Trắc nghiệm Toán 11 KNTT Chương 9 (có đúng sai, trả lời ngắn)

16 8 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 9 (có đúng sai, trả lời ngắn) Kết nối trí thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(16 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương IX. Đạo hàm
Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x là f (
 x ) . Khẳng định nào sau đây là sai? 0 0 f (x  x )  f (x ) f (x   x)  f (x ) A. 0 0 f (  x )  lim . B. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 xx  x  0  0 x x x 0 f (x)  f (x ) f (h x )  f (x ) C. 0 f (  x )  lim . D. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 xx  h0 0 x x h 0 f x  f 3
Câu 2. Cho hàm số y  f x xác định trên thỏa mãn lim
 2 . Kết quả đúng là x 3  x  3 A. f 2  3. B. f x  2. C. f x  3. D. f   3  2 .
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) = x2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 là A. −4. B. 4. C. 2. D. −2.
Câu 4. Trong các khẳng định dưới đây. Tìm khẳng định đúng. f (x)  f (x ) A. 0 f (  x )  lim . 0 xx  0 x x0
B. (C)' = C, C là hằng số.
C. Hệ số góc của tiếp tuyến tạo điểm M(x0; f(x0)): f(x).
D. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(x0; f(x0)): y = f'(x)(x – x0) + f(x0).
Câu 5. Cho hàm số f(x) = 2x2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm x0 = 1 có hệ số góc bằng A. 2. B. −4. C. 1. D. 4.
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y  9  x 16 . B. y  9  x  20 . C. y  9x  20 . D. y  9x 16 .
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 tại điểm có tung độ bằng 8 là A. y = −12x + 16. B. y = 8. C. y = 12x – 16. D. y = 12x – 24.
Câu 8. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – 4 tại điểm x0 là A. 2 k  x . B. k = 2x 0 0. C. k = −2x0. D. k = −1.
Câu 9. Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s  2t  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 (giây) bằng 0 A. 22m / s. B. 19m / s. C. 9m / s . D. 1  1 m / s .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s  2t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 (giây) bằng. 0 A. 8 m / s. B. 4 m / s . C. 9 m / s. D. 11 m / s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 2
y  f (x)  x  2x tại điểm x  1. Khi đó: 0 f x  f 1 a) f       1  lim . x 1  x 1   b)   2 x 2x 3 f 1  lim . x 1  x 1 c) f   1  limx  4 . x 1  d) f   1  a  a  5. 
Câu 2. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số x 2 f (x) 
tại điểm x  0 ta được x 1 0
f 0  a . Khi đó: f ( x  f 0 a) f 0      lim . x0 x  0 b) f 0 4  lim . x0 x 1 c) Phương trình x
3  3 có nghiệm bằng x  a  2 . d) log 9  3. a
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C), biết f(3) = 5; f'(3) = 6. f x  f 3 a) Có lim  9 . x 3  x  3
b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 song song với đường thẳng 3x – y + 7 = 0.
c) Tiếp tuyến của (C) tại điểmM(3; f(3)) có phương trình là y = 6x – 10.
d) Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(3; f(3)) cách điểm I(6; −11) một khoảng bằng 6. Câu 4. Cho hàm số 3
y  f (x)  2x có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ x  1  . 0 Khi đó:
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 6 .
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A0;4.
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt đường thẳng d : y  3x tại điểm có hoành độ bằng 4.


zalo Nhắn tin Zalo