đ ầ bài ề . 7x  5y  2 0   Câu 6. Cho hệ b t ấ phư ng ơ trình y  2x  5  0  . Trong các đi m ể sau đây, đi m ể không thu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình là A. O(0; 0); B. A(2; 3); C. B(5; 4); D. C(−2; −2) . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D + L n ầ lư t ợ thay các c p
ặ số (0; 0), (2; 3), (5; 4) vào các b t ấ phư ng ơ trình c a ủ hệ đã cho, ta th y ấ đ u ề th a
ỏ mãn, do đó (0; 0), (2; 3), (5; 4) là các nghi m ệ c a ủ hệ đã cho. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo