Trắc nghiệm Phân tử - Đơn chất – Hợp chất KHTN 7 Chân trời sáng tạo

353 177 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm KHTN 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.4 K 8.2 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(353 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch đ 2: Phân t
Bài 5: Phân t - Đ n ch t - H p ch t ơ
Câu 1. Kh i l ng phân t sulfur dioxide (SO ượ
2
) sulfur trioxide (SO
3
) l n l t ượ
là?
A. 64 amu và 80 amu;
B. 48 amu và 48 amu;
C. 16 amu và 32 amu;
D. 80 amu và 64 amu.
Câu 2. Phát bi u nào sau đây sai?
A. Các nguyên t trong đ n ch t kim lo i s p x p khít nhau theo m t tr t t xác ơ ế
đ nh và có vai trò nh phân t ; ư
B. Các đ n ch t kim lo i tính ch t v t chung nh : d n đi n, d n nhi t, ơ ư
ánh kim,…;
C. Các đ n ch t phi kim có tính ch t khác v i các đ n ch t kim lo i;ơ ơ
D. Đ n ch t khí hi m t n t i trong t nhiên d i d ng phân t .ơ ế ướ
Câu 3. Đ n ch t là nh ng ch t đ c t o nên t bao nhiêu nguyên t hóa h c?ơ ượ
A. T 1 nguyên t ;
B. T 2 nguyên t tr lên;
C. T 3 nguyên t ;
D. T 4 nguyên t .
Câu 4. T m t nguyên t hóa h c có th t o nên bao nhiêu đ n ch t? ơ
A. Ch 1 đ n ch t; ơ
B. Ch 2 đ n ch t; ơ
C. Ch 3 đ n ch t; ơ
D. Tùy thu c vào tính ch t c a nguyên t hóa h c đó.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. D a vào d u hi u nào sau đây đ phân bi t phân t c a đ n ch t v i ơ
phân t c a h p ch t?
A. Kích th c c a phân t ;ướ
B. Màu s c c a phân t ;
C. S l ng nguyên t trong phân t ; ượ
D. Nguyên t c a cùng nguyên t hay khác nguyên t .
Câu 6. Đ t o thành phân t c a m t h p ch t thì c n t i thi u bao nhiêu lo i
nguyên t liên k t v i nhau? ế
A. 2 lo i;
B. 3 lo i;
C. 1 lo i;
D. 4 lo i.
Câu 7. Cho nh ng ch t sau: than chì (C), mu i ăn (NaCl), khí ozone (O
3
), iron
(Fe), n c đá (Hướ
2
O), đá vôi (CaCO
3
). Có bao nhiêu h p ch t?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 8. Trong các ch t sau, dãy nào ch g m toàn đ n ch t? ơ
A. Fe(OH)
2
, CO, S, C;
B. Na, P, S, H
2
;
C. CuSO
4
, N
2
O, H
2
O, N
2
;
D. HCl, K
2
SO
4
, Mg, C.
Câu 9. Trong s các công th c hóa h c sau: O
2
, H
2
, Fe, Fe
2
O
3
, S, P, H
2
O, N
2
. S
đ n ch t là:ơ
A. 3;
B. 4;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 5;
D. 6.
Câu 10. H p ch t Na
x
SO
4
có kh i l ng phân t là 142 amu. Giá tr c a x là? ượ
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Kh i l ng phân t sulfur dioxide (SO ượ
2
) b ng: 32 + 16 × 2 = 64 (amu).
Kh i l ng phân t sulfur trioxide (SO ượ
3
) b ng: 32 + 16 × 3 = 80 (amu).
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Đ n ch t khí hi m t n t i trong t nhiên d i d ng đ n nguyên t m tơ ế ướ ơ
d ng đ c bi t c a phân t .
Ví d đ n ch t khí hi m: Ne, He, Ar. ơ ế
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Đ n ch t đ c t o nên t m t nguyên t hóa h c.ơ ượ
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
T m t nguyên t hóa h c th t o 1, 2 ho c nhi u đ n ch t tùy thu c vào ơ
tính ch t c a nguyên t hóa h c đó.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Nguyên t oxygen th t o ra hai đ n ch t khí oxygen (O ơ
2
) khí
ozone (O
3
).
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Đ phân bi t phân t c a đ n ch t v i phân t c a h p ch t, ta d a vào nguyên ơ
t c a cùng nguyên t hay khác nguyên t .
Đ n ch t đ c t o nên t m t nguyên t hóa h c.ơ ượ
H p ch t đ c t o nên t hai hay nhi u nguyên t hóa h c. ượ
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Đ t o thành phân t c a m t h p ch t thì c n t i thi u 2 lo i nguyên t liên
k t v i nhau.ế
d : Phân t n c (H ướ
2
O) đ c t o b i 2 nguyên t nguyên t hydrogen 1ượ
nguyên t nguyên t oxygen.
Phân t methane đ c t o b i 4 nguyên t c a nguyên t hydrogen 1 nguyên ượ
t c a nguyên t carbon.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Các h p ch t là: mu i ăn (NaCl), n c đá (H ướ
2
O), đá vôi (CaCO
3
).
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Dãy ch g m toàn đ n ch t Na, P, S, H ơ
2
cùng đ c t o b i 1 nguyên t hóaượ
h c.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Các đ n ch t là: Oơ
2
, H
2
, Fe, S, P, N
2
.
Câu 10.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: B
Kh i l ng phân t Na ượ
x
SO
4
b ng: 23 × x + 32 + 16 × 4 = 142
x = 2
Công th c c a h p ch t là Na
2
SO
4
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chủ đ 2 ề : Phân tử Bài 5: Phân t - ử Đ n ơ ch t ấ - H p ch t Câu 1. Kh i ố lư ng
ợ phân tử sulfur dioxide (SO2) và sulfur trioxide (SO3) l n ầ lư t ợ là? A. 64 amu và 80 amu; B. 48 amu và 48 amu; C. 16 amu và 32 amu; D. 80 amu và 64 amu.
Câu 2. Phát bi u nào s ể au đây sai? A. Các nguyên t ử trong đ n ơ ch t ấ kim lo i ạ s p ắ x p ế khít nhau theo m t ộ tr t ậ t ự xác
định và có vai trò như phân t ; ử B. Các đ n ơ ch t ấ kim lo i ạ có tính ch t ấ v t ậ lí chung nh : ư d n ẫ đi n, ệ d n ẫ nhi t ệ , có ánh kim,…; C. Các đ n ch ơ t ấ phi kim có tính ch t ấ khác v i ớ các đ n ch ơ t ấ kim lo i ạ ; D. Đ n ch ơ ất khí hi m ế tồn t i ạ trong t nhi ự ên dư i ớ d ng phân ạ t . ử Câu 3. Đ n ch ơ ất là nh ng ch ữ t ấ đư c ợ t o nên t ạ bao nhi ừ êu nguyên t hóa h ố c ọ ? A. T 1 nguyên t ừ ố; B. T 2 nguyên ừ tố tr l ở ên; C. T 3 nguyên ừ tố; D. T 4 nguyên t ừ ố. Câu 4. T m ừ t ộ nguyên tố hóa h c ọ có th t ể o ạ nên bao nhiêu đ n ch ơ t ấ ? A. Chỉ 1 đ n ch ơ ất; B. Chỉ 2 đ n ơ ch t ấ ; C. Chỉ 3 đ n ơ ch t ấ ; D. Tùy thu c vào t ộ ính ch t ấ c a ủ nguyên t hóa h ố c ọ đó. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5. D a ự vào d u ấ hi u
ệ nào sau đây để phân bi t ệ phân tử c a ủ đ n ơ ch t ấ v i ớ phân t c ử a ủ h p ch ợ t ấ ? A. Kích thư c ớ c a phân t ủ ; ử B. Màu sắc c a ủ phân t ; ử C. Số lư ng nguyên t ợ t ử rong phân t ; ử D. Nguyên t c ử a
ủ cùng nguyên tố hay khác nguyên tố. Câu 6. Để t o ạ thành phân tử c a ủ m t ộ h p ợ ch t ấ thì c n ầ t i ố thi u ể bao nhiêu lo i ạ nguyên t l ử iên k t ế v i ớ nhau? A. 2 lo i ạ ; B. 3 lo i ạ ; C. 1 lo i ạ ; D. 4 lo i ạ . Câu 7. Cho nh ng ữ ch t ấ sau: than chì (C), mu i
ố ăn (NaCl), khí ozone (O3), iron (Fe), nư c
ớ đá (H2O), đá vôi (CaCO3). Có bao nhiêu h p ch ợ t ấ ? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 8. Trong các chất sau, dãy nào ch g ỉ ồm toàn đ n ch ơ t ấ ? A. Fe(OH)2, CO, S, C; B. Na, P, S, H2; C. CuSO4, N2O, H2O, N2; D. HCl, K2SO4, Mg, C.
Câu 9. Trong số các công th c ứ hóa h c
ọ sau: O2, H2, Fe, Fe2O3, S, P, H2O, N2. Số đ n ch ơ ất là: A. 3; B. 4; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 5; D. 6. Câu 10. H p ch ợ
ất NaxSO4 có khối lư ng phân ợ t l ử à 142 amu. Giá tr c ị a ủ x là? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. LỜI GIẢI CHI TI T Câu 1. Đáp án đúng là: A Kh i ố lư ng ợ phân t s ử ulfur dioxide (SO2) b ng: ằ 32 + 16 × 2 = 64 (amu). Kh i ố lư ng ợ phân t s ử ulfur trioxide (SO3) b ng: ằ 32 + 16 × 3 = 80 (amu). Câu 2. Đáp án đúng là: D Đ n ơ ch t ấ khí hi m ế t n ồ t i ạ trong tự nhiên dư i ớ d ng ạ đ n ơ nguyên tử và là m t ộ d ng đ ạ c ặ bi t ệ c a phân t ủ . ử Ví d đ ụ n ch ơ t ấ khí hi m ế : Ne, He, Ar. Câu 3. Đáp án đúng là: A Đ n ch ơ ất đư c ợ t o nên t ạ m ừ t ộ nguyên t hóa h ố c. ọ Câu 4. Đáp án đúng là: D Từ m t ộ nguyên tố hóa h c ọ có thể t o ạ 1, 2 ho c ặ nhi u ề đ n ơ ch t ấ tùy thu c ộ vào tính ch t ấ c a ủ nguyên t hóa h ố c đó. ọ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d :
ụ Nguyên tố oxygen có thể t o ạ ra hai đ n ơ ch t
ấ là khí oxygen (O2) và khí ozone (O3). Câu 5. Đáp án đúng là: D Để phân bi t ệ phân tử c a ủ đ n ơ ch t ấ v i ớ phân t ử c a ủ h p ợ ch t ấ , ta d a ự vào nguyên t c ử a cùng ủ
nguyên tố hay khác nguyên tố. Đ n ch ơ ất đư c ợ t o nên t ạ m ừ t ộ nguyên t hóa h ố c. ọ H p ch ợ ất đư c ợ t o nên t ạ hai ử hay nhi u ề nguyên t hóa h ố c. ọ Câu 6. Đáp án đúng là: A Để t o ạ thành phân tử c a ủ m t ộ h p ợ ch t ấ thì c n ầ t i ố thi u ể 2 lo i ạ nguyên tử liên k t ế v i ớ nhau. Ví d : Phân tử nư c ớ (H2O) đư c ợ t o ạ b i
ở 2 nguyên tử nguyên tố hydrogen và 1 nguyên t nguyên t ử ố oxygen. Phân tử methane đư c ợ t o ạ b i ở 4 nguyên t ử c a ủ nguyên t ố hydrogen và 1 nguyên t c ử a nguyên ủ tố carbon. Câu 7. Đáp án đúng là: C Các h p ch ợ t ấ là: mu i ố ăn (NaCl), nư c
ớ đá (H2O), đá vôi (CaCO3). Câu 8. Đáp án đúng là: B Dãy chỉ g m ồ toàn đ n ơ ch t
ấ là Na, P, S, H2 vì cùng đư c ợ t o ạ b i ở 1 nguyên tố hóa h c. ọ Câu 9. Đáp án đúng là: D Các đ n ch ơ t ấ là: O2, H2, Fe, S, P, N2. Câu 10. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo