Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ Toán 10 Kết nối tri thức

83 42 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kì 1 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    546 273 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(83 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 11. Tích vô h ng c a hai vectoướ
Câu 1. Trong m t ph ng t a đ , c p vect nào sau đây vuông góc v i nhau? ơ
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Góc gi a vect ơ và vecto có s đo b ng:
A. 90°.
B. 0°.
C. 135°.
D. 45°.
V y góc gi a hai vec t ơ là 45°.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có đ dài c nh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a),
D(0; a). Kh ng đ nh nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
( )
a 1; 1-
r
( )
b 1;1-
r
( )
n 1;1
r
( )
k 2;0
r
( )
u 2;3
r
( )
v 4;6
r
( )
z a;b
( )
t b;a-
r
( )
a 1; 1- -
r
( )
b 1;0-
r
a
b
( )
0
AB,BD 45 .=
uuur uuur
( )
0
AC,BC 45=
uuur uur
2
AC.BC a .=
uuur uur
2
AC.BD a 2.=
uuur uuur
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D.
Câu 4. Khi nào thì hai vect ơ vuông góc?
A. . = 1;
B. . = - 1;
C. . = 0;
D. a.b = -1.
Câu 5. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đi m A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x
2
).
T ng các giá tr c a x th a mãn
A. ;
B. ;
C. ;
D. 1.
Câu 6. Khi nào tích vô h ng c a hai vecto ướ là m t s d ng. ươ
A. Khi góc gi a hai vect ơ là m t góc tù;
B. Khi góc gi a hai vect ơ là góc b t;
C. Khi và ch khi góc gi a hai vect ơ b ng 0
0
;
D. Khi góc gi a hai vect ơ là góc nh n ho c b ng 0
0
.
Câu 7. Khi nào thì
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
BA.BD a .=-
uuur uuur
a
b
a
b
a
b
a
b
AB.AC 2
2
3
8
3
5
3
u,v
r r
u,v
r r
u,v
r r
u,v
r r
u,v
r r
( )
2
2 2
u.v u .v ?=
r r r r
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. = 0;
B. Góc gi a hai vecto là 0° ho c 180°;
C. = 1;
D. Góc gi a hai vecto là 90°.
Câu 8. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính theo a, b,
c.
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 9. Tính tích vô h ng c a hai vect ướ ơ là k. Nh n xét nào
sau đây đúng v giá tr c a k.
A. k chia h t cho 2;ế
B. k là m t s h u t ;
C. k là m t s nguyên d ng; ươ
D. k là m t s vô t .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
u.v
r r
u,v
r r
u.v
r r
u,v
r r
AB.AC
uuur uuur
2 2 2
b c a
2bc
+ -
2 2 2
b c a
4
+ -
2 2 2
b c a+ -
2 2 2
b c a
2
+ -
( )
( )
u 1; 3 ,v 7; 2- -
r r
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. Trong m t ph ng t a đ Oxy, hãy tính góc gi a hai vecto trong
tr ng h p ườ .
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 90°.
Câu 11. Cho đo n th ng AB và đi m I là trung đi m c a đo n th ng AB. V i
đi m M b t kì, kh ng đ nh nào d i đây là đúng? ướ
A. MI
2
+ IA
2
;
B. MI
2
+ 2 IA
2
;
C. MI
2
– IA
2
;
D. 2MI
2
+ IA
2
.
Câu 12. Cho tam giác ABC v i A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đ ng tròn ườ
ngo i ti p tam giác ABC. ế
A. 11,4;
B. 6,7;
C. 5,7;
D. 9.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a
r
b
r
( ) ( )
a 3;1 ,b 2;4
r r
MA.MB
MA.MB
MA.MB
MA.MB
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13. Tìm đi u ki n c a đ
A. là hai vect ng c h ng;ơ ượ ướ
B. là hai vect cùng h ng;ơ ướ
C. là hai vect vuông góc;ơ
D. là hai vect trùng nhau.ơ
Câu 14. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đi m A(1; -3), B(5; 2). Tìm đi m
M thu c tia Oy đ góc
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 13. Cho tam giác ABC có tr ng tâm G. V i đi m M b t kì, đ ng th c nào
sau đây đúng?
A. MA
2
+ MB
2
+ MC
2
= 3MG
2
+ GA
2
+ GB
2
+ GC
2
;
B. MA
2
+ MB
2
+ MC
2
= 3MG
2
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
u,v
r r
u.v u . v .=-
r r r r
u,v
r r
u,v
r r
u,v
r r
u,v
r r
·
0
AMB 90 .=
1 5
M ;0
2
æ ö
- -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
1 5
M 0;
2
æ ö
- -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
1 5
M 0;
2
æ ö
- +
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 11. Tích vô hư ng c a hai vecto Câu 1. Trong m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ , c ộ p vect ặ
ơ nào sau đây vuông góc v i ớ nhau? r r A. a(1;- ) 1 và b(- 1; )1 . r r B. n(1; ) 1 và k( 2;0) . r r C. u( 2; ) 3 và v( 4;6) . r D. z( a;b) và t(- b;a) . r r Câu 2. Góc gi a vect ữ ơ a(- 1;- )
1 và vecto b(- 1;0) có số đo b ng: ằ A. 90°. B. 0°. C. 135°. D. 45°.   V y góc ậ gi a ữ hai vec t ơ a và b là 45°.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có đ dài ộ c nh
ạ là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Kh ng ẳ đ nh nào ị sau đây là đúng? (uuur uu )ur 0 AB,BD = 45 . A. ( uuur uur) 0 AC,BC = 45 uuur uur B. và 2 AC.BC = a . uuur uuur 2 C. AC.BD = a 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) uuur uuur D. 2 BA.BD =- a .  
Câu 4. Khi nào thì hai vect ơ a và b vuông góc?   A. a . b = 1;   B. a . b = - 1;   C. a . b = 0; D. a.b = -1. Câu 5. Trong m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy, cho đi m
ể A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2).   Tổng các giá tr c ị a x t ủ h a ỏ mãn AB.AC 2   2 A. 3 ;  8 B. 3 ;  5 C. 3 ; D. 1. r r
Câu 6. Khi nào tích vô hư ng c ớ a ủ hai vecto u,v là m t ộ số dư ng. ơ r r A. Khi góc gi a hai ữ vectơ u,v là m t ộ góc tù; r r B. Khi góc gi a ữ hai vect ơ u,v là góc bẹt; r r C. Khi và ch khi ỉ góc gi a ữ hai vect ơ u,v b ng 0 ằ 0; r r D. Khi góc gi a hai ữ vectơ u,v là góc nh n ho ọ c b ặ ng ằ 00. ( r r)2 r2 r2 u.v = u .v ?
Câu 7. Khi nào thì M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) r r A. u.v = 0; r r B. Góc gi a ữ hai vecto u,v là 0° ho c ặ 180°; r r C. u.v = 1; r r D. Góc gi a hai ữ vecto u, v là 90°. uuur uuur
Câu 8. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính AB.AC theo a, b, c. 2 2 2 b +c - a A. 2bc ; 2 2 2 b +c - a B. 4 ; 2 2 2 C. b +c - a ; 2 2 2 b +c - a D. 2 r r u(1;- ) 3 , v( 7; - ) 2
Câu 9. Tính tích vô hư ng ớ c a hai ủ vectơ là k. Nh n xét ậ nào sau đây đúng v gi ề á tr c ị a ủ k. A. k chia h t ế cho 2; B. k là m t ộ số h u t ữ ỉ; C. k là m t ộ số nguyên dư ng; ơ D. k là m t ộ số vô tỉ. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) r r Câu 10. Trong m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy, hãy tính góc gi a ữ hai vecto a và b trong r r trư ng ờ h p ợ a( 3; ) 1 ,b( 2;4) . A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 90°. Câu 11. Cho đo n ạ th ng ẳ AB và đi m ể I là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB. V i ớ đi m ể M bất kì, kh ng đ ẳ nh nào d ị ư i ớ đây là đúng?   A. MA.MB M  I2 + IA2;   B. MA.MB M  I2 + 2 IA2;   C. MA.MB M  I2 – IA2;   D. MA.MB 2M  I2 + IA2.
Câu 12. Cho tam giác ABC v i
ớ A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác ABC. A. 11,4; B. 6,7; C. 5,7; D. 9. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo