Trắc nghiệm Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Toán 10 Kết nối tri thức

107 54 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kì 2 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    689 345 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(107 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 24. Hoán v , ch nh h p và t h p
Câu 1. Gi s ta dùng 5 màu đ tô cho 3 n c khác nhau trên b n đ không ướ
có màu nào đ c dùng hai l n. S các cách đ ch n nh ng màu c n dùng là: ượ
A. 60;
B. 8;
C. 15;
D. 5
3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i cách ch n l n l t 3 trong 5 màu đ 3 n c khác nhau m t ch nh h p ượ ướ
ch p 3 c a 5 ph n t .
V y s cách ch n là = 60 (cách)
Câu 2. Có bao nhiêu cách x p 5 ng i thành m t hàng d cế ườ
A. 120;
B. 5;
C. 20;
D. 25.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i cách x p 5 ng i thành m t hàng d c m t hoán v c a 5 ng i đó. V y ế ườ ườ
s cách x p 5 ng i thành m t hàng d c là: 5! = 120 ế ườ
Câu 3. Tên 15 h c sinh đ c ghi vào ượ 15 t gi y đ vào trong h p. bao nhiêu
cách ch n tên 4 h c sinh đ cho đi du l ch
A. 4!;
B. 15!;
C. 1365;
D. 32760.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
5
A
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i cách ch n ra 4 h c sinh trong 15 h c sinh là m t t h p ch p 4 c a 15 ph n
t . V y s cách ch n ra 4 h c sinh là: = 1365 (cách).
Câu 4. M t h i đ ng g m 2 giáo viên 3 h c sinh đ c ch n t m t nhóm 5 ượ
giáo viên và 6 h c sinh. H i có bao nhiêu cách ch n?
A. 200;
B. 150;
C. 160;
D. 180.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Công đo n 1, ch n giáo viên
M i cách ch n 2 giáo viên trong 5 giáo viênm t t h p ch p 2 c a 5 ph n t .
V y s cách ch n ra 2 giáo viên là: = 10.
Công đo n 2, ch n h c sinh
M i cách ch n 3 h c sinh trong 6 h c sinh m t t h p ch p 3 c a 6 ph n t .
V y s cách ch n ra 3 h c sinh là: = 20
T ng k t, áp d ng quy t c nhân s cách ch n m t h i đ ng g m 2 giáo viên và 3 ế
h c sinh là: 10.20 = 200 (cách)
Câu 5. Có bao nhiêu đo n th ng đ c t o thành t ượ 10 đi m phân bi t khác nhau
A. 45;
B. 90;
C. 35;
D. 55.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4
15
C
2
5
C
3
6
C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
Gi s ta có 2 đi m A, B phân bi t thì có m t đo n th ng AB (đo n th ng AB và
đo n th ng BA là m t)
c ch n 2 đi m b t kỳ trong 10 đi m ta đ c m t đo n th ng nên m i cách ượ
ch n ra 2 đi m trong 10 đi m m t t h p ch p 2 c a 10 ph n t . V y s
đo n th ng đ c t o thành t ượ 10 đi m phân bi t khác nhau = 45 (đo n
th ng)
Câu 6. M t t g m 12 h c sinh trong đó b n An. H i bao nhiêu cách ch n
4 em đi tr c nh t trong đó ph i có An
A. 990;
B. 495;
C. 220;
D. 165.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
ch n ra 4 b n trong đó b n An nên ta c n ch n thêm 3 b n trong 11 b n
h c sinh còn l i
M i cách ch n 3 trong 11 h c sinh m t t h p ch p 3 c a 11 ph n t . V y s
cách ch n 4 em đi tr c nh t trong đó ph i có An là = 165 (cách ch n)
Câu 7. X p 6 ng i A, B, C, D, E, F thành m t hàng d c. H i bao nhiêu cáchế ườ
s p x p n u A và F đ ng đ u và cu i hàng ế ế
A. 720;
B. 48;
C. 24;
D. 240.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
10
C
3
11
C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: B
Tr ng h p 1, A đ ng đ u và F đ ng cu i hàng. ườ
V y ta x p 4 ng i B, C, D, E vào 4 v trí gi a A F. M i cách x p 4 ng i ế ườ ế ườ
B, C, D, E vào 4 v trí là m t hoán v c a 4 ph n t , s cách x p là 4! = 24 (cách) ế
Tr ng h p 2, F đ ng đ u và A đ ng cu i hàng. ườ
V y ta x p 4 ng i B, C, D, E vào 4 v trí gi a A F. M i cách x p 4 ng i ế ườ ế ườ
B, C, D, E vào 4 v trí là m t hoán v c a 4 ph n t , s cách x p là 4! = 24 (cách) ế
V y, áp d ng quy t c c ng tas cách s p x p 6 ng i A, B, C, D, E. F thành ế ườ
m t hàng d c tho mãn A và F đ ng đ u và cu i hàng là : 24 + 24 = 48 (cách)
Câu 8. X p ng u nhiên 3 b n nam 3 b n n ng i vào sáu gh theo hàngế ế
ngang. H i có bao nhiêu cách x p sao cho 3 b n nam ng i c nh nhau? ế
A. 72;
B. 144;
C. 288;
D. 24.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
x p 3 b n nam luôn ng i c nh nhau nên ta coi 3 b n nam m t v trí x p.ế ế
V y ta còn 4 v trí đ x p. M i cách x p 4 v trí này m t hoán v c a 4 ph n ế ế
t . V y s cách x p 4 v trí là: 4! = 24 (cách) ế
Ngoài 4 v trí x p trên trong nhóm 3 b n nam ta cũng x p 3 b n vào 3 v trí s ế ế
cách x p này là 3! = 12 (cách)ế
T ng k t, áp d ng quy t c nhân ta s cách x p 3 b n nam 3 b n n ng i ế ế
thành m t hàng ngang tho mãn 3 b n nam ng i c nh nhau là: 12.24 = 288 (cách)
Câu 9. bao nhiêu cách x p 5 sách Văn khác nhau 7 sách Toán khác nhauế
trên m t k sách dài sao cho sách Văn ph i x p k nhau sách Toán x p k ế ế
nhau?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 5!.7!;
B. 2.5!.7!;
C. 5!.8!;
D. 12!.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ta có s cách x p sách văn là 5! cách x p ế ế
S cách x p sách Toán là 7! cách x p ế ế
Tr ng h p 1, sách Văn đ ng tr c sách Toán ta có s cách x p là 5!.7! cách x pườ ướ ế ế
Tr ng h p 2, sách Toán đ ng tr c sách Văn ta có s cách x p là 7!.5! cách x pườ ướ ế ế
T ng k t, áp d ng quy t c c ng ta s cách x p 5 sách Văn khác nhau 7 ế ế
sách Toán khác nhau trên m t k sách dài sao cho sách Văn ph i x p k nhau ế
sách Toán x p k nhau là 5!.7! + 7!.5! = 2.5!.7!ế
Câu 10. M t đa giác đ u s đ ng chéo g p đôi s c nh. H i đa giác đó ườ
bao nhiêu c nh?
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Đa giác có n c nh (n , n ≥ 3)
S đ ng chéo trong đa giác là: ườ – n.
Ta có:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
n
C
2
n
n!
C n 2n 3n
n 2 !.2!

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 24. Hoán v , ị ch n ỉ h h p và t h p
Câu 1. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nư c ớ khác nhau trên b n ả đồ và không có màu nào đư c ợ dùng hai l n. S ầ ố các cách đ ch ể n ọ nh ng m ữ àu c n dùng l ầ à: A. 60; B. 8; C. 15; D. 53. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Mỗi cách ch n ọ l n ầ lư t ợ 3 trong 5 màu đ ể tô 3 nư c ớ khác nhau là m t ộ ch nh ỉ h p ợ ch p 3 c ậ a ủ 5 phần t . ử 3 V y s ậ ố cách ch n l ọ à A5 = 60 (cách)
Câu 2. Có bao nhiêu cách x p 5 ng ế ư i ờ thành m t ộ hàng d c ọ A. 120; B. 5; C. 20; D. 25. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Mỗi cách x p ế 5 ngư i ờ thành m t ộ hàng d c ọ là m t ộ hoán vị c a ủ 5 ngư i ờ đó. V y ậ số cách x p ế 5 ngư i ờ thành m t ộ hàng d c ọ là: 5! = 120 Câu 3. Tên 15 h c ọ sinh đư c ợ ghi vào 15 tờ gi y ấ để vào trong h p. ộ Có bao nhiêu cách ch n ọ tên 4 h c s ọ inh đ cho đi ể du l ch ị A. 4!; B. 15!; C. 1365; D. 32760. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Mỗi cách ch n ọ ra 4 h c ọ sinh trong 15 h c ọ sinh là m t ộ t ổ h p ợ ch p ậ 4 c a ủ 15 ph n ầ 4 t . ử V y ậ số cách ch n r ọ a 4 h c s
ọ inh là: C15 = 1365 (cách). Câu 4. M t ộ h i ộ đ ng ồ g m ồ 2 giáo viên và 3 h c ọ sinh đư c ợ ch n ọ từ m t ộ nhóm 5 giáo viên và 6 h c ọ sinh. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n? ọ A. 200; B. 150; C. 160; D. 180. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Công đo n ạ 1, ch n gi ọ áo viên Mỗi cách ch n
ọ 2 giáo viên trong 5 giáo viên là m t ộ t ổ h p ợ ch p ậ 2 c a ủ 5 ph n ầ t . ử 2 V y s ậ ố cách ch n r
ọ a 2 giáo viên là: C5 = 10. Công đo n ạ 2, ch n h ọ c ọ sinh Mỗi cách ch n ọ 3 h c ọ sinh trong 6 h c ọ sinh là m t ộ t ổ h p ợ ch p ậ 3 c a ủ 6 ph n ầ t . ử 3 V y s ậ ố cách ch n r ọ a 3 h c ọ sinh là: C6 = 20 Tổng k t ế , áp d ng quy ụ t c ắ nhân s cách ố ch n ọ m t ộ h i ộ đ ng ồ g m ồ 2 giáo viên và 3 h c s
ọ inh là: 10.20 = 200 (cách)
Câu 5. Có bao nhiêu đo n ạ th ng đ ẳ ư c ợ t o t ạ hành từ 10 đi m ể phân biệt khác nhau A. 45; B. 90; C. 35; D. 55. Hư ng ớ d n gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: A Giả sử ta có 2 đi m ể A, B phân bi t ệ thì có m t ộ đo n ạ th ng ẳ AB (đo n ạ th ng ẳ AB và đo n t ạ h ng ẳ BA là m t ộ ) Vì cứ ch n ọ 2 đi m ể b t ấ kỳ trong 10 đi m ể ta đư c ợ m t ộ đo n ạ th ng ẳ nên m i ỗ cách ch n ọ ra 2 đi m ể trong 10 đi m ể là m t ộ tổ h p ợ ch p ậ 2 c a ủ 10 ph n ầ t . ử V y ậ số 2 đo n ạ th ng ẳ đư c ợ t o ạ thành từ 10 đi m ể phân bi t
ệ khác nhau là C10 = 45 (đo n ạ th ng) ẳ Câu 6. M t ộ tổ g m ồ 12 h c ọ sinh trong đó có b n ạ An. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n ọ 4 em đi tr c ự nh t ậ trong đó ph i ả có An A. 990; B. 495; C. 220; D. 165. Hư ng ớ d n gi i
Đáp án đúng là: D Vì ch n ọ ra 4 b n ạ trong đó có b n ạ An nên ta c n ầ ch n ọ thêm 3 b n ạ trong 11 b n ạ h c s ọ inh còn l i ạ Mỗi cách ch n ọ 3 trong 11 h c ọ sinh là m t ộ t ổ h p ợ ch p ậ 3 c a ủ 11 ph n ầ t . ử V y ậ số 3 cách ch n ọ 4 em đi tr c ự nh t ậ trong đó ph i
ả có An là C11 = 165 (cách ch n) ọ Câu 7. X p ế 6 ngư i
ờ A, B, C, D, E, F thành m t ộ hàng d c. ọ H i ỏ có bao nhiêu cách s p ắ x p n ế u ế A và F đ ng đ ứ u và cu ầ i ố hàng A. 720; B. 48; C. 24; D. 240. Hư ng ớ d n gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: B Trư ng h ờ p ợ 1, A đ ng đ ứ u và F đ ầ ng cu ứ i ố hàng. V y ậ ta x p ế 4 ngư i
ờ B, C, D, E vào 4 v ịtrí ở gi a ữ A và F. M i ỗ cách x p ế 4 ngư i ờ B, C, D, E vào 4 v t ị rí là m t ộ hoán v c ị a 4 ph ủ n t ầ , s ử cách ố x p l ế à 4! = 24 (cách) Trư ng h ờ p ợ 2, F đ ng ứ đ u và ầ A đ ng cu ứ i ố hàng. V y ậ ta x p ế 4 ngư i
ờ B, C, D, E vào 4 v ịtrí ở gi a ữ A và F. M i ỗ cách x p ế 4 ngư i ờ B, C, D, E vào 4 v t ị rí là m t ộ hoán v c ị a 4 ph ủ n t ầ , s ử cách ố x p l ế à 4! = 24 (cách) V y ậ , áp d ng ụ quy t c ắ c ng ộ ta có số cách s p ắ x p ế 6 ngư i ờ A, B, C, D, E. F thành m t ộ hàng d c t
ọ hoả mãn A và F đ ng đ ứ u và cu ầ i
ố hàng là : 24 + 24 = 48 (cách) Câu 8. X p ế ng u ẫ nhiên 3 b n ạ nam và 3 b n ạ nữ ng i
ồ vào sáu ghế kê theo hàng ngang. H i ỏ có bao nhiêu cách x p s ế ao cho 3 b n ạ nam ng i ồ c nh ạ nhau? A. 72; B. 144; C. 288; D. 24. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Vì x p ế 3 b n ạ nam luôn ng i ồ c nh ạ nhau nên ta coi 3 b n ạ nam là m t ộ vị trí x p. ế V y
ậ ta còn 4 vị trí để x p. ế M i ỗ cách x p ế 4 v ịtrí này là m t ộ hoán v ịc a ủ 4 ph n ầ t . ử V y ậ số cách x p 4 v ế t ị rí là: 4! = 24 (cách) Ngoài 4 vị trí x p ế trên trong nhóm 3 b n ạ nam ta cũng x p ế 3 b n ạ vào 3 vị trí số cách x p này ế là 3! = 12 (cách) Tổng k t ế , áp d ng ụ quy t c
ắ nhân ta có số cách x p ế 3 b n ạ nam và 3 b n ạ nữ ng i ồ thành m t
ộ hàng ngang thoả mãn 3 b n nam ạ ngồi c nh
ạ nhau là: 12.24 = 288 (cách)
Câu 9. Có bao nhiêu cách x p
ế 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên m t
ộ kệ sách dài sao cho sách Văn ph i ả x p
ế kề nhau và sách Toán x p ế kề nhau? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo