Trắc nghiệm Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo) Sinh học 9

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Sinh học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    554 277 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Câu 1: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. Con lai luôn đồng tính
B. Con lai luôn phân tính
C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
D. Con lai thu được đều thuần chủng
Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu
dục. Cho cây cà chua thân cao, quả bầu dục lai với thân thấp, quả tròn F1 sẽ cho kết
quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội hoàn toàn
so với thân thấp, quả bầu dục).
A. 100% thân cao, quả tròn.
B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục.
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn.
D. 100% thân thấp, quả bầu dục.
Câu 3: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình
hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử
mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen
của cây F1:
A. AaBB
B. aaBB
C. AaBb
D. AABB
Câu 4: Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và
B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2
dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông
đen, ngắn. Chuột lông đen, ngắn thế hệ sau có kiểu gen?
A. AABB
B. AaBb
C. AaBB
D. AABb
Câu 5: Giả sử: A quy định hạt vàng, a : hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn. A và B
trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. Bố mẹ có kiểu gen là : AABb
và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Có tỉ lệ phân li 1 : 1.
B. Có tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1
C. Có tỉ lệ phân li 9 : 3 : 3 : 1.
D. Có tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 6: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho
F
1
lai phân tích
thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào?
A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
D. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 7: Thực hiện phép lai P:AABB ×AAbb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở
con lai
F
2
là:
A. AABB và Aabb
B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 8: Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở
con lai F2 là:
A. AABB và AAbb
B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 9: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb × AABb
B. AaBB × Aabb
C. AAbb × aaBB
D. Aabb × aabb
Câu 10: Ở chuột gen A quy định đuôi dài, gen a quy định đuôi ngắn, gen B quy
định lông xám b quy định lông đen. Các gen này phân ly độc lập với nhau. Con đực
đuôi ngắn, lông đen. Chọn con cái có kiểu gen nào trong các trường hợp sau để con
sinh ra đều có đuôi dài lông xám?
A. AABB.
B. AaBB
C. AABb
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. AaBb
Câu 11: Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy định
da đen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có mắt
xanh, da trắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp
sau để con sinh ra đều có mắt nâu, da đen?
A. DdTt – mắt nâu, da đen.
B. DdTT – mắt nâu, da đen.
C. DDTt – mắt nâu, da đen.
D. DDTT – mắt nâu, da đen.
Câu 12: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy
định măt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có
tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp
sau để con sinh ra đều có mắt đen, tóc xoăn?
A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB.
Câu 13: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Câu 14: Kiểu gen Aabb khi phát sinh giao tử sẽ cho mấy loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là:
A. MMpp × mmPP
B. MmPp × MmPp
C. MMPP × mmpp
D. MmPp × MMpp
Câu 16: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là
A. DdRr × Ddrr
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. DdRr × DdRr
C. DDRr × DdRR
D. ddRr ×ddrr
Câu 17: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A. AABB x AaBb
B. AABb x Aabb
C. AABB x AABb
D. Aabb x aaBb
Câu 18: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
B. hoán vị gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 19: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của
các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 20: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Quy luật phân li độc lập giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.
Câu 21: Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì ?
A. Giải thích được tại sao sinh giới lại đa dạng và phong phú.
B. Giải thích được tại sao sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô
tính.
C. Là cơ sở di truyền học của biện pháp lai hữu tính trong chọn giống.
D. Cả A, B và C.
Câu 22: Quy luật phân li độc lập đã giải thích được:
A. Mỗi cặp tính trạng do một nhân tố di truyền quy định
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Sự xuất hiện đa dạng của các biến dị tổ hợp ở loài giao phối,
C. Cơ chế di truyền của các tính trạng.
D. Cả 3 câu A, B và c đều đúng.
Câu 23: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là:
A. AaBB
B. Aabb
C. AABb
D. AAbb
Câu 24: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:
A. AaBb
B. AaBB
C. AABB
D. aabb
Câu 25: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là:
A. P: AaBb x aabb
B. P: AaBb x AABB
C. P: AaBb x AAbb
D. P: AaBb x aaBB
Câu 26: Trong các phép lai sau, phép lai nào là phép lai phân tích:
A. AaBB x aaBb
B. AAbb x aaBb
C. AaBb x aabb
D. aabb x aabb
Câu 27: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên Trái
Đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. dễ tạo ra các biến dị di truyền.
D. ảnh hưởng của môi trường.
Câu 28: Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li độc lập của Menden:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B. Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính
trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Câu 1: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. Con lai luôn đồng tính B. Con lai luôn phân tính
C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
D. Con lai thu được đều thuần chủng
Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu
dục. Cho cây cà chua thân cao, quả bầu dục lai với thân thấp, quả tròn F1 sẽ cho kết
quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội hoàn toàn
so với thân thấp, quả bầu dục).
A. 100% thân cao, quả tròn.
B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục.
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn.
D. 100% thân thấp, quả bầu dục.
Câu 3: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình
hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử
mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen của cây F1: A. AaBB B. aaBB C. AaBb D. AABB
Câu 4: Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và
B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2
dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông
đen, ngắn. Chuột lông đen, ngắn thế hệ sau có kiểu gen? A. AABB B. AaBb C. AaBB D. AABb
Câu 5: Giả sử: A quy định hạt vàng, a : hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn. A và B
trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. Bố mẹ có kiểu gen là : AABb
và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?


A. Có tỉ lệ phân li 1 : 1.
B. Có tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1
C. Có tỉ lệ phân li 9 : 3 : 3 : 1.
D. Có tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 6: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F1lai phân tích
thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào?
A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
D. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 7: Thực hiện phép lai P:AABB ×AAbb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con laiF2 là: A. AABB và Aabb B. AABB và aaBB C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 8: Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là: A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 9: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: A. AABb × AABb B. AaBB × Aabb C. AAbb × aaBB D. Aabb × aabb
Câu 10: Ở chuột gen A quy định đuôi dài, gen a quy định đuôi ngắn, gen B quy
định lông xám b quy định lông đen. Các gen này phân ly độc lập với nhau. Con đực
đuôi ngắn, lông đen. Chọn con cái có kiểu gen nào trong các trường hợp sau để con
sinh ra đều có đuôi dài lông xám? A. AABB. B. AaBB C. AABb

D. AaBb
Câu 11: Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy định
da đen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có mắt
xanh, da trắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp
sau để con sinh ra đều có mắt nâu, da đen?
A. DdTt – mắt nâu, da đen.
B. DdTT – mắt nâu, da đen.
C. DDTt – mắt nâu, da đen.
D. DDTT – mắt nâu, da đen.
Câu 12: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy
định măt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có
tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp
sau để con sinh ra đều có mắt đen, tóc xoăn? A. AaBb B. AaBB C. AABb D. AABB.
Câu 13: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab, aB, ab B. AB, ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB
Câu 14: Kiểu gen Aabb khi phát sinh giao tử sẽ cho mấy loại giao tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là: A. MMpp × mmPP B. MmPp × MmPp C. MMPP × mmpp D. MmPp × MMpp
Câu 16: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là A. DdRr × Ddrr

B. DdRr × DdRr C. DDRr × DdRR D. ddRr ×ddrr
Câu 17: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu gen và kiểu hình ít nhất: A. AABB x AaBb B. AABb x Aabb C. AABB x AABb D. Aabb x aaBb
Câu 18: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B. hoán vị gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 19: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 20: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Quy luật phân li độc lập giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.
Câu 21: Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì ?
A. Giải thích được tại sao sinh giới lại đa dạng và phong phú.
B. Giải thích được tại sao sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô tính.
C. Là cơ sở di truyền học của biện pháp lai hữu tính trong chọn giống. D. Cả A, B và C.
Câu 22: Quy luật phân li độc lập đã giải thích được:
A. Mỗi cặp tính trạng do một nhân tố di truyền quy định


zalo Nhắn tin Zalo