Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 6. Tính ch t ấ ba đư ng ờ trung tr c c ự a t ủ am giác Câu 1. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Trong m t ộ tam giác, đư ng ờ trung tr c c ự a ủ mỗi c nh ạ g i ọ là … c a ủ tam giác đó”. A. Đư ng t ờ rung tuy n; ế B. Đư ng ờ trung tr c; ự C. Tr ng t ọ âm; D. Trung đi m ể . Câu 2. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Ba đư ng ờ trung tr c c ự a ủ m t ộ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể này … ba đ nh c ỉ a ủ tam giác đó.” A. Giao; B. N m ằ trên; C. Cách đ u; ề D. Thu c. ộ
Câu 3. Cho tam giác ABC có M và N l n ầ lư t ợ là trung đi m ể c a ủ AB, BC. Từ M, N vẽ hai đư ng ờ trung tr c ự c t ắ nhau t i
ạ O. Cho OA = 5 cm. Độ dài đo n ạ th ng O ẳ B b ng: ằ
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 4 cm; B. 5 cm; C. 10 cm; D. 20 cm. Câu 4. G i ọ O là giao đi m ể c a ủ ba đư ng t ờ rung tr c
ự trong ∆ABC. Khi đó đi m ể O là: A. Tr ng t ọ âm c a ∆ ủ ABC; B. Đi m ể cách đ u ba c ề nh ạ c a ∆ ủ ABC; C. Đi m ể cách đ u ba đ ề nh c ỉ a ∆ ủ ABC; D. Tất c các ả đáp án trên đ u s ề ai.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân t i
ạ A có góc BAC = 60° có AH là đư ng ờ cao và K là trung đi m ể c a ủ AC. T K ừ k đ ẻ ư ng ờ trung tr c ự c a ủ AC c t ắ AH t i ạ O . Số đo góc OCA là: A. 30°; B. 45°;
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 60°; D. 90°.
Câu 6. Quan sát hình bên dư i ớ , cho bi t ế OA = 8cm. Đ dài ộ đo n ạ th ng O ẳ C b ng: ằ A. 8; B. 16; C. 4; D. 2.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC vuông cân t i ạ A có H và K l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a hai ủ c nh ạ AB và AC. T H ừ và K k đ ẻ ư ng t ờ rung tr c ự c a hai ủ c nh ạ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O. Tính số đo OAC . A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 90°.
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8. Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên c nh ạ AC lấy đi m ể E sao cho CE = AB. Các đư ng t ờ rung tr c ự c a B ủ E và AC c t ắ nhau t i ạ O. Ch n ọ câu đúng: A. ∆AOB = ∆COE; B. ∆ABO = ∆CEO; C. ∆ABE = ∆CDE; D. ∆ABO = ∆COE.
Câu 9. Cho tam giác ∆ABC có A là góc tù. Các đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O và đư ng t ờ rung tr c c ự a ủ AB c t ắ BC t i ạ E. Khi đó, ∆EAB là: A. Tam giác thư ng ờ ; B. Tam giác vuông; C. Tam giác đ u ề ; D. Tam giác cân.
Câu 10. Cho tam giác ∆ABC có A là góc tù. Các đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O. Đư ng
ờ tròn tâm O bán kính OA đi qua đi m ể : A. B và C; B. M và N; C. B; D. C.
Câu 11. Cho tam giác ∆ABC cân t i ạ A, có M là trung đi m ể c a ủ BC. Đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB c t ắ AM t i ạ O. Khi đó đi m ể O:
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Trắc nghiệm Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Chân trời sáng tạo
195
98 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(195 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 6. Tính ch t ba đ ng trung tr c c a tam giácấ ườ ự ủ
Câu 1. Đi n vào ch tr ng sau: “Trong m t tam giác, đ ng trung tr c c a ề ỗ ố ộ ườ ự ủ
m i c nh g i là … c a tam giác đó”. ỗ ạ ọ ủ
A. Đ ng trung tuy n;ườ ế
B. Đ ng trung tr c;ườ ự
C. Tr ng tâm;ọ
D. Trung đi m.ể
Câu 2. Đi n vào ch tr ng sau: “Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác cùng ề ỗ ố ườ ự ủ ộ
đi qua m t đi m. Đi m này … ba đ nh c a tam giác đó.”ộ ể ể ỉ ủ
A. Giao;
B. N m trên;ằ
C. Cách đ u; ề
D. Thu c.ộ
Câu 3. Cho tam giác ABC có M và N l n l t là trung đi m c a AB, BC. Tầ ượ ể ủ ừ
M, N v hai đ ng trung tr c c t nhau t i O. Cho OA = 5 cm. ẽ ườ ự ắ ạ Đ dài đo nộ ạ
th ng OB b ng:ẳ ằ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. 4 cm;
B. 5 cm;
C. 10 cm;
D. 20 cm.
Câu 4. G i O là giao đi m c a ba đ ng trung tr c trong ∆ABC. Khi đó đi mọ ể ủ ườ ự ể
O là:
A. Tr ng tâm c a ∆ABC;ọ ủ
B. Đi m cách đ u ba c nh c a ∆ABC;ể ề ạ ủ
C. Đi m cách đ u ba đ nh c a ∆ABCể ề ỉ ủ ;
D. T t c các đáp án trên đ u sai.ấ ả ề
Câu 5. Cho tam giác ABC cân t i A có góc ạ
BAC
= 60° có AH là đ ng cao vàườ
K là trung đi m c a AC. T K k đ ng trung tr c c a AC c t AH t i O . Sể ủ ừ ẻ ườ ự ủ ắ ạ ố
đo góc OCA là:
A. 30°;
B. 45°;
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. 60°;
D. 90°.
Câu 6. Quan sát hình bên d i, cho bi t OA = 8cm. Đ dài đo n th ng OC ướ ế ộ ạ ẳ
b ng:ằ
A. 8;
B. 16;
C. 4;
D. 2.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC vuông cân t i A có H và K l n l t là trung đi m ạ ầ ượ ể
c a hai c nh AB và AC. T H và K k đ ng trung tr c c a hai c nh AB và ủ ạ ừ ẻ ườ ự ủ ạ
AC c t nhau t i O. Tính s đo ắ ạ ố
OAC
.
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 90°.
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 8. Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên c nh AC l y đi m E sao ạ ấ ể
cho CE = AB. Các đ ng trung tr c c a BE và AC c t nhau t i O. Ch n câu ườ ự ủ ắ ạ ọ
đúng:
A. ∆AOB = ∆COE;
B. ∆ABO = ∆CEO;
C. ∆ABE = ∆CDE;
D. ∆ABO = ∆COE.
Câu 9. Cho tam giác ∆ABC có
A
là góc tù. Các đ ng trung tr c c a AB và ườ ự ủ
AC c t nhau t i O và đ ng trung tr c c a AB c t BC t i E. Khi đó, ∆EAB ắ ạ ườ ự ủ ắ ạ
là:
A. Tam giác th ngườ ;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đ uề ;
D. Tam giác cân.
Câu 10. Cho tam giác ∆ABC có
A
là góc tù. Các đ ng trung tr c c a AB và ườ ự ủ
AC c t nhau t i O. Đ ng tròn tâm O bán kính OA đi qua đi m:ắ ạ ườ ể
A. B và C;
B. M và N;
C. B;
D. C.
Câu 11. Cho tam giác ∆ABC cân t i A, có M là trung đi m c a BC. Đ ng ạ ể ủ ườ
trung tr c c a AB c t AM t i O. ự ủ ắ ạ Khi đó đi m O:ể
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Là tr ng tâm c a ∆ABCọ ủ ;
B. Cách đ u ba c nh c a ∆ABC;ề ạ ủ
C. Là tr c tâm c a ∆ABC ự ủ
D.Cách đ u ba đ nh c a ∆ABC.ề ỉ ủ
Câu 12. Cho ∆ABC, P là trung đi m c a AC. Các đ ng trung tr c c a AB vàể ủ ườ ự ủ
BC c t nhau t i O. S đo ắ ạ ố
OPC
b ng : ằ
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 45°.
Câu 13. Cho tam giác ∆ABC có M và N l n l t là trung đi m c a AB, BC. ầ ượ ể ủ
T M và N v 2 đ ng trung tr c c t nhau t i O. Bi t đ ng tròn tâm O bán ừ ẽ ườ ự ắ ạ ế ườ
kính OA có đ ng kính b ng 8 cm. Đ dài đo n th ng OB b ng:ườ ằ ộ ạ ẳ ằ
A. 2 cm;
B. 4 cm;
C. 8 cm;
D. 5 cm.
Câu 14. M t đi m đ c g i là cách đ u ba đ nh c a m t tam giác khi là:ộ ể ượ ọ ề ỉ ủ ộ
A. Giao đi m c a ba đ ng cao c a tam giác;ể ủ ườ ủ
B. Giao đi m c a ba đ ng trung tr c c a tam giác;ể ủ ườ ự ủ
C. Tr ng tâm c a tam giác;ọ ủ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả