Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Vật lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    397 199 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(100 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 15: Máy biến thế
Bài 1:
 !"#$
% !"&'()&
 "*+
, "#$
Bài 2:-&.#/
0&$#$&123"2#456&
&&78&9616&$&$#$&123
%:&&.;< #$&3
0=&.> #$123#.;&">
 #$&3#.;&
,:&&"'()&
Bài 3::&'"&&?
@A$#$&!=#B
%@ACD# #$!=#B
%#B$#$&123
,%#BCD# #$!=#B
Bài 4::&'"&&?>#.#B$#$& #$
E23
%:&3!=#B
E23"F&3!=#B
,0=#B
Bài 5::&>#.
GHIF$#$&&3
%GHIF$#$&123
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
G;2J #$&3
,G;2J #$123
Bài 6::&
KC#$"2'"56
%KC#$"2'"6
KC#$"2'"&96
,L6#$J'"56
Bài 7:MNO !8&
& 5'"56
%3 5'"56
& 5'"&96
,"2P&.'"&96
Bài 8:GJ2&
F#3#CQ-'"56
%F#3#CQ-'"&96
#$"2'"56I#$J'"&96
,#$"2'"&96I#$J'"56
Bài 9:R#S&"2#456&&$#$&
123&7&T&JCD&J2'()&&TU
L=F %L=&H
%&V ,0=&V
Bài 10:0=&.+W #$!=#B#.;&7!+
W #$!=#B&7&T&JCD&J2'()&&T&
X&.&H %X&.F
0=&.&V ,0=#CQ&;2J
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 11:0 #$&3I!=#B;&J256
&&&7&J2&96#Y&";!
 #$&3!=#B
% #$&3#B
 #$123
,M!=16&$ #$
Bài 12:@-
Z
[\
Z
'" "$#$&A#456@-
O
[\
O
'" "$#$&A#4&96&
&$&9#/'"
 %
 ,
Bài 13:MNZIO'4'CQ&'" 56"&96[\ZI\O'"
$#$&A#456"&96&&
&.&9!=#/'"
 %
 
Bài 14::&& 566]'4 
&96&7$#$&8#4&962N$#$&8#4
56U
@F]'4 %GH]'4
@F^'4 ,GH^'4
Bài 15::&& &966]'4 
56&7$#$&8#4&962N$#$&8#4
56U
@F]'4 %GH]'4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
@F^'4 ,GH^'4
Bài 16:K.$#$&&T\_O`aaaM'V#$#$&\b_`aaaaaMI
&7F>&&XA 56" 
&96'"
aIaa` %aIa`
aI` ,`
Bài 17:K.+W&&?$#$&#?9OcM8#$$
#$&OOaMF+W&N &C5
9'"
d56]c`e I&96]ea 
%d56]ea I&96]c`e 
d56]^a I&96]]aa 
,d56]]aa I&96]^a 
Bài 18:56&&ccaa "&96Oca
 R$#$&A#456'"OOaMI&7$#$&A
#4&96'"
`aM %ZOaM
ZOM ,^aM
Bài 19:d 56"&96&&'4'CQ&
Z`aa "Z`a R$#$&A#4&96'"OOaMI&7
$#$&A#456'"
OOaaaM %OOaa
OOM ,OIOM
Bài 20:$#$&A#456"&96&
&'4'CQ&'"OOaM"fZOMR 56'"cca I&7
 &96'"
Oca  %^a 
Oc  ,^ 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:

g !I#S&#$N
g:&'()&f&hi'2F
K%
Bài 2:
j#/
%Ij70=&.> #$!=#Bf #$&3i#.;
&#CQ
,j7:& !"&'()&
K
Bài 3:
:&'"&&?#B$#$&123
K
Bài 4:
:&'"&&?#B$#$&123
K
Bài 5:
:&>#.&H2SF$#$&123
gGH$#$&_k&H&
g@F$#$&_k;&
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Dạng 15: Máy biến thế
Bài 1: Các bộ phận chính của máy biến áp gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện
Bài 2: Chọn phát biểu đúng.
A. Khi một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một
máy biến thế thì ở cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều
B. Máy biến thế có thể chạy bằng dòng điện một chiều
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để chạy máy biến thế mà dùng
dòng điện một chiều để chạy máy biến thế
D. Máy biến thế gồm một cuộn dây và mội lõi sắt
Bài 3: Máy biến thế là thiết bị:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.
Bài 4: Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Xoay chiều
B. Một chiều không đổi.
C. Xoay chiều và cả một chiều không đổi D. Không đổi.
Bài 5: Máy biến thế dùng để:
A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều
B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều


C. Tạo ra dòng điện một chiều
D. Tạo ra dòng điện xoay chiều
Bài 6: Máy biến thế có cuộn dây
A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp
B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp
C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp
D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp
Bài 7: Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế
A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp
B. Cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.
C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp
D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.
Bài 8: Trong máy biến thế :
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.
Bài 9: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ: A. Luôn giảm B. Luôn tăng C. Biến thiên D. Không biến thiên
Bài 10: Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử
dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế: A. Chỉ có thể tăng B. Chỉ có thể giảm C. Không thể biến thiên D. Không được tạo ra.


Bài 11: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của
một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. Có dòng điện một chiều không đổi.
B. Có dòng điện một chiều biến đổi.
C. Có dòng điện xoay chiều.
D. Vẫn không xuất hiện dòng điện.
Bài 12: Gọi n1; U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi
n2; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là: A. B. C. D.
Bài 13: Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là
hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế
ta có biểu thức không đúng là: A. B. C. C.
Bài 14: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 6 lần D. Tăng 6 lần.
Bài 15: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn
sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần

C. Giảm 6 lần D. Tăng 6 lần
Bài 16: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U' = 500000V,
thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng
dây của cuộn thứ cấp là: A. 0,005 B. 0,05 C. 0,5 D. 5
Bài 17: Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu
điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là:
A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng
B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng
Bài 18: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240
vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V B. 120V C. 12V D. 60V
Bài 19: Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có
1500 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 22000V B. 2200 C. 22V D. 2,2V
Bài 20: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy
biến thế lần lượt là 220V và (12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là440 vòng, thì số
vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 240 vòng B. 60 vòng C. 24 vòng D. 6 vòng


zalo Nhắn tin Zalo