Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

150 75 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    545 273 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(150 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 5 ươ
Câu 1. Vai trò nào sau đây không ph i c a bi n và đ i d ng? ươ
A. Cung c p tài nguyên sinh v t.
B. Cung c p ngu n năng l ng. ượ
C. Cung c p tài nguyên khoáng s n.
D. Cung c p nhi u trang thi t b . ế
Câu 2. Các dòng bi n nóng th ng có h ng ch y t ườ ướ
A. bán c u Nam lên B c.
B. vĩ đ cao v vĩ đ th p.
C. bán c u B c xu ng Nam.
D. vĩ đ th p v vĩ đ cao.
Câu 3. Phía d i t ng n c ng m là ướ ướ
A. t ng đ t, đá không th m n c. ướ
B. nhi u đ t, hàm l ng khoáng. ượ
C. giàu ch t khoáng, nhi u đá vôi.
D. các t ng đ t, đá d th m n c. ướ
Câu 4. T ng l ng n c c a sông ch u tác đ ng ch y u c a các nhân t ượ ướ ế nào sau
đây?
A. N c ng m, đ a hình, th m th c v t.ướ
B. L ng m a, băng tuy t, các h đ m.ượ ư ế
C. L ng m a, băng tuy t, n c ng m.ượ ư ế ướ
D. N c ng m, đ a hình, các h đ m.ướ
Câu 5. N c bi n và đ i d ng có m y s v n đ ng?ướ ươ
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Trên các bi n và đ i d ng có nh ng lo i dòng bi n nào sau đây? ươ
A. Dòng bi n tr ng và dòng bi n ngu i.
B. Dòng bi n l nh và dòng bi n ngu i.
C. Dòng bi n nóng và dòng bi n tr ng.
D. Dòng bi n nóng và dòng bi n l nh.
Câu 7. Băng tuy t khá ph bi n vùng ế ế
A. hàn đ i, c n nhi t và trên các vùng núi cao.
B. ôn đ i, c n nhi t và trên các vùng núi th p.
C. hàn đ i, ôn đ i và trên các vùng núi cao.
D. hàn đ i, ôn đ i và trên các vùng núi th p.
Câu 8. M c n c ng m thay đ i ướ không ph thu c vào nhân t nào sau đây?
A. S l ng sinh v t. ượ
B. M c đ b c h i. ơ
C. Đ c đi m đ a hình.
D. L p ph th c v t.
Câu 9. vùng chí tuy n, b Đông c a l c đ a có m a nhi u ch y u là do ho t đ ng ế ư ế
c a
A. gió mùa.
B. áp cao.
C. Tín phong.
D. dòng bi n.
Câu 10. mi n khí h u nóng, nhân t ch y u tác đ ng đ n ch đ n c sông là ế ế ế ướ
A. ch đ m a.ế ư
B. n c ng m.ướ
C. đ a hình.
D. th c v t.
Câu 11. Sông nào sau đây n c ta có t ng l ng n c ch y trong năm l n nh t? ướ ượ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Sông H ng.
B. Sông Đ ng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông C u Long.
Câu 12. Tính ch t c a n c ng m r t khác nhau do ph thu c vào ướ
A. M c đ b c h i. ơ
B. đ c đi m đ t, đá.
C. L p ph th c v t.
D. Đ c đi m đ a hình.
Câu 13. H và sông ngòi không có giá tr khai thác nào sau đây?
A. Giao thông.
B. Khoáng s n.
C. Du l ch.
D. Th y s n.
Câu 14. Nguyên nhân ch y u t o nên sóng bi n là do ế
A. gió.
B. đ ng đ t.
C. m a.ư
D. núi l a.
Câu 15. mi n ôn đ i l nh, nhân t ch y u tác đ ng đ n ch đ n c sông là ế ế ế ướ
A. băng tuy t.ế
B. ch đ m a.ế ư
C. đ a hình.
D. th c v t.
ĐÁP ÁN
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 5 ơ
Câu 1. Vai trò nào sau đây không ph i ả c a bi ủ n và đ ể i ạ dư ng? ơ A. Cung c p t ấ ài nguyên sinh v t ậ .
B. Cung cấp nguồn năng lư ng. ợ C. Cung c p t ấ ài nguyên khoáng s n. ả D. Cung c p nhi ấ u t ề rang thi t ế b .ị
Câu 2. Các dòng bi n nóng t ể hư ng có ờ hư ng ch ớ y ả từ
A. bán cầu Nam lên B c. ắ B. vĩ đ cao v ộ vĩ ề độ th p. ấ C. bán cầu B c xu ắ ống Nam. D. vĩ đ t ộ h p v ấ vĩ ề đ cao. ộ Câu 3. Phía dư i ớ t ng n ầ ư c ớ ng m ầ là
A. tầng đất, đá không thấm nư c. ớ B. nhi u đ ề ất, hàm lư ng khoáng. ợ
C. giàu chất khoáng, nhi u đá ề vôi.
D. các tầng đất, đá d t ễ h m ấ nư c. ớ Câu 4. Tổng lư ng ợ nư c ớ c a ủ sông ch u ị tác đ ng ộ chủ y u ế c a ủ các nhân tố nào sau đây? A. Nư c ớ ngầm, đ a hì ị nh, th m ả th c v ự t ậ . B. Lư ng ợ m a, băng t ư uy t ế , các h đ ồ m ầ . C. Lư ng m ợ a, băng ư tuy t ế , nư c ng ớ m ầ . D. Nư c ớ ngầm, đ a hì ị nh, các h đ ồ m ầ . Câu 5. Nư c ớ bi n và đ ể i ạ dư ng có m ơ y s ấ ự v n đ ậ ng? ộ A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 6. Trên các bi n và đ ể i ạ dư ng ơ có nh ng l ữ o i ạ dòng bi n nào ể sau đây? A. Dòng bi n t ể r ng và ắ dòng bi n ngu ể i ộ . B. Dòng bi n l ể nh và ạ dòng bi n ể ngu i ộ . C. Dòng bi n nóng và ể dòng bi n t ể r ng. ắ D. Dòng bi n nóng và ể dòng bi n l ể nh. ạ Câu 7. Băng tuy t ế khá ph bi ổ n ế vùng ở A. hàn đ i ớ , c n nhi ậ t
ệ và trên các vùng núi cao. B. ôn đ i ớ , c n ậ nhi t
ệ và trên các vùng núi th p. ấ C. hàn đ i ớ , ôn đ i
ớ và trên các vùng núi cao. D. hàn đ i ớ , ôn đ i
ớ và trên các vùng núi th p. ấ Câu 8. Mực nư c
ớ ngầm thay đổi không ph t ụ hu c vào nhân ộ tố nào sau đây? A. Số lư ng s ợ inh v t ậ . B. M c ứ đ b ộ ốc h i ơ . C. Đặc đi m ể địa hình. D. L p ph ớ t ủ h c v ự t ậ .
Câu 9. Ở vùng chí tuy n, b ế Đ ờ ông c a l ủ c đ ụ a có m ị a ư nhi u ch ề y ủ u l ế à do ho t ạ đ ng ộ c a ủ A. gió mùa. B. áp cao. C. Tín phong. D. dòng bi n. ể Câu 10. Ở mi n khí ề h u nóng, nhân ậ tố chủ y u t ế ác đ ng đ ộ n ch ế ế đ n ộ ư c ớ sông là A. chế đ m ộ a. ư B. nư c ng ớ ầm. C. địa hình. D. th c ự v t ậ .
Câu 11. Sông nào sau đây n ở ư c ớ ta có t ng l ổ ư ng n ợ ư c ớ ch y t ả rong năm l n nh ớ t ấ ? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Thái Bình. D. Sông C u ử Long.
Câu 12. Tính chất c a ủ nư c ng ớ m ầ r t ấ khác nhau do ph t ụ hu c vào ộ A. Mức đ b ộ ốc h i ơ . B. đ c đi ặ m ể đất, đá. C. L p ph ớ t ủ h c v ự t ậ . D. Đặc đi m ể địa hình.
Câu 13. Hồ và sông ngòi không có giá tr khai ị thác nào sau đây? A. Giao thông. B. Khoáng s n. ả C. Du lịch. D. Th y s ủ n. ả
Câu 14. Nguyên nhân ch y ủ u t ế o ạ nên sóng bi n l ể à do A. gió. B. đ ng đ ộ ất. C. m a. ư D. núi l a. ử
Câu 15. Ở mi n ôn đ ề i ớ l nh, ạ nhân t ch ố ủ y u t ế ác đ ng đ ộ n ế ch đ ế n ộ ư c ớ sông là A. băng tuy t ế . B. ch đ ế m ộ a. ư C. địa hình. D. th c ự v t ậ . ĐÁP ÁN M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo