Trắc nghiệm Quần thể sinh vật Sinh học 9

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Sinh học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    520 260 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HỆ SINH THÁI
QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1:Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
D. Cả A, B và đều đúng
Câu 2: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
C. Các con sói trong một khu rừng
D. Các con ong mật trong tổ
Câu 3: Trong quần thê, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
Câu 4: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 5: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D. Trước giao phối và sau giao phối
Câu 6: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát
triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
A. Đáy tháp rộng
B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định
C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh
D. Tỉ lệ sinh cao
Câu 9: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
B. Dạng phát triển.
C. Dạng giảm sút.
D. Dạng ổn định.
Câu 10: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. Một khu vực nhất định
B. Một khoảng không gian rộng lớn
C. Một đơn vị diện tích
D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 11: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
B. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D. Dịch bệnh lan tràn
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa là quần thể sinh vật.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi không phải là quần thể sinh vật tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Trong quần thê, tỉ lệ giới tính có quan hệ mật thiết đến sức sinh sản của quần thể
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo lứa tuổi của cá thể và sự tử vong
không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: trước sinh sản, sinh
sản và sau sinh sản.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Nhóm tuổi sau sinh sản không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần
thể.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể.
Đáp án cần chọn là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


HỆ SINH THÁI QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1:Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa D. Cả A, B và đều đúng
Câu 2: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
C. Các con sói trong một khu rừng
D. Các con ong mật trong tổ
Câu 3: Trong quần thê, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
Câu 4: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 5: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D. Trước giao phối và sau giao phối
Câu 6: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể? A. Nhóm tuổi sau sinh sản
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản


Câu 7: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển? A. Đáy tháp rộng
B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định
C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh D. Tỉ lệ sinh cao
Câu 9: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định.
Câu 10: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. Một khu vực nhất định
B. Một khoảng không gian rộng lớn
C. Một đơn vị diện tích
D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 11: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
B. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống D. Dịch bệnh lan tràn

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa là quần thể sinh vật. Đáp án cần chọn là: C Câu 2:
Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi không phải là quần thể sinh vật tự nhiên. Đáp án cần chọn là: B Câu 3:
Trong quần thê, tỉ lệ giới tính có quan hệ mật thiết đến sức sinh sản của quần thể Đáp án cần chọn là: A Câu 4:
Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo lứa tuổi của cá thể và sự tử vong
không đồng đều giữa cá thể đực và cái. Đáp án cần chọn là: A Câu 5:
Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản. Đáp án cần chọn là: C Câu 6:
Nhóm tuổi sau sinh sản không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. Đáp án cần chọn là: A Câu 7:
Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. Đáp án cần chọn là: B


zalo Nhắn tin Zalo