Trắc nghiệm Ôn tập chương 8 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo:

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    545 273 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 8 ươ
Câu 1. Trung Qu c t l gi i nam l n h n gi i n do nguyên nhân ch y u nào ơ ế
sau đây?
A. Tâm lý xã h i.
B. Tu i th n cao.
C. Chi n tranh.ế
D. Chuy n c . ư
Câu 2. K t c u dân s theo khu v c kinh t là m t th c đoế ế ướ
A. trình đ qu n lí nhà n c. ướ
B. trình đ phát tri n kinh t ế
C. đ c đi m sinh c a dân s .
D. t ch c đ i s ng xã h i.
Câu 3. Dân s trên th gi i tăng lên hay gi m đi là do ế
A. xu t c và t vong. ư
B. sinh đ và xu t c . ư
C. sinh đ và nh p c . ư
D. sinh đ và t vong.
Câu 4. Chính sách dân s m t s n c đang th c hi n nh m m c đích nào sau ướ
đây?
A. Làm gi m t l sinh tăng m c phù h p v i dân s .
B. Phát tri n dân s phù h p v i s tăng tr ng kinh t . ưở ế
C. Đi u ch nh s gia tăng t nhiên và gia tăng c h c. ơ
D. Đi u ch nh cho t l t gi m xu ng m c th p nh t.
Câu 5. Ch c năng ho t đ ng kinh t đô th ch y u là ế ế
A. nông nghi p, ti u th công nghi p.
B. công nghi p, ti u th công nghi p.
C. d ch v , công nghi p và xây d ng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. d ch v , xây d ng, th công nghi p.
Câu 6. C c u theo gi i ơ không nh h ng đ n ưở ế
A. đ i s ng xã h i.
B. phát tri n s n xu t.
C. tu i th dân c . ư
D. phân b s n xu t.
Câu 7. T ng quan gi a s ng i ch t trong năm so v i s dân trung bình cùng th iươ ườ ế
đi m đ c g i là ượ
A. gia tăng t nhiên.
B. gia tăng c h c.ơ
C. t su t sinh thô.
D. t su t t thô.
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây tác đ ng m nh m nh t làm cho các n c phát ướ
tri n có n nhi u h n nam? ơ
A. T p quán.
B. Tu i th .
C. T nhiên.
D. Kinh t .ế
Câu 9. T su t sinh thô không ph thu c vào y u t nào sau đây? ế
A. Bi n đ i t nhiên.ế
B. Phong t c t p quán.
C. Tâm lí xã h i.
D. T nhiên - sinh h c.
Câu 10. Nguyên nhân làm cho t l xu t c c a m t n c tăng lên ư ướ không ph i là do
A. đ i s ng khó khăn.
B. t nhiên kh c nghi t.
C. d ki m vi c làm. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. m c s ng th p.
Câu 11. Nhân t nào sau đây không nh h ng đ n c c u theo gi i? ưở ế ơ
A. Thiên tai.
B. Tu i th .
C. Kinh t .ế
D. Chuy n c . ư
Câu 12. Đô th hoá tác đ ng nh ng m t tích c c nào?
A. Thay đ i ki n trúc đô th , xoá b l i s ng nông thôn, chuy n d ch ch c năng kinh ế
t .ế
B. Xu t hi n các đô th l n, tăng thêm ch c năng kinh t , ph bi n l i s ng thành th . ế ế
C. Chuy n d ch ch c năng kinh t , thay đ i phân b dân c , ph bi n l i s ng thành ế ư ế
th .
D. Tăng t c đ tăng tr ng kinh t , chuy n d ch c c u kinh t , thay đ i phân b dân ưở ế ơ ế
c .ư
Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây ch y u nh t làm tăng t s gi i trong m t th i ế
gian t ng đ i dài các qu c gia?ươ
A. Chi n tranh.ế
B. B nh t t.
C. Thiên tai.
D. Tai n n.
Câu 14. Gia tăng c h cơ không có ý nghĩa đ i v i
A. t ng qu c gia.
B. t ng vùng.
C. t ng khu v c.
D. qui mô dân s .
Câu 15. Ho t đ ng kinh t ch y u đô th là s n xu t ế ế
A. nông nghi p.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 8 ơ Câu 1. Ở Trung Qu c ố tỉ lệ gi i ớ nam l n ớ h n ơ gi i ớ n ữ là do nguyên nhân ch ủ y u ế nào sau đây? A. Tâm lý xã h i ộ . B. Tuổi th n ọ cao. ữ C. Chi n ế tranh. D. Chuy n ể c . ư Câu 2. K t
ế cấu dân số theo khu v c ki ự nh t l ế à m t ộ thư c ớ đo A. trình đ qu ộ n l ả í nhà nước. B. trình đ phát ộ tri n ki ể nh tế C. đ c ặ đi m ể sinh c a ủ dân số. D. tổ ch c đ ứ i ờ sống xã h i ộ .
Câu 3. Dân số trên th gi ế i ớ tăng lên hay gi m ả đi là do A. xuất c và t ư ử vong.
B. sinh đẻ và xuất c . ư C. sinh đ và nh ẻ p c ậ . ư D. sinh đ và t ẻ vong. ử
Câu 4. Chính sách dân số mà m t ộ số nư c ớ đang th c ự hi n ệ nh m ằ m c ụ đích nào sau đây? A. Làm gi m ả t l ỉ s ệ inh tăng m ở c ứ phù h p v ợ i ớ dân s . ố B. Phát tri n dân s ể ố phù h p v ợ i ớ sự tăng trư ng ở kinh t . ế C. Đi u ch ề ỉnh s gi ự a tăng t nhi ự ên và gia tăng c h ơ c. ọ D. Đi u ch ề ỉnh cho tỉ l t ệ gi ử m ả xuống m ở c ứ th p nh ấ t ấ .
Câu 5. Chức năng ho t ạ đ ng ki ộ nh t ế đô t ở h ch ị y ủ u l ế à
A. nông nghiệp, ti u t ể h công nghi ủ p. ệ
B. công nghiệp, ti u t ể h công nghi ủ p. ệ C. dịch v , công ụ nghiệp và xây d ng. ự M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. dịch v , xây ụ d ng, t ự h công nghi ủ p. ệ
Câu 6. Cơ cấu theo gi i ớ không nh h ả ư ng ở đ n ế A. đ i ờ sống xã h i ộ . B. phát tri n s ể n xu ả t ấ . C. tuổi th dân c ọ . ư D. phân bố s n xu ả ất. Câu 7. Tư ng ơ quan gi a ữ số ngư i ờ ch t ế trong năm so v i ớ s
ố dân trung bình cùng th i ờ đi m ể đư c ợ g i ọ là
A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng c h ơ c. ọ
C. tỉ suất sinh thô. D. tỉ suất t t ử hô.
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây có tác đ ng ộ m nh ạ m ẽ nh t ấ làm cho ở các nư c ớ phát tri n có n ể nhi ữ u h ề n ơ nam? A. T p quán. ậ B. Tuổi th . ọ C. T nhi ự ên. D. Kinh t . ế
Câu 9. Tỉ suất sinh thô không ph t ụ hu c ộ vào y u t ế ố nào sau đây? A. Bi n ế đổi t nhi ự ên. B. Phong t c t ụ p quán. ậ C. Tâm lí xã h i ộ . D. T nhi ự ên - sinh h c. ọ
Câu 10. Nguyên nhân làm cho t l ỉ xu ệ t ấ c c ư a ủ m t ộ nư c t
ớ ăng lên không ph i ả là do A. đ i ờ sống khó khăn. B. t nhi ự ên kh c ắ nghi t ệ . C. d ki ễ m ế vi c l ệ àm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. m c ứ sống th p. ấ
Câu 11. Nhân tố nào sau đây không nh h ả ư ng ở đ n c ế c ơ u t ấ heo gi i ớ ? A. Thiên tai. B. Tuổi th . ọ C. Kinh t . ế D. Chuy n ể c . ư Câu 12. Đô th hoá t ị ác đ ng ộ nh ng m ữ t ặ tích c c ự nào? A. Thay đ i ổ ki n ế trúc đô th ,ị xoá b ỏ l i ố s ng ố nông thôn, chuy n ể d ch ị ch c ứ năng kinh t . ế B. Xuất hi n các ệ đô th l ị n, ớ tăng thêm ch c năng ki ứ nh t , ph ế bi ổ n l ế i ố s ng t ố hành th . ị C. Chuy n ể d ch ị ch c ứ năng kinh t , ế thay đ i ổ phân b ố dân c , ư ph ổ bi n ế l i ố s ng ố thành thị. D. Tăng tốc đ ộ tăng trư ng ở kinh t , ế chuy n ể d ch ị c ơ c u ấ kinh t , ế thay đ i ổ phân b dân ố c . ư
Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây là chủ y u ế nh t ấ làm tăng tỉ số gi i ớ trong m t ộ th i ờ gian tư ng
ơ đối dài ở các qu c gi ố a? A. Chi n ế tranh. B. Bệnh t t ậ . C. Thiên tai. D. Tai n n. ạ Câu 14. Gia tăng c h ơ c
không có ý nghĩa đối v i ớ A. t ng qu ừ ốc gia. B. t ng vùng. ừ C. t ng khu v ừ c. ự D. qui mô dân số. Câu 15. Ho t ạ đ ng ki ộ nh t ch ế y ủ u ế đô t ở h l ị à s n ả xu t ấ A. nông nghiệp. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo