VBT Toán lớp 3 Bài 64 (Cánh diều): So sánh các số trong phạm vi 100 000

135 68 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    250 125 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(135 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 65. SO SÁNH CÁC S TRONG PH M VI 100 000
Bài 1 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. >, <, =
861 1 237 3 507 3 057
7 170 7 123 2 918 2 918
8 544 1 541 1 009 1 010
L i gi i
861 1 237 3 507 3 057
7 170 7 123 2 918 2 918
8 544 1 541 1 009 1 010
* 861 và 1 237
S 861 có ba ch s ; s 1 237 có b n ch s .
V y 861 < 1 237
* 7 170 và 7 123
S 7 170 và s 7 123 đ u có ch s hàng nghìn là 7 và ch s hàng trăm là 1
S 7 170 có ch s hàng ch c là 7, s 7 123 có ch s hàng ch c là 2
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123
* 8 544 và 1 541
S 8 544 có ch s hàng nghìn là 8, s 1 541 có ch s hàng nghìn là 1
Do 8 > 1 nên 8 544 > 1 541
* 3 507 và 3 507
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
=
<
=
>
<
>
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S 3 507 và s 3 507 đ u có ch s hàng nghìn là 3, hàng trăm là 5, hàng ch c là 0,
hàng đ n v là 7ơ
V y 3 507 = 3 507
* 2 918 và 2 918
S 2 918 và s 2 918 đ u có ch s hàng nghìn là 2, hàng trăm là 9, hàng ch c là 1,
hàng đ n v là 8ơ
Do đó 2 918 = 2 918
* 1 009 và 1 010
S 1 009 và 1 010 đ u có ch s hàng nghìn là 1 và ch s hàng trăm là 0
S 1 009 có ch s hàng ch c là 0, s 1 010 có ch s hàng ch c là 1
Do 0 < 1 nên 1 009 < 1 010
Bài 2 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng:
a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999
c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8567
e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017
L i gi i
a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999
c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8567
e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017
* Câu a:
S 11 514 có năm ch s ; s 9 753 có b n ch s .
Do đó 11 514 > 9 753.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y câu a sai.
* Câu b
S 50 147 có ch s hàng ch c nghìn là 5, s 49 999 có ch s hàng ch c nghìn là 4.
Do 5 > 4 nên 50 147 > 49 999.
V y câu b đúng.
* Câu c
S 61 725 và s 61 893 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 6, hàng nghìn là 1.
S 61 725 có ch s hàng trăm là 7, s 61 893 có ch s hàng trăm là 8.
Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893.
V y câu c sai.
* Câu d
S 85 672 có 5 ch s , s 8 567 có b n ch s .
Do đó 85 672 > 8 567.
V y câu d đúng.
* Câu e
S 89 156 và s 87 652 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 8.
S 89 156 có ch s hàng nghìn là 9, s 87 652 có ch s hàng nghìn là 7.
Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652.
V y câu e sai.
* Câu g
S 60 017 và s 60 017 đ u có các ch s hàng ch c nghìn, nghìn, trăm, ch c, đ n v ơ
nh nhau nên 60 017 = 60 017.ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y câu g đúng.
Bài 3 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. Cho các s sau:
a) S bé nh t là: ………………………………………………….
b) S l n nh t là: …………………………………………………
c) S p x p các s theo th t t bé đ n l n: ế ế
……………….; ……………….; ……………….; ……………….
L i gi i
a) S bé nh t là: 1 236.
b) S l n nh t là: 6 312.
c) S p x p các s theo th t t bé đ n l n: ế ế 1 236; 1 263; 6 231; 6 312.
* Gi i thích:
S 6 231 và s 6 312 đ u có ch s hàng nghìn là 6
+ S 6 231 có ch s hàng trăm là 2
+ S 6 312 có ch s hàng trăm là 3
Do 2 < 3 nên 6 231 < 6 312
S 1 236 và s 1 263 đ u có ch s hàng nghìn là 1 và ch s hàng trăm là 2.
+ S 1 236 có ch s hàng ch c là 3
+ S 1 263 có ch s hàng ch c là 6
Do 3 < 6 nên 1 236 < 1 263.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
So sánh các s , ta th y: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312.
Bài 4 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. Trong phong trào nuôi ong l y m t m t huy n
mi n núi, gia đình anh Tài thu đ c 1846 ượ l m t ong. Gia đình ông Dìn thu đ c 1 407 ượ
l m t ong. Gia đình ông Nh m thu đ c 2 325 ượ l m t ong.
a) Gia đình thu ho ch đ c nhi u m t ong nh t là: …………. ượ
b) Gia đình thu ho ch đ c ít m t ong nh t là: ……………… ượ
c) Tên các gia đình trên theo th t t thu ho ch đ c nhi u m t ong đ n ít m t ong ượ ế
là: ……………………; ……………………; ……………………; ……………………
L i gi i
a) Gia đình thu ho ch đ c nhi u m t ong nh t là: ượ gia đình ông Nh m.
b) Gia đình thu ho ch đ c ít m t ong nh t là: ượ gia đình ông Dìn.
c) Tên các gia đình trên theo th t t thu ho ch đ c nhi u m t ong đ n ít m t ong ượ ế
là: gia đình ông Nh m; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn.
* Gi i thích:
Ta so sánh s l ng m t ong ba gia đình nh sau: ượ ư
S 1 846 và s 1 407 có ch s hàng nghìn là 1
+ S 1 846 có ch s hàng trăm là 8
+ S 1 407 có ch s hàng trăm là 4
Do 8 > 4 nên 1 846 > 1 407
S 2 325 có ch s hàng nghìn là 2
Do 2 > 1
Nên 2 325 > 1 846 > 1 407.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 65. SO SÁNH CÁC S Ố TRONG PH M VI 100 000
Bài 1 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. >, <, = 861 1 237 3 507 3 057 7 170 7 123 2 918 2 918 8 544 1 541 1 009 1 010 L i ờ giải 861 1 237 3 507 3 057 = < 7 170 7 123 > 2 918 2 918 = 8 544 1 541 1 009 1 010 < > * 861 và 1 237 Số 861 có ba ch s
ữ ố; số 1 237 có bốn ch s ữ ố. V y ậ 861 < 1 237 * 7 170 và 7 123
Số 7 170 và số 7 123 đ u có ch ề
ữ số hàng nghìn là 7 và chữ số hàng trăm là 1 Số 7 170 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 7, số 7 123 có ch s ữ hàng ch ố c ụ là 2
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123 * 8 544 và 1 541 Số 8 544 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 8, s 1 541 có ch ố s ữ hàng ố nghìn là 1
Do 8 > 1 nên 8 544 > 1 541 * 3 507 và 3 507


Số 3 507 và số 3 507 đ u có ch ề
ữ số hàng nghìn là 3, hàng trăm là 5, hàng ch c ụ là 0, hàng đ n ơ vị là 7 V y ậ 3 507 = 3 507 * 2 918 và 2 918
Số 2 918 và số 2 918 đ u có ch ề
ữ số hàng nghìn là 2, hàng trăm là 9, hàng ch c ụ là 1, hàng đ n ơ vị là 8 Do đó 2 918 = 2 918 * 1 009 và 1 010
Số 1 009 và 1 010 đ u có ch ề
ữ số hàng nghìn là 1 và ch s ữ ố hàng trăm là 0 Số 1 009 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 0, số 1 010 có ch s ữ hàng ch ố c ụ là 1
Do 0 < 1 nên 1 009 < 1 010
Bài 2 trang 17 SBT Toán 3 t p 2.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng: ố a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017 L i ờ giải a) 11 514 < 9 753 S b) 50 147 > 49 999 Đ c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8567 Đ S e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017 Đ S * Câu a: Số 11 514 có năm ch s ữ ố; s 9 753 có ố b n ch ố ữ s . ố Do đó 11 514 > 9 753.

V y ậ câu a sai. * Câu b Số 50 147 có ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ
n là 5, số 49 999 có chữ số hàng ch c ụ nghìn là 4.
Do 5 > 4 nên 50 147 > 49 999. V y ậ câu b đúng. * Câu c
Số 61 725 và số 61 893 đ u có ch ề ữ số hàng ch c
ụ nghìn là 6, hàng nghìn là 1. Số 61 725 có ch s
ữ ố hàng trăm là 7, s 61 893 có ố ch s ữ hàng t ố răm là 8.
Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893. V y ậ câu c sai. * Câu d Số 85 672 có 5 ch s
ữ ố, số 8 567 có bốn chữ số. Do đó 85 672 > 8 567. V y ậ câu d đúng. * Câu e
Số 89 156 và số 87 652 đ u có ch ề ữ số hàng ch c ụ nghìn là 8. Số 89 156 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 9, s 87 652 có ch ố s ữ hàng ố nghìn là 7.
Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652. V y ậ câu e sai. * Câu g
Số 60 017 và số 60 017 đ u có các ề ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ n, nghìn, trăm, ch c, đ ụ n v ơ ị nh nhau ư nên 60 017 = 60 017.

V y ậ câu g đúng.
Bài 3 trang 17 SBT Toán 3 t p 2. Cho các số sau:
a) Số bé nhất là: …………………………………………………. b) Số l n ớ nh t
ấ là: ………………………………………………… c) S p x ắ p ế các số theo th t ứ t ự ừ bé đ n l ế n: ớ
……………….; ……………….; ……………….; ………………. L i ờ giải a) Số bé nhất là: 1 236. b) Số l n ớ nh t ấ là: 6 312. c) S p x ắ p ế các số theo th t ứ t ự ừ bé đ n l ế n:
ớ 1 236; 1 263; 6 231; 6 312. * Gi i ả thích:
Số 6 231 và số 6 312 đ u có ch ề ữ số hàng nghìn là 6 + Số 6 231 có ch s ữ ố hàng trăm là 2 + Số 6 312 có ch s ữ ố hàng trăm là 3
Do 2 < 3 nên 6 231 < 6 312
Số 1 236 và số 1 263 đ u có ch ề
ữ số hàng nghìn là 1 và chữ số hàng trăm là 2. + Số 1 236 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 3 + Số 1 263 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 6
Do 3 < 6 nên 1 236 < 1 263.


zalo Nhắn tin Zalo