VBT Toán lớp 3 Bài 47(Kết nối tri thức): Làm quen với các số La Mã

136 68 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    169 85 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(136 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bài 47: Làm quen v i ch s La mã
TI T 1
Bài 1 trang 10 SBT Toán 3 T p 2: Đi n vào ch ch m (theo m u).
3 gi ……………….. ……………….. ……………..
L i gi i
Đ ng h th 2 ch 8 gi 30 phút.
Đ ng h th 3 ch 12 gi .
Đ ng h th 4 ch 5 gi 15 phút .
Ta đi n đ c nh sau: ượ ư
Bài 2 trang 10 SBT Toán 3 T p 2: N i (theo m u) .
L i gi i
Bài 3 trang 11 SBT Toán 3 T p 2:
a) Vi t cách đ c các s La Mã sau (theo m u): ế
I: m t; VII: ....... ; XI:…..; XIX: ……
b) Vi t các s t 16 đ n 20 b ng ch s La Mã:ế ế
…………………………………………………………………………………………
L i gi i
a) I: m t; VII: B y; XI: M i m t ; XIX: M i chínườ ườ .
b) Vi t các s t 16 đ n 20 b ng ch s La Mã: XVI; XVII; XVIII; XIX; XX.ế ế
Bài 4 trang 11 SBT Toán 3 T p 2: Vi t s La Mã thích h p vào ch ch m.ế
M t cu n sách b m t m t t (nh hình bên). Các trang sách đ c ghi b ng s La ư ượ
Mã. Các trang b m t đ c ghi s …………….và…………….. ượ
L i gi i
Ta th y 2 trang b m t n m gi a hai trang XI và XIV
K t lu n: Cácế trang b m t ghi s XIIXIII.
TI T 2
Bài 1 trang 11 SBT Toán 3 T p 2: Vi t s thích h p vào ch ch m.ế
Dùng que tính có th x p thành các s La Mã nh hình bên: ế ư
a) Đ x p c s 3 và s 6 b ng ch s La Mã thì dùng h t ...... que tính. ế ế
b) Đ x p ba s 12 b ng ch s La Mã thì dùng h t … que tính. ế ế
L i gi i
a) Đ x p c s 3 và s 6 b ng ch s La Mã thì dùng h t 6 que tính. ế ế
3: III; 6: VI.
Đ x p s 3 b ng ch s La Mã, ta dùng h t 3 que tính. ế ế
Đ x p s 6 b ng s La Mã, ta dùng h t 3 que tính ế ế .
b) Đ x p ba s 12 b ng ch s La Mã thì dùng h t 12 que tính. ế ế
12: XII
Vì đ x p 1 s 12 chúng ta c n 4 que tính. ế
Bài 2 trang 8 SBT Toán 3 T p 2: Vi t s thích h p vào thùng hàng còn tr ng. ế
L i gi i
Các thùng hàng đ c đánh s theo th t t ng ng là: V; VI; VII; VIII; IX; X; XI.ượ ươ
Do đó các thùng hàng còn tr ng đ c vi t theo th t là: VIII; X; XI ượ ế .
Ta đi n nh sau: ư
Bài 3 trang 12 SBT Toán 3 T p 2: N i hai đ ng h ch cùng gi (theo m u).
L i gi i
Hình B: bóng c a c t đ vào s XII.
Hình C: bóng c a c t đ vào s III.
Hình D: bóng c a c t trùng v i chân c t.
Do đó các hình đ c n i t ng ng: ượ ươ A – H; B – I; C – E; D – G.
Ta n i đ c nh sau: ượ ư

Mô tả nội dung:


Bài 47: Làm quen v i ớ ch s L ố a mã TIẾT 1
Bài 1 trang 10 SBT Toán 3 T p 2 : Đi n vào ề chỗ ch m ấ (theo mẫu). 3 giờ ………………..
……………….. …………….. L i ờ giải Đồng hồ th 2 ch ứ ỉ 8 gi 30 ờ phút. Đồng hồ th 3 ch ứ ỉ 12 giờ. Đồng hồ th 4 ch ứ ỉ 5 gi 15 phút ờ . Ta đi n đ ề ư c ợ nh s ư au:
Bài 2 trang 10 SBT Toán 3 T p 2 : Nối (theo mẫu). L i ờ giải
Bài 3 trang 11 SBT Toán 3 T p 2: a) Vi t ế cách đ c các ọ s L ố a Mã sau (theo m u) ẫ : I: m t
ộ ; VII: ....... ; XI:…..; XIX: …… b) Vi t ế các số t 16 đ ừ n 20 b ế ng ch ằ ữ s L ố a Mã:
………………………………………………………………………………………… L i ờ giải a) I: m t ộ ; VII: B y; ả XI: Mư i ờ m t ộ ; XIX: Mư i ờ chín. b) Vi t ế các số t 16 đ ừ n 20 b ế ng ch ằ ữ s L
ố a Mã: XVI; XVII; XVIII; XIX; XX.
Bài 4 trang 11 SBT Toán 3 T p 2: Vi t
ế số La Mã thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ . M t
ộ cuốn sách bị mất m t ộ t ( ờ nh hì
ư nh bên). Các trang sách đư c ghi ợ b ng ằ s L ố a Mã. Các trang b m ị t ấ đư c ghi ợ
s …………….và…………….. ố L i ờ giải Ta thấy 2 trang b m ị ất n m ằ gi a hai ữ trang XI và XIV K t ế lu n: ậ Các trang b m ị ất ghi s
XIIXIII. TIẾT 2
Bài 1 trang 11 SBT Toán 3 T p 2: Vi t ế số thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ .
Dùng que tính có thể x p t
ế hành các số La Mã nh hì ư nh bên: a) Đ x ể p c ế s ả ố 3 và số 6 b ng ch ằ s ữ ố La Mã thì dùng h t ế ...... que tính. b) Đ x ể p ba s ế ố 12 b ng ch ằ s ữ ố La Mã thì dùng h t ế … que tính. L i ờ giải a) Đ x ể p c ế s ả ố 3 và số 6 b ng ch ằ s ữ ố La Mã thì dùng h t ế 6 que tính. 3: III; 6: VI. Để x p s ế ố 3 b ng ch ằ ữ số La Mã, ta dùng h t ế 3 que tính. Để x p s ế ố 6 b ng s ằ ố La Mã, ta dùng h t ế 3 que tính. b) Đ x ể p ba s ế ố 12 b ng ch ằ s ữ ố La Mã thì dùng h t ế 12 que tính. 12: XII Vì đ x ể p
ế 1 số 12 chúng ta c n 4 que t ầ ính.
Bài 2 trang 8 SBT Toán 3 T p 2 : Vi t ế số thích h p vào ợ thùng hàng còn tr ng. ố L i ờ giải Các thùng hàng đư c ợ đánh s t ố heo th t ứ t ự ư ng ơ ng l ứ
à: V; VI; VII; VIII; IX; X; XI.
Do đó các thùng hàng còn trống đư c ợ vi t ế theo th t ứ l ự à: VIII; X; XI. Ta đi n nh ề s ư au:
Bài 3 trang 12 SBT Toán 3 T p 2
: Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ (theo mẫu).


zalo Nhắn tin Zalo