Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức

169 85 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 37 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    316 158 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(169 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 45: Các s có bn ch s. S 10 000
TIT 1
Bài 1 trang 3 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào mi tm bìa.
Li gii
Hai nghìn một trăm chín mươi mốt: 2 191
Năm nghìn không trăm linh sáu: 5 006
Sáu nghìn ba trăm năm mươi: 6 350
Tám nghìn by trăm linh năm: 8 705
Ta điền s vào bng như sau:
Bài 2 trang 3 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào ch chm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) 2 995, 2 996, 2 997,…, …, …, 3 001, 3 002.
b) …, …, 2 701, 2 702, 2 703, …, 2 705.
c) 1 138, 1 139, …, 1141, 1142,…, , 1145
Li gii
Ta thy hai s lin k nhau trong dãy trên hơn kém nhau 1 đơn vị.
Vậy ta điền so ch chấm như sau:
a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002
b) 2 699, 2 670, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.
c) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143, 1 144, 1 145.
Bài 3 trang 3 SBT Toán 3 Tp 2:
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chc
Hàng
đơn vị
Viết s
Đọc s
1
8
2
0
Mt nghìn tám trăm hai mươi
6
5
5
Bốn nghìn sáu trăm năm mươi
lăm
5
0
Năm nghìn chín trăm
7
8
4
Bảy nghìn tám trăm linh tư
Li gii
Ta điền vào bng như sau:
Hàng
nghìn
Hàng
chc
Hàng
đơn vị
Viết s
Đọc s
1
2
0
1820
mt nghìn tám trăm hai mươi
4
5
5
4655
bốn nghìn sáu trăm năm mươi
S?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
lăm
5
0
0
5900
năm nghìn chín trăm
7
0
4
7804
bảy nghìn tám trăm linh tư
Bài 4 trang 4 SBT Toán 3 Tp 2: Khoanh vào các s tròn trăm bằng bút màu xanh
và khoanh vào các s tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu).
Li gii
Các s tròn trăm là: 3 200, 2 100, 5 400, 7 800, 9 000, 8 000.
Các s tròn nghìn: 9 000, 8 000.
Vậy ta khoanh nsau:
TIT 2
Bài 1 trang 4 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào ch chm.
a) S ............. gm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Số………. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số………..gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số………..gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Li gii
a) S 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) S 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) S 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) S 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Bài 2 trang 4 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào toa tàu còn trng (theo
mu).
Li gii
S liền trước ca 4 890 là 4 889
S liền trước ca 3 785 là 3 784
S lin sau ca 7 000 là 7 001
Vậy ta điền so các toa tàu còn trống như sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3 trang 5 SBT Toán 3 Tp 2: Viết hai s bn ch s thích hp vào ch
chm.
a) S có ch s ng đơn vị là 8:……
b) S có ch s hàng chc là 7:…..
c) S có ch s ng trăm là 0:…….
d) S có ch s hàng nghìn là 2:…..
Li gii
a) S có ch s ng đơn vị là 8: 1 238; 2 348.
b) S có ch s hàng chc là 7: 1 276; 4 578.
c) S có ch s ng trăm là 0: 2 098; 4 065.
d) S có ch s hàng nghìn là 2: 2 768; 2 965.
Bài 4 trang 5 SBT Toán 3 Tp 2: Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Mã s m ca nhà ca Rô-bt là mt s có bn ch s gm các ch s 0, 3, 5, 8. Biết
ch s hàng chc 3 ch s hàng nghìn lớn hơn 5. Hỏi s nào dưới đây thể
mã s m ca nhà ca Rô-bt?
A. 3 508
B. 5 038
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 5 083
D. 8 530
Li gii
Ch s hàng chc là 3 và ch s hàng nghìn lớn hơn 5, ta được s:
8*3*
Đáp án đúng là D
Ch s hàng chc là 3.
Ch s hàng nghìn lớn hơn 5 nên ch s hàng nghìn là 8.
Ta thy trong 4 đáp án thì có số 8 530 có ch s hàng nghìn là 8 và ch s hàng chc
là 3.
TIT 3
Bài 1 trang 5 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào ch chm.
a) S gm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là ………..
b) S gồm năm nghìn, bảy chc và mt đơn vị là………..
c) S gm chín nghìn, hai trăm và ba chục là……….
d) S gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị ……….
Li gii
a) S gm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị4 283
b) S gồm năm nghìn, bảy chc và mt đơn vị 5 071
c) S gồm chín nghìn, hai trăm và ba chc 9 230
d) S gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị 2 892
Bài 2 trang 5 SBT Toán 3 Tp 2:
S?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
b)
c)
Li gii
a) S lin sau cách s lin trước 1000 đơn vị. Hai s cần điền là 5 000; 6 000.
b) S lin sau cách s lin trước 100 đơn vị. Hai s cần điền là: 6 100; 6 200
c) S lin sau cách s lin trước 10 đơn vị. Hai s cần điền là: 3 980; 3 990
Ta điền được như sau:
a)
b)
c)
Bài 3 trang 6 SBT Toán 3 Tp 2: Viết s thích hp vào ch chm (theo mu).
Mu: 5 437 = 5 000 + 400 + 30 +7
a) 6 728 = 6 000 + + + 8
b) 9 170 = 9 000 + +
c) 2 089 = 2 000 + + …
d) 4 650 = 4 000 + + …
Li gii
a) 6 728 = 6 000 + 700 +20 + 8
b) 9 170 = 9 000 +100 + 70
3 000
4 000
7 000
5 800
5 900
6 000
4 000
4 010
4 020
5 800
5 900
6 000
6 100
6 200
3 980
3 990
4 000
4 010
4 020
7 000
5 000
6 000
3 000
4 000
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c) 2 089 = 2 000 + 80 + 9
d) 4 650 = 4 000 + 600 + 50
Bài 4 trang 92 SBT Toán 3 Tp 1: Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Mt con kiến t điểm A đến điểm B theo ớng mũi tên. Trong suốt thi gian di
chuyn, nó ch đc các s bên phi ca nó. Hi s cui cùng mà kiến đọc là s nào?
A. Ba nghìn hai trăm tám mươi sáu
B. Hai nghìn sáu trăm ba mươi tám
C. Ba nghìn tám trăm sáu mươi hai
D. Sáu nghìn hai trăm tám mươi ba
Li gii
Nhng sn phi gm 3286; 2638; 3862
S cui cùng mà kiến đọc là s 3862. Đọc là ba nghìn tám trăm sáu mươi hai
Đáp án đúng là C
Bài 5 trang 92 SBT Toán 3 Tp 1: Viết s thích hp vào ch chm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
T các th s như ở hình bên, Mai có th lập được các s tròn trăm có bốn ch s :
........................................................................................................................................
Li gii
T các th s như ở hình bên, Mai có th lập được các s tròn trăm có bốn ch s :
2 500; 2 700; 5 200; 5 700; 7 500; 7 200.

Mô tả nội dung:



Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 TIẾT 1
Bài 1 trang 3 SBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa. Lời giải
Hai nghìn một trăm chín mươi mốt: 2 191
Năm nghìn không trăm linh sáu: 5 006
Sáu nghìn ba trăm năm mươi: 6 350
Tám nghìn bảy trăm linh năm: 8 705
Ta điền số vào bảng như sau:
Bài 2 trang 3 SBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 2 995, 2 996, 2 997,…, …, …, 3 001, 3 002.
b) …, …, 2 701, 2 702, 2 703, …, 2 705.
c) 1 138, 1 139, …, 1141, 1142,…, …, 1145 Lời giải
Ta thấy hai số liền kề nhau trong dãy trên hơn kém nhau 1 đơn vị.
Vậy ta điền số vào chỗ chấm như sau:
a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002
b) 2 699, 2 670, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.
c) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143, 1 144, 1 145.
Bài 3 trang 3 SBT Toán 3 Tập 2: Số? Hàng Hàng Hàng Hàng Viết số Đọc số nghìn trăm chục đơn vị 1 8 2 0
Một nghìn tám trăm hai mươi 6 5 5
Bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm 5 0 Năm nghìn chín trăm 7 8 4
Bảy nghìn tám trăm linh tư Lời giải
Ta điền vào bảng như sau: Hàng Hàng Hàng Hàng Viết số Đọc số nghìn trăm chục đơn vị 1 8 2 0 1820
một nghìn tám trăm hai mươi 4 6 5 5 4655
bốn nghìn sáu trăm năm mươi

lăm 5 9 0 0 5900 năm nghìn chín trăm 7 8 0 4 7804
bảy nghìn tám trăm linh tư
Bài 4 trang 4 SBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh
và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu). Lời giải
Các số tròn trăm là: 3 200, 2 100, 5 400, 7 800, 9 000, 8 000.
Các số tròn nghìn: 9 000, 8 000. Vậy ta khoanh như sau: TIẾT 2
Bài 1 trang 4 SBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số ............. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.


b) Số………. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số………..gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số………..gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Lời giải
a) Số 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Bài 2 trang 4 SBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu). Lời giải
Số liền trước của 4 890 là 4 889
Số liền trước của 3 785 là 3 784
Số liền sau của 7 000 là 7 001
Vậy ta điền số vào các toa tàu còn trống như sau:


zalo Nhắn tin Zalo