Trắc nghiệm Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Chân trời sáng tạo

105 53 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Toán 7 (Học kì 2) Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(105 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 7. Tính ch t ba đ ng trung tuy n c a tam giác ườ ế
Câu 1. Đi n vào ch tr ng sau: “Đ ng trung tuy n c a tam giác là đo n ườ ế
th ng n i m t đ nh c a tam giác v i ... c a c nh đ i di n”.
A. Trung tr c;
B. Trung đi m;
C. Tr ng tâm;
D. Giao đi m.
Câu 2. Đi n vào ch tr ng sau: “Ba đ ng trung tuy n c a m t tam giác c t ườ ế
nhau t i m t đi m. Đi m đó cách m i đ nh m t kho ng b ng … đ dài
đ ng trung tuy n đi qua đi m y.”ườ ế
A.
1
3
;
B.
1
2
;
C.
2
3
;
D.
1
4
.
Câu 3. Cho hình nh bên d i. Đ ng th ng AM trong hình bên d i là: ư ướ ườ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Đ ng trung tr c c a tam giác ∆ABCườ ;
B. Đ ng trung tuy n c a tam giác ∆ABCườ ế ;
C. Đ ng cao c a tam giác ∆ABC; ườ
D. Đ ng phân giác c a tam giác ườ ∆ABC.
Câu 4. Giao đi m c a ba đ ng trung tr c c a m t tam giác: ườ
A. Là tr c tâm c a tam giác đó;
B. Cách đ u ba đ nh c a tam giác đó;
C. Là tr ng tâm c a tam giác đó ;
D. Cách đ u ba c nh c a tam giác đó.
Câu 5. Cho tam giác ABC có M, N l n l t là trung đi m c a BC và AC, AM ượ
và BN c t nhau t i G. T s
AG
AM
b ng :
A.
2
3
;
B.
1
3
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
3
4
;
D.
3
2
.
Câu 6. Cho tam giác ABC có M, N l n l t là trung đi m c a BC và AC, AM ượ
và BN c t nhau t i G. T s
GM
AM
b ng :
A.
2
3
;
B.
1
3
;
C.
3
4
;
D.
3
2
.
Câu 7. Cho tam giác ABC có M, N l n l t là trung đi m c a BC và AC, AM ượ
và BN c t nhau t i G. T s
GM
AG
b ng:
A.
2
3
;
B.
1
3
;
C.
3
4
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D.
1
2
.
Câu 8. Cho tam giác ∆ABC cân t i A có hai đi m E và F l n l t là trung ượ
đi m c a AC và AB. Khi đó tam giác GBC là:
A. Tam giác cân;
B. Tam giác th ngườ ;
C. Tam giác đ u ;
D. Tam giác vuông.
V y tam giác ∆GBC là tam giác cân.
Câu 9. Cho hình v nh bên d i. Bi t AM = 12 cm. Tính chi u dài c a đo n ư ướ ế
th ng AG.
A. 10 cm;
B. 4 cm;
C. 6 cm;
D. 8 cm.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. Cho hình v nh bên d i. Bi t GN = 4 cm. Đ dài đo n th ng BN ư ướ ế
b ng:
A. 12 cm;
B. 10 cm;
C. 14 cm;
D. 16 cm.
Câu 11. Cho tam giác ∆ABC có đ ng trung tuy n BD b ng đ ng trung ườ ế ườ
tuy n CF. Khi đó tam giác ∆ABC là: ế
A. Tam giác vuông;
B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác th ng;ườ
D. Tam giác cân.
Câu 12. Cho ∆ABC có hai đ ng trung tuy n BD và CF c t nhau t i G. Bi t ườ ế ế
BD = CF và AG c t BC t i E. S đo
AEC
là :
A. 30°;
B. 45°;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 7. Tính ch t ấ ba đư ng ờ trung tuy n c ế a t ủ am giác Câu 1. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Đư ng t ờ rung tuy n c ế a t ủ am giác là đo n ạ th ng n ẳ ối m t ộ đ nh c ỉ a t ủ am giác v i ớ ... c a c ủ nh ạ đ i ố di n”. ệ A. Trung tr c; ự B. Trung đi m ể ; C. Tr ng t ọ âm; D. Giao đi m ể . Câu 2. Đi n vào ch ề ỗ trống sau: “Ba đư ng ờ trung tuy n c ế a ủ m t ộ tam giác c t ắ nhau t i ạ m t ộ đi m ể . Đi m ể đó cách m i ỗ đ nh m ỉ t ộ kho ng ả b ng … đ ằ dài ộ đư ng t ờ rung tuy n đi ế qua đi m ể y ấ .” 1 A. 3 ; 1 B. 2 ; 2 C. 3 ; 1 D. 4 .
Câu 3. Cho hình nh bên d ư ư i ớ . Đư ng t ờ h ng ẳ AM trong hình bên dư i ớ là: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Đư ng t ờ rung tr c ự c a t ủ am giác ∆ABC; B. Đư ng ờ trung tuy n c ế a ủ tam giác ∆ABC; C. Đư ng ờ cao c a ủ tam giác ∆ABC; D. Đư ng phân gi ờ ác c a t ủ am giác ∆ABC. Câu 4. Giao đi m ể c a ba ủ đư ng t ờ rung tr c c ự a ủ m t ộ tam giác: A. Là tr c t ự âm c a ủ tam giác đó; B. Cách đ u ba đ ề nh c ỉ a ủ tam giác đó; C. Là tr ng ọ tâm c a t ủ am giác đó; D. Cách đ u ba c ề nh ạ c a t ủ am giác đó.
Câu 5. Cho tam giác ABC có M, N l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a B ủ C và AC, AM AG và BN c t ắ nhau t i ạ G. T s ỉ ố AM b ng ằ : 2 A. 3 ; 1 B. 3 ; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3 C. 4 ; 3 D. 2 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có M, N l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a B ủ C và AC, AM GM và BN c t ắ nhau t i ạ G. T s ỉ ố AM b ng ằ : 2 A. 3 ; 1 B. 3 ; 3 C. 4 ; 3 D. 2 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có M, N l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a B ủ C và AC, AM GM và BN c t ắ nhau t i ạ G. T s ỉ ố AG b ng: ằ 2 A. 3 ; 1 B. 3 ; 3 C. 4 ; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 D. 2 .
Câu 8. Cho tam giác ∆ABC cân t i ạ A có hai đi m ể E và F l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a
ủ AC và AB. Khi đó tam giác GBC là: A. Tam giác cân; B. Tam giác thư ng ờ ; C. Tam giác đ u ề ; D. Tam giác vuông. V y
ậ tam giác ∆GBC là tam giác cân.
Câu 9. Cho hình vẽ nh bên d ư ư i ớ . Bi t
ế AM = 12 cm. Tính chi u dài ề c a ủ đo n ạ th ng ẳ AG. A. 10 cm; B. 4 cm; C. 6 cm; D. 8 cm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo