Trắc nghiệm Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Chân trời sáng tạo

169 85 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Toán 7 (Học kì 2) Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    476 238 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(169 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 6. Tính ch t ba đ ng trung tr c c a tam giác ườ
Câu 1. Đi n vào ch tr ng sau: “Trong m t tam giác, đ ng trung tr c c a ườ
m i c nh g i là … c a tam giác đó”.
A. Đ ng trung tuy n;ườ ế
B. Đ ng trung tr c;ườ
C. Tr ng tâm;
D. Trung đi m.
Câu 2. Đi n vào ch tr ng sau: “Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác cùng ườ
đi qua m t đi m. Đi m này … ba đ nh c a tam giác đó.”
A. Giao;
B. N m trên;
C. Cách đ u;
D. Thu c.
Câu 3. Cho tam giác ABC M N l n l t trung đi m c a AB, BC. T ượ
M, N v hai đ ng trung tr c c t nhau t i O. Cho OA = 5 cm. ườ Đ dài đo n
th ng OB b ng:
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 4 cm;
B. 5 cm;
C. 10 cm;
D. 20 cm.
Câu 4. G i O là giao đi m c a ba đ ng trung tr c trong ∆ABC. Khi đó đi m ườ
O là:
A. Tr ng tâm c a ∆ABC;
B. Đi m cách đ u ba c nh c a ∆ABC;
C. Đi m cách đ u ba đ nh c a ∆ABC ;
D. T t c các đáp án trên đ u sai.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân t i A góc
BAC
= 60° AH là đ ng caoườ
K là trung đi m c a AC. T K k đ ng trung tr c c a AC c t AH t i O . S ườ
đo góc OCA là:
A. 30°;
B. 45°;
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 60°;
D. 90°.
Câu 6. Quan sát hình bên d i, cho bi t OA = 8cm. Đ dài đo n th ng OC ướ ế
b ng:
A. 8;
B. 16;
C. 4;
D. 2.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC vuông cân t i A có H và K l n l t là trung đi m ượ
c a hai c nh AB và AC. T H và K k đ ng trung tr c c a hai c nh AB và ườ
AC c t nhau t i O. Tính s đo
OAC
.
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 90°.
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên c nh AC l y đi m E sao
cho CE = AB. Các đ ng trung tr c c a BE và AC c t nhau t i O. Ch n câu ườ
đúng:
A. ∆AOB = ∆COE;
B. ∆ABO = ∆CEO;
C. ∆ABE = ∆CDE;
D. ∆ABO = ∆COE.
Câu 9. Cho tam giác ∆ABC có
A
là góc tù. Các đ ng trung tr c c a AB và ườ
AC c t nhau t i O và đ ng trung tr c c a AB c t BC t i E. Khi đó, ∆EAB ườ
là:
A. Tam giác th ngườ ;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đ u ;
D. Tam giác cân.
Câu 10. Cho tam giác ∆ABC có
A
là góc tù. Các đ ng trung tr c c a AB và ườ
AC c t nhau t i O. Đ ng tròn tâm O bán kính OA đi qua đi m: ườ
A. B và C;
B. M và N;
C. B;
D. C.
Câu 11. Cho tam giác ∆ABC cân t i A, có M là trung đi m c a BC. Đ ng ườ
trung tr c c a AB c t AM t i O. Khi đó đi m O:
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Là tr ng tâm c a ∆ABC ;
B. Cách đ u ba c nh c a ∆ABC;
C. Là tr c tâm c a ∆ABC
D.Cách đ u ba đ nh c a ∆ABC.
Câu 12. Cho ∆ABC, P trung đi m c a AC. Các đ ng trung tr c c a AB và ườ
BC c t nhau t i O. S đo
OPC
b ng :
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 45°.
Câu 13. Cho tam giác ∆ABC có M và N l n l t là trung đi m c a AB, BC. ượ
T M và N v 2 đ ng trung tr c c t nhau t i O. Bi t đ ng tròn tâm O bán ườ ế ườ
kính OA có đ ng kính b ng 8 cm. Đ dài đo n th ng OB b ng:ườ
A. 2 cm;
B. 4 cm;
C. 8 cm;
D. 5 cm.
Câu 14. M t đi m đ c g i là cách đ u ba đ nh c a m t tam giác khi là: ượ
A. Giao đi m c a ba đ ng cao c a tam giác; ườ
B. Giao đi m c a ba đ ng trung tr c c a tam giác; ườ
C. Tr ng tâm c a tam giác;
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 6. Tính ch t ấ ba đư ng ờ trung tr c c a t ủ am giác Câu 1. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Trong m t ộ tam giác, đư ng ờ trung tr c c ự a ủ mỗi c nh ạ g i ọ là … c a ủ tam giác đó”. A. Đư ng t ờ rung tuy n; ế B. Đư ng ờ trung tr c; ự C. Tr ng t ọ âm; D. Trung đi m ể . Câu 2. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Ba đư ng ờ trung tr c c ự a ủ m t ộ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể này … ba đ nh c ỉ a ủ tam giác đó.” A. Giao; B. N m ằ trên; C. Cách đ u; ề D. Thu c. ộ
Câu 3. Cho tam giác ABC có M và N l n ầ lư t ợ là trung đi m ể c a ủ AB, BC. Từ M, N vẽ hai đư ng ờ trung tr c ự c t ắ nhau t i
ạ O. Cho OA = 5 cm. Độ dài đo n ạ th ng O ẳ B b ng: ằ
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 4 cm; B. 5 cm; C. 10 cm; D. 20 cm. Câu 4. G i ọ O là giao đi m ể c a ủ ba đư ng t ờ rung tr c
ự trong ∆ABC. Khi đó đi m ể O là: A. Tr ng t ọ âm c a ∆ ủ ABC; B. Đi m ể cách đ u ba c ề nh ạ c a ∆ ủ ABC; C. Đi m ể cách đ u ba đ ề nh c ỉ a ∆ ủ ABC; D. Tất c các ả đáp án trên đ u s ề ai.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân t i
ạ A có góc BAC = 60° có AH là đư ng ờ cao và K là trung đi m ể c a ủ AC. T K ừ k đ ẻ ư ng ờ trung tr c ự c a ủ AC c t ắ AH t i ạ O . Số đo góc OCA là: A. 30°; B. 45°;
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 60°; D. 90°.
Câu 6. Quan sát hình bên dư i ớ , cho bi t ế OA = 8cm. Đ dài ộ đo n ạ th ng O ẳ C b ng: ằ A. 8; B. 16; C. 4; D. 2.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC vuông cân t i ạ A có H và K l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a hai ủ c nh ạ AB và AC. T H ừ và K k đ ẻ ư ng t ờ rung tr c ự c a hai ủ c nh ạ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O. Tính số đo OAC . A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 90°.
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8. Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên c nh ạ AC lấy đi m ể E sao cho CE = AB. Các đư ng t ờ rung tr c ự c a B ủ E và AC c t ắ nhau t i ạ O. Ch n ọ câu đúng: A. ∆AOB = ∆COE; B. ∆ABO = ∆CEO; C. ∆ABE = ∆CDE; D. ∆ABO = ∆COE.
Câu 9. Cho tam giác ∆ABC có A là góc tù. Các đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O và đư ng t ờ rung tr c c ự a ủ AB c t ắ BC t i ạ E. Khi đó, ∆EAB là: A. Tam giác thư ng ờ ; B. Tam giác vuông; C. Tam giác đ u ề ; D. Tam giác cân.
Câu 10. Cho tam giác ∆ABC có A là góc tù. Các đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB và AC c t ắ nhau t i ạ O. Đư ng
ờ tròn tâm O bán kính OA đi qua đi m ể : A. B và C; B. M và N; C. B; D. C.
Câu 11. Cho tam giác ∆ABC cân t i ạ A, có M là trung đi m ể c a ủ BC. Đư ng ờ trung tr c c ự a ủ AB c t ắ AM t i ạ O. Khi đó đi m ể O:
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )


zalo Nhắn tin Zalo