Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ
Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
Câu 1. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 5 3 − 1 − 3 A. : và : ; 7 14 14 10 2 −6 B. − và ; 5 12 C. (−3) : 7 và 6 : (−7); 2 5 − 4 D. ( 1 − ) : và : . 5 3 6
Câu 2. Chọn câu sai. Nếu a c = thì: b d A. ad = bc; a b B. = ; c d c b C. = ; a d b d D. = . a c x 2 −
Câu 3. Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x là: 3 6 A. 1; B. −1; C. 6;
D. 3.
Câu 4. Cho tỉ lệ thức 5 : x = (−4) : 8. Giá trị của x là: A. −10; B. −4; C. 10; D. 4.
Câu 5. Chọn câu sai. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức: x y A. = 3 2 − ; x 3 B. = y 2 − ; x y C. = 2 − ; 3 3 2 D. = x − . y
Câu 6. Chọn câu đúng. Chọn dãy tỉ số bằng nhau. a c a + c a − c A. = = = b d b + d d − ; b a c a − c c − a B. = = = b d b − d b − ; d a c a + c a − c C. = = = b d b + d b − ; d a c a + c D. = = b d b − . d
x y
Câu 7. Tìm hai số x; y biết = và x + y = −24. 3 5 A. x = −9; y = −15; B. x = 9; y = 15; C. x = −9; y = 15; D. x = 9; y = 15. x y
Câu 8. Tìm hai số x và y biết = và x − y = −6. 4 7 A. x = 8; y = 14; B. x = −8; y = 14; C. x = 8; y = −14; D. x = −8; y = −14.
Câu 9. Cho 2x = 3y và y − x = −2. Tìm x và y. A. x = 4; y = 6; B. x = 6; y = 4; C. x = −4; y = −6; D. x = −6; y = −4. x 2 Câu 10. Cho = y 7
− và 2x + y = 9. Tìm x và y. A. x = 21; y = 6; B. x = −6; y = 21;
C. x = 6; y = −21; D. x = 6; y = 21.
Câu 11. Chọn câu sai. Nếu a c m = = thì: b d n a c m a + c + m A. = = = b d n b + d + ; n a c m a + c − m B. = = = b d n b + n − ; d a c m a + 2c + m C. = = = b d n b + 2d + ; n a c m a − c − m D. = = = b d n b − d − . n
Câu 12. Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là: A. 10; B. −6; C. −10; D. −4. Câu 13. Nếu x y z
= = và 2x + y – z = 6. Giá trị y là: 2 3 4 A. 4; B. 6; C. 8; D. −6.
Bộ trắc nghiệm Toán 7 (Học kì 2) Chân trời sáng tạo
476
238 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 22 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(476 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ
Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
Câu 1. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A.
53
:
7 14
−
và
13
:
14 10
−
;
B.
2
5−
và
6
12
−
;
C. (−3) : 7 và 6 : (−7);
D.
2
( 1):
5
−
và
54
:
36
−
.
Câu 2. Chọn câu sai. Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ad = bc;
B.
ab
cd
=
;
C.
cb
ad
=
;
D.
bd
ac
=
.
Câu 3. Cho tỉ lệ thức
x2
36
−
=
. Giá trị của x là:
A. 1;
B. −1;
C. 6;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. 3.
Câu 4. Cho tỉ lệ thức 5 : x = (−4) : 8. Giá trị của x là:
A. −10;
B. −4;
C. 10;
D. 4.
Câu 5. Chọn câu sai. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức:
A.
xy
32
=
−
;
B.
x3
y2
=
−
;
C.
xy
23
=
−
;
D.
32
xy
=
−
.
Câu 6. Chọn câu đúng. Chọn dãy tỉ số bằng nhau.
A.
a c a c a c
b d b d d b
+−
= = =
+−
;
B.
a c a c c a
b d b d b d
−−
= = =
−−
;
C.
a c a c a c
b d b d b d
+−
= = =
+−
;
D.
a c a c
b d b d
+
==
−
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7. Tìm hai số x; y biết
xy
35
=
và x + y = −24.
A. x = −9; y = −15;
B. x = 9; y = 15;
C. x = −9; y = 15;
D. x = 9; y = 15.
Câu 8. Tìm hai số x và y biết
xy
47
=
và x − y = −6.
A. x = 8; y = 14;
B. x = −8; y = 14;
C. x = 8; y = −14;
D. x = −8; y = −14.
Câu 9. Cho 2x = 3y và y − x = −2. Tìm x và y.
A. x = 4; y = 6;
B. x = 6; y = 4;
C. x = −4; y = −6;
D. x = −6; y = −4.
Câu 10. Cho
x2
y7
=
−
và 2x + y = 9. Tìm x và y.
A. x = 21; y = 6;
B. x = −6; y = 21;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. x = 6; y = −21;
D. x = 6; y = 21.
Câu 11. Chọn câu sai. Nếu
a c m
b d n
==
thì:
A.
a c m a c m
b d n b d n
++
= = =
++
;
B.
a c m a c m
b d n b n d
+−
= = =
+−
;
C.
a c m a 2c m
b d n b 2d n
++
= = =
++
;
D.
a c m a c m
b d n b d n
−−
= = =
−−
.
Câu 12. Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:
A. 10;
B. −6;
C. −10;
D. −4.
Câu 13. Nếu
x y z
2 3 4
==
và 2x + y – z = 6. Giá trị y là:
A. 4;
B. 6;
C. 8;
D. −6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Cho hai số dương x, y thoả mãn
xy
35
=
và xy = 60. Khi đó x, y bằng:
A. x = 6; y = 10;
B. x = 10; y = 6;
C. x = −6; y = −10;
D. x = −10; y = −6.
Câu 15. Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5
: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 80;
B. 640;
C. 320;
D. 160.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2 5 5
1: ( 1).
5 2 2
−
− = − =
;
5 4 5 6 5
:.
3 6 3 4 2
− − −
==
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
2
( 1):
5
−=
54
:
36
−
5
2
−
=
.
Do đó,
2
( 1):
5
−
và
54
:
36
−
lập thành một tỉ lệ thức.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
ac
bd
=
, suy ra
c d b
a b d
=
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có
x2
36
−
=
Suy ra
x . 6 = (−2) . 3
x . 6 = −6
x = −1
Vậy x = −1.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có 5 : x = (−4) : 8 nên
54
x8
−
=
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
x . (−4) = 5 . 8
x . (−4) = 40
x = 40 : (−4)
x = −10
Vậy x = −10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Theo bài ra −2x = 3y. Suy ra
x3
y2
=
−
(tính chất tỉ lệ thức)
Nếu
xy
23
=
−
thì
x 2 3
y 3 2
−
=
−
.
Do đó
xy
23
=
−
là sai.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a c a c a c
b d b d b d
+−
= = =
+−
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x y 24
3
3 5 3 5 8
+−
= = = = −
+
.
Suy ra x = (−3) . 3 = −9; y = (−3) . 5 = −15.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x y 6
2
4 7 4 7 3
−−
= = = =
−−
.
Suy ra x = 2 . 4 = 8; y = 2 . 7 = 14.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có 2x = 3y nên
xy
32
=
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y y x 2
2
3 2 2 3 1
−−
= = = =
−−
.
Suy ra x = 2 . 3 = 6; y = 2 . 2 = 4.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 10.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
Ta có:
x2
y7
=
−
, suy ra
xy
27
=
−
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y 2x y 9
3
2 7 2.2 7 3
+
= = = = −
− − −
.
Suy ra x = (−3).2 = −6; y = (−3).(−7) = 21.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a c m a c m a c m
b d n b d n b n d
+ − + −
= = =
+ − + −
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Ta có x : y : z = 2 : 3 : 5, suy ra
x y z
2 3 5
==
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 8
2
2 3 5 2 3 5 4
− + −
= = = = = −
−+
.
Suy ra
x = 2 . (−2) = −4;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
y = 3 . (−2) = −6;
z = 5 . (−2) = −10.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z 2x y z 6
2
2 3 4 2.2 3 4 3
+−
= = = = =
+−
.
Suy ra x = 2 . 2 = 4; y = 3 . 2 = 6; z = 4 . 2 = 8.
Vậy x = 4; y = 6; z = 8.
Chọn đáp án B.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Đặt
xy
k
35
==
. Suy ra x = 3k; y = 5k.
Theo bài ra xy = 60 nên ta có:
3k . 5k = 60
15k
2
= 60
k
2
= 4
Suy ra k = 2 hoặc k = −2.
Với k = 2 thì x = 3. 2 = 6; y = 5 . 2 = 10
Với k = −2 thì x = 3.(−2) = −6; y = 5 . (−2) = −10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mà x,y là các số dương nên x = 6; y = 10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (0 < x, y <
56).
Nửa chu vi hình chữ nhật là: x + y = 56 : 2 = 28 (m)
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5 : 2 nên
x5
y2
=
hay
xy
52
=
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 28
4
5 2 5 2 7
+
= = = =
+
.
Suy ra x = 5 . 4 = 20; y = 2 . 4 = 8 (thoả mãn điều kiện)
Khi đó, hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng là 8 m.
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 20 . 8 = 160 (m
2
).
Vậy chọn đáp án D.