Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Toán 10 Cánh diều

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    281 141 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Ph ng trình đ ng th ngươ ườ
I. Nh n bi t ế
Câu 1. Trong các phát bi u sau, phát bi u nào sau đây đúng?
A.
a
đ c g i là vect ch ph ng c a đ ng th ng d n u ượ ơ ươ ườ ế
a 0
và giá c a
a
song song ho c trùng v i d;
B.
n
đ c g i vect pháp tuy n c a đ ng th ng d n u ượ ơ ế ườ ế
n 0
giá c a
n
vuông góc v i d;
C. N u ế
a
m t vect ch ph ng c a đ ng th ng d thì ơ ươ ườ
ka k 0
m t
vect pháp tuy n c a đ ng th ng d;ơ ế ườ
D. C A, B đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ph ng án A, B đúng.ươ
Ph ng án C sai. S a l i: N u ươ ế
a
m t vect ch ph ng c a đ ng th ng d ơ ươ ườ
thì
ka k 0
cũng là m t vect ch ph ng c a đ ng th ng d. ơ ươ ườ
V y ta ch n ph ng án D. ươ
Câu 2. M t đ ng th ng có bao nhiêu vect pháp tuy n? ườ ơ ế
A. 1;
B. 2;
C. 3;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Vô s .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
N u ế
n
là m t vect pháp tuy n c a đ ng th ng d thì ơ ế ườ
kn k 0
cũng là m t
vect pháp tuy n c a đ ng th ng d.ơ ế ườ
Vì có vô s s th c k ≠ 0 nên ta có vô s
kn k 0
.
Do đó đ ng th ng d có vô s vect pháp tuy n.ườ ơ ế
V y ta ch n ph ng án D. ươ
Câu 3. Cho đ ng th ng d ph ng trình: ườ ươ
x 2 3t
y 3 t
. M t vect ch ơ
ph ng c a d có t a đ là:ươ
A. (2; –3);
B. (3; –1);
C. (3; 1);
D. (3; –3).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ph ng trình tham s c a d: ươ
x 2 3t
y 3 t
Suy ra đ ng th ng d có m t vect ch ph ngườ ơ ươ
.
V y ta ch n ph ng án B. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 4. Cho đ ng th ng ∆: x 3y 2 = 0. T a đ c a vect nào sau đâyườ ơ
không ph i là vect pháp tuy n c a ∆?ơ ế
A.
1
n 1; 3
;
B.
2
n 2;6
;
C.
3
1
n ; 1
3
;
D.
4
n 3;1
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Đ ng th ng ∆ có m t vect pháp tuy n là ườ ơ ế
n 1; 3
.
Suy ra ph ng án A đúng.ươ
Vect pháp tuy n c a ∆ có d ng: ơ ế
kn k; 3k
.
V i k = –2, ta có
1
n 2n 2;6
.
Suy ra ph ng án B đúng.ươ
V i
1
k
3
, ta có
2
1 1
n n ; 1
3 3
.
Suy ra ph ng án C đúng.ươ
Vì v y ph ng án D sai. ươ
V y ta ch n ph ng án D. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. Ph ng trình đo n ch n c a đ ng th ng đi qua hai đi m A(0; –5),ươ ườ
B(3; 0) là:
A.
x y
1
3 5
;
B.
x y
1
3 5
;
C.
x y
1
5 3
;
D.
x y
1
5 3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Đ ng th ng đi qua hai đi m B(3; 0), A(0; –5) (v i 3.(–5) = –15 0) ườ
ph ng trình đo n ch n là: ươ
x y
1
3 5
.
Suy ra
x y
1
3 5
.
V y ta ch n ph ng án B. ươ
Câu 6. Ph ng trình tham s c a đ ng th ng đi qua đi m A(3; –6) ươ ườ
vect ch ph ng ơ ươ
u 4; 2
là:
A.
x 3 2t
y 6 t
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
x 1 2t
y 2 t
;
C.
x 6 4t
y 3 2t

;
D.
x 2 4t
y 1 2t

.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ta có
1
u 4; 2 2 2; 1 2u
.
Đ ng th ng d có m t vect ch ph ngườ ơ ươ
u 4; 2
.
Suy ra đ ng th ng d nh n ườ
1
u 2; 1
làm vect ch ph ng.ơ ươ
Đ ng th ng d đi qua đi m A(3; –6), có vect ch ph ng ườ ơ ươ
1
u 2; 1
.
Suy ra ph ng trình tham s c a d: ươ
x 3 2t
y 6 t
V y ta ch n ph ng án A. ươ
Câu 7. Đ ng th ng đi qua M(–1; 2), nh n ườ
n 2; 4
làm vect pháp tuy nơ ế
có ph ng trình là:ươ
A. x – 2y – 4 = 0;
B. x + y + 4 = 0;
C. –x + 2y – 4 = 0;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:

Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Phư ng t ơ rình đư ng ờ th ng I. Nhận bi t ế
Câu 1. Trong các phát bi u s ể au, phát bi u nào s ể au đây đúng?   A. a đư c ợ g i ọ là vectơ ch ph ỉ ư ng c ơ a đ ủ ư ng ờ th ng d n ẳ u ế a 0  và giá c a ủ a song song ho c t ặ rùng v i ớ d;   B. n đư c ợ g i ọ là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d n u ế n 0  và giá c a ủ n vuông góc v i ớ d;  C. N u ế a là m t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d thì ka  k 0   là m t ộ vect pháp t ơ uy n ế c a đ ủ ư ng t ờ h ng ẳ d; D. Cả A, B đ u đúng. ề Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Phư ng án ơ A, B đúng. Phư ng ơ án C sai. S a ử l i ạ : N u ế a là m t ộ vect ơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d  thì ka  k 0   cũng là m t ộ vect ch ơ ph ỉ ư ng c ơ a ủ đư ng t ờ h ng ẳ d. V y t ậ a ch n ọ phư ng án D ơ . Câu 2. M t ộ đư ng ờ th ng có bao ẳ nhiêu vect pháp t ơ uy n? ế A. 1; B. 2; C. 3; Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) D. Vô số. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D  N u ế n là m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ đư ng t ờ h ng ẳ d thì kn  k 0   cũng là m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ đư ng t ờ h ng d. ẳ 
Vì có vô số số th c k ≠ ự 0 nên ta có vô s ố kn  k 0   . Do đó đư ng ờ th ng d có vô s ẳ ố vect pháp t ơ uy n. ế V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án D. x 2   3t  Câu 3. Cho đư ng ờ th ng ẳ d có phư ng ơ trình: y  3  t  . M t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a d có t ủ a ọ đ l ộ à: A. (2; –3); B. (3; –1); C. (3; 1); D. (3; –3). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B x 2   3t  Phư ng ơ trình tham s c ố a ủ d: y  3  t   Suy ra đư ng t ờ h ng ẳ d có m t ộ vect ch ơ ph ỉ ư ng ơ là u   3;  1 . V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án B. Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 4. Cho đư ng ờ th ng
ẳ ∆: x – 3y – 2 = 0. T a ọ độ c a ủ vectơ nào sau đây không ph i là vect pháp ơ tuy n ế c a ∆ ủ ?  A. n  1; 3 1   ;  B. n   2;6 2   ;   1 n  ; 1 3   C.  3  ;  D. n  3;1 4   . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D  Đư ng t ờ h ng ẳ ∆ có m t ộ vect pháp t ơ uy n l ế à n   1; 3 . Suy ra phư ng ơ án A đúng.  Vect pháp t ơ uy n c ế a ủ ∆ có d ng: ạ kn   k; 3k .   ⦁ V i
ớ k = –2, ta có n  2n   2;6 1   . Suy ra phư ng ơ án B đúng. 1  1   1  k  n  n  ; 1 2   V i ớ 3 , ta có 3  3  . Suy ra phư ng ơ án C đúng. Vì v y ph ậ ư ng ơ án D sai. V y t ậ a ch n ọ phư ng án D ơ . Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) Câu 5. Phư ng ơ trình đo n ạ ch n ắ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đi qua hai đi m ể A(0; –5), B(3; 0) là: x y  1  A. 3 5 ; x y  1  B. 3 5 ; x y  1  C. 5 3 ; x y   1  D. 5 3 . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Đư ng ờ th ng ẳ đi qua hai đi m ể B(3; 0), A(0; –5) (v i
ớ 3.(–5) = –15 ≠ 0) có x y  1  phư ng ơ trình đo n ạ ch n l ắ à: 3  5 . x y  1  Suy ra 3 5 . V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án B. Câu 6. Phư ng ơ trình tham số c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đi qua đi m ể A(3; –6) và có  vectơ chỉ phư ng ơ u   4; 2 là: x 3   2t  A. y  6  t  ; Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo