Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kì 2 Kết nối tri thức (có đáp án)

674 337 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 16 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(674 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



Bộ sách: KẾT NỐI TRI THỨC
Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng Bài 15. Hàm số
Câu 1. Tập xác định của hàm số 2
y = x − 3x − 4 là: A. ( ; − − ) 1  (4;+) ; B. [- 1; 4]; C. (- 1; 4); D. ( ; − −  1  4;+). 3x −1
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2x − . 2 A. D = ℝ; B. D = (1; + ∞); C. D = ℝ\{1}; D. D = [1; + ∞).
Câu 3. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?  4 
A. Hàm số đồng biến trên ; −   ;  3   4 
B. Hàm số nghịch biến trên ;+  ;  3 
C. Hàm số đồng biến trên ℝ;  3 
D. Hàm số đồng biến trên ;+  .  4  x −1
Câu 4. Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ 2 2x − 3x +1 thị hàm số: A. M(2; 3); B. N(0; – 1);

C. P(12; – 12); D. Q(- 1; 0). 2
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là 5 − x A. D = ℝ\{5}; B. D = (– ∞; 5); C. D = (– ∞; 5]; D. D = (5; + ∞).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai: A. f(1) = 0; B. f(2) = 0; C. f(– 2) = – 60; D. f(– 4) = – 24. 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = + 2x −1 là: 2 − 3x 1 2  A. ;   ; 2 3  1 3  B. ;   ; 2 2   2  C. ;+  ;  3  1  D. ;+   . 2 
Câu 8. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng
(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);
B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);


C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞).
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số ( ) 3 f x =
trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định x nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞). 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 y = x + x − 2 + là x − 3 A. (3; + ∞); B. [3; + ∞); C. ( ; − ) 1  (3;+) ;
D. (1;2)  (3;+) . x + 2
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x x − 4x + 4
A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2}; B. D = ℝ; C. D = [– 2; + ∞);
D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số
f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên ℝ. A. 7; B. 5; C. 4; D. 3.

x +1 Câu 13. Hàm số y =
xác định trên [0; 1) khi: x − 2m +1 1 A. m  ; 2 B. m ≥ 1; 1 C. m  hoặc m ≥ 1; 2
D. m ≥ 2 hoặc m < 1. x − 2 Câu 14. Hàm số y = có tập xác định là: 2 x − 3 − 2 A. ( ; − − 3) ( 3;+); B. ( ; − − 3   3;+   )\ 7; C. ( ;
− − 3) ( 3;+) \ 7;− 7;   D. (− − ) 7 ; 3  3;  .  4  x 2 +1
Câu 15. Tìm m để hàm số y =
có tập xác định là ℝ. 2 x + 2x − m + 1 A. m ≥ 1; B. m < 0; C. m > 2; D. m ≤ 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo