Trắc nghiệm Phương trình đường tròn Toán 10 Cánh diều

163 82 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    281 141 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(163 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. Ph ng trình đ ng trònươ ườ
Câu 1. T a đ tâm I và bán kính R c a đ ng tròn ườ
2 2
C : x 1 y 3 25
là:
A. I (– 1; 3), R = 4;
B. I (1; – 3), R = 5;
C. I (1; – 3), R = 16;
D. I (– 1; 3), R = 16.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 2
C : x 1 y 3 16
Tâm I (1; – 3), bán kính R =
25
= 5.
Câu 2. Cho đ ng tròn ườ
2
2
C : x y 4 4
t a đ tâm I(a; b) bán kính
R = c. Nh n xét nào sau đây đúng v a, b và c :
A. a + b = c;
B. a + b = – 2c;
C. a – 2b = c;
D. a – 2b = – 2c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
2
C : x y 4 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
I (0; – 4);
R 4
= 2.
a = 0, b = – 4, c = 2
Khi đó ta có nh n xét: a + b = 0 + (– 4) = – 4 = – 2c.
Câu 3. Cho ph ng trình ươ x
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0. Đi u ki n c a a, b, c đ
ph ng trình đã cho là ph ng trình đ ng trònươ ươ ườ :
A. a
2
+ b
2
> c
2
;
B. c
2
> a
2
+ b
2
;
C. a
2
+ b
2
> c;
D. c > a
2
+ b
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ph ng trình ươ x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 là ph ng trình đ ng tròn khi ươ ườ a
2
+ b
2
> c.
Câu 4. T a đ tâm I và bán kính R c a đ ng tròn ườ (C): x
2
+ y
2
= 16 là:
A. I (0; 0), R = 9;
B. I (0; 0), R = 81;
C. I (1; 1), R = 3;
D. I (0; 0), R = 4;
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có: (C): x
2
+ y
2
= 16
I (0; 0); R =
16
= 4.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. Đ ng tròn ườ (C): x
2
+ y
2
– 8x + 2y + 6 = 0 tâm I, bán kính R l n l t ượ
là:
A. I (3; – 1), R = 4;
B. I (– 3; 1), R = 4;
C. I (4; – 1), R =
11
;
D. I (– 3; 1), R = 2.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có: (C): x
2
+ y
2
– 8x + 2y + 6 = 0 x
2
+ y
2
– 2.4x – 2.(– 1)y + 6 = 0
a = 4; b = – 1 và c = 6
I (4; – 1),
2
2
R 3 1 6
11
.
Câu 6. Đ ng tròn tâm trùng v i g c t a đ , bán kính ườ R = 1 ph ngươ
trình là:
A.
B.
2 2
x y 1;
C.
2 2
x 1 y 1 1;
D.
2 2
x 1 y 1 1.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Đ ng tròn (C) ph i tho mãn hai đi u ki n sau:ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
( )
( )
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
I 0;0
C :
R 1
suy ra ch có ph ng trình x ươ
2
+ y
2
= 1 tho mãn yêu c u.
Câu 7. Đ ng tròn có tâm ườ I (1; 2), bán kính R = 2 có ph ng trình là:ươ
A. x
2
+ y
2
– 2x – 4y + 1 = 0;
B. x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 4 = 0;
C. x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0;
D. x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đ ng tròn có tâm ườ I (1; 2), bán kính R = 2 có ph ng trình làươ :
(x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4
x
2
+ y
2
– 2x – 4y + 1 = 0
Câu 8. Đ ng tròn ườ (C) đi qua ba đi m A (– 1; 2), B(0; 1) C(1; 2)
ph ng trình là:ươ
A. (x – 4)
2
+ (y – 2)
2
= 5
2
;
B. (x – 4)
2
+ (y + 2)
2
= 5
2
;
C. (x + 4)
2
+ (y + 2)
2
= 5
2
;
D. (x + 4)
2
+ (y – 2)
2
= 5
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
G i ph ng trình đ ng tròn c n tím có d ng (C): x ươ ườ
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0.
(C) đi qua các đi m A, B, C nên l n l t thay t a đ các đi m vào ph ng ượ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
trình (C) ta đ c h ph ng trình: ượ ươ
2 2
2 2
2 2
1 2 2.a 1 2b 2 c 0
0 1 2.a.0 2b.1 c 0
1 2 2.a.1 2b.2 c 0
2a 4b c 5
2b c 1
2a 4b c 5
a 4
b 2
c 5
V y ph ng trình đ ng tròn (C) là x ươ ườ
2
+ y
2
8x + 4y5 = 0 (x – 4)
2
+ (y +
2)
2
= 5
2
.
Câu 9. Đ ng tròn ườ (C) tâm I (– 2; 3) đi qua M (2; 3) ph ng trìnhươ
là:
A.
2 2
x 2 y 3 52;
B.
2 2
x 2 y 3 52;
C.
2 2
x y 4x 6y 57 0;
D.
2 2
.x y 4x 6y 39 0
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có: Bán kính c a đ ng tròn: ườ
R = IM =
( ) ( )
2 2
2 2 3 3 52+ + - - =
V y ph ng trình đ ng tròn ươ ườ
( )
( )
I 2;3
C :
R 52
ì
-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
là: (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 52
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5. Phư ng t ơ rình đư ng ờ tròn 2 2 Câu 1. T a
ọ độ tâm I và bán kính R c a ủ đư ng
ờ tròn  C :  x   1   y  3 2  5 là: A. I (– 1; 3), R = 4; B. I (1; – 3), R = 5; C. I (1; – 3), R = 16; D. I (– 1; 3), R = 16. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B 2 2
Ta có:  C :  x   1   y  3 1  6
 Tâm I (1; – 3), bán kính R = 25 = 5. Câu 2. Cho đư ng ờ tròn       2 2 C : x y 4 4  có t a
ọ độ tâm I(a; b) và bán kính R = c. Nh n
ậ xét nào sau đây đúng v a, b và c ề : A. a + b = c; B. a + b = – 2c; C. a – 2b = c; D. a – 2b = – 2c. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B Ta có:       2 2 C : x y 4 4  M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  I (0; – 4); R  4 = 2. ⇒ a = 0, b = – 4, c = 2 Khi đó ta có nh n xét ậ
: a + b = 0 + (– 4) = – 4 = – 2c. Câu 3. Cho phư ng
ơ trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Đi u ề ki n ệ c a ủ a, b, c để phư ng
ơ trình đã cho là phư ng t ơ rình đư ng ờ tròn: A. a2 + b2 > c2; B. c2 > a2 + b2; C. a2 + b2 > c; D. c > a2 + b2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Phư ng
ơ trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phư ng ơ trình đư ng ờ tròn khi a2 + b2 > c. Câu 4. T a đ ọ t ộ âm I và bán kính R c a ủ đư ng t ờ ròn (C): x2 + y2 = 16 là: A. I (0; 0), R = 9; B. I (0; 0), R = 81; C. I (1; 1), R = 3; D. I (0; 0), R = 4; Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Ta có: (C): x2 + y2 = 16  I (0; 0); R = 16 = 4. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 5. Đư ng
ờ tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lư t ợ là: A. I (3; – 1), R = 4; B. I (– 3; 1), R = 4; C. I (4; – 1), R = 11 ; D. I (– 3; 1), R = 2. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C
Ta có: (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 ⇔ x2 + y2 – 2.4x – 2.(– 1)y + 6 = 0
⇒ a = 4; b = – 1 và c = 6 ⇒ I (4; – 1),      2 2 R 3 1  6  11 . Câu 6. Đư ng ờ tròn có tâm trùng v i ớ g c ố t a ọ đ ,
ộ bán kính R = 1 có phư ng ơ trình là: A.     2 2 x y 1 1  ; 2 2 B. x  y 1  ; 2 2 C.  x   1   y   1 1  ; 2 2 D.  x   1   y   1 1  . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B Đư ng t ờ ròn (C) ph i ả tho m ả ãn hai đi u ki ề n s ệ au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ìï I( 0; ) 0 ( C) ï:íï R = ïî 1 suy ra ch có ỉ phư ng t ơ
rình x2 + y2 = 1 thoả mãn yêu c u. ầ Câu 7. Đư ng
ờ tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phư ng ơ trình là:
A. x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0;
B. x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0;
C. x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0;
D. x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: A Đư ng
ờ tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phư ng ơ trình là: (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4
⇔ x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0 Câu 8. Đư ng ờ tròn (C) đi qua ba đi m
ể A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phư ng ơ trình là:
A. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 52; B. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 52; C. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 52; D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 52. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B G i ọ phư ng t ơ rình đư ng ờ tròn c n t ầ ím có d ng
ạ (C): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0. Vì (C) đi qua các đi m ể A, B, C nên l n ầ lư t ợ thay t a ọ đ ộ các đi m ể vào phư ng ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo