Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Chương 5 (có đúng sai, trả lời ngắn)

3 2 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn Cánh diều (form 2025) học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Chương V. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian
Bài 1. Phương trình mặt phẳng
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  : x  2y  z  5  0 và các vectơ sau:      a  1;2;1,b   1  ; 2  ; 1  ,c  2;1; 5
 ,d  1;1;2 ,e   5  ; 1  0; 5
  . Có bao nhiêu vectơ là vectơ chỉ
phương của mặt phẳng (α)? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z    1 là 2 1 3     A. n  3;6; 2   . B. n  2; 1  ;3 . C. n   3  ; 6  ; 2  . D. n   2  ; 1  ;3 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc (α). A. Q3;3;0 . B. N2;2;2. C. P1;2;3 . D. M1; 1  ;1 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm  M 1;2; 3
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2  ;3 .
A. x  2y  3z 12  0 . B. x  2y 3z  6  0 .
C. x  2y  3z 12  0 . D. x  2y 3z  6  0 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(1; 2; −3) đến (P): x + 2y + 2z – 10 = 0 là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 11 . 3 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3; 2  ; 2
 ,B3;2;0,C 0;2;1 . Phương tình mặt phẳng (ABC) là
A. 2x 3y  6z 12  0 . B. 2x  3y  6z 12  0 . C. 2x 3y  6z  0 .
D. 2x  3y  6z 12  0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 1), B(−1; 1; 3) và mặt phẳng (P): x – 3y + 2z – 5 = 0.
Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. 2y  3z 11  0 .
B. 2x 3y 11  0 .
C. x  2y  2z 5  0 .
D. 3y  2z 11  0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(1; −4; 1). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 6y  2z 18  0 .
B. 3y  z 1  0 .
C. 6y  2z  22  0 .
D. 3y  z 9  0 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; −1; −2) và mặt phẳng (α):
3x  y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α)?
A. 3x  y  2z 14  0 . B. 3x  y  2z  6  0 .
C. 3x  y  2z  6  0 .
D. 3x  y  2z  6  0 .
Câu 10. Cho mặt phẳng  : 2x  y  3z  8  0 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (α)?
A. x 3y  3z  7  0 .
B. 3x 3y  z  7  0 .
C. x  2y  z 8  0 .
D. x  2y  z 8  0 .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2z 3y  x  4  0 . 
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n   1  ;3; 2   . b) Điểm M 3
 ;3;8 thuộc mặt phẳng (P).
c) Khoảng cách từ điểm N(1; 0; 9) đến mặt phẳng (P) bằng 14 . 2
d) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A(1; 2; −3) và song song với (P). Khi đó Q: x 3y  2z 1  0 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B(4; 1; 2).  a) AB  3;1;2 .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là 3x  y  2z 3  0 .
c) Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì  5 1 I ; ;1  . 2 2   
d) Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là 3x  y  2z 12  0 .
Câu 3. a) Trong không gian Oxyz, cho M 2  ; 4
 ;3 và P : 2x  y  2z 3  0 , Q : 2x  y  2z 6  0 .
a) dM,P  2 .
b) M cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q).
c) dP,Q 1.
d) (α) song song và cách (Q) một khoảng bằng 2 có phương trình là  : 2x  y  2z  9  0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho A(3; 9; −1), B(2; 0; 1) và hai mặt phẳng (P): x  2y  2z 3  0 ,
Q: 2x 4y  4z 7  0 .
a) (P) song song với (Q).
b) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 10.
c) Điểm C thuộc mặt phẳng (P) và thẳng hàng với A, B có tọa độ là  43 3 19 C ; ;   . 21 7 21  
d) Phương trình mặt phẳng (β) đi qua điểm B và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Oxy) là x  y  z 1  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và điểm A(1; −2; 3). Khi đó: a) d(A, (P)) = 4.
b) (P) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1. 
c) (P) có vectơ pháp tuyến n  2; 2  ;  1 .
d) Gọi M(a; b; c)  (P) thỏa mãn AM = 4 thì 2 a  b  c  . 3
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; −1) và mặt phẳng (P): ax 3y  z 8  0
(với a là hằng số). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua điểm M. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian Oxyz, một ngôi nhà như hình vẽ dưới đây có sàn nhà nằm trên mặt phẳng (Oxy).
Hai mái nhà lần lượt nằm trên các mặt phẳng (P): x  2y  5  0 và Q : x  2y 3z  20  0 . Hỏi là chiều
cao của ngôi nhà tính từ sàn nhà lên nóc nhà là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).


zalo Nhắn tin Zalo