BÀI 59. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1 trang 4 SBT Toán 3 tập 2. Số? Lời giải
Em quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương rồi điền số thích hợp vào ô trống. * Hình 1
Như vậy, số thích hợp để điền vào ô trống là: 1 200. * Hình 2
Như vậy số thích hợp để điền vào ô trống là 2400.
Bài 2 trang 4 SBT Toán 3 tập 2. a) Viết các số sau: Sáu nghìn: …………….
Mười nghìn: …………….
Một nghìn ba trăm: …………..
Bốn nghìn năm trăm: ……………
Bảy nghìn tám trăm: ………….. b) Đọc các số sau:
7 000: ……………………………………………………………………………………
5 300: ……………………………………………………………………………………
8 400: ……………………………………………………………………………………
9 000: ……………………………………………………………………………………
10 000: …………………………………………………………………………………… Lời giải
Em viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị a) Viết các số: Sáu nghìn: 6 000 Mười nghìn: 10 000 Một nghìn ba trăm: 1 300
Bốn nghìn năm trăm: 4 500
Bảy nghìn tám trăm: 7 800 b) Đọc các số: 7 000: bảy nghìn 5 300: năm nghìn ba trăm
8 400: tám nghìn bốn trăm 9 000: chín nghìn 10 000: mười nghìn
Bài 3 trang 4 SBT Toán 3 tập 2. Số? Lời giải:
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 1000 (bắt đầu từ số
1000) để hoàn thành bài toán.
b) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 100 (bắt đầu từ số
6700) để hoàn thành bài toán. Vậy ta điền như sau:
Bài 4 trang 5 SBT Toán 3 tập 2. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu): Lời giải
Em quan sát ví dụ mẫu và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp. Viết (hoặc đọc số)
lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
a) Ta viết được số 3 243. Đọc là: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Vậy ta điền vào như sau:
Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều
245
123 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 47 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(245 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI 59. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1 trang 4 SBT Toán 3 tập 2. Số?
Lời giải
Em quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương rồi điền số thích hợp vào ô trống.
* Hình 1
Như vậy, số thích hợp để điền vào ô trống là: 1 200.
* Hình 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Như vậy số thích hợp để điền vào ô trống là 2400.
Bài 2 trang 4 SBT Toán 3 tập 2.
a) Viết các số sau:
Sáu nghìn: ……………. Mười nghìn: …………….
Một nghìn ba trăm: ………….. Bốn nghìn năm trăm: ……………
Bảy nghìn tám trăm: …………..
b) Đọc các số sau:
7 000: ……………………………………………………………………………………
5 300: ……………………………………………………………………………………
8 400: ……………………………………………………………………………………
9 000: ……………………………………………………………………………………
10 000: ……………………………………………………………………………………
Lời giải
Em viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
a) Viết các số:
Sáu nghìn: 6 000 Mười nghìn: 10 000
Một nghìn ba trăm: 1 300 Bốn nghìn năm trăm: 4 500
Bảy nghìn tám trăm: 7 800
b) Đọc các số:
7 000: bảy nghìn
5 300: năm nghìn ba trăm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
8 400: tám nghìn bốn trăm
9 000: chín nghìn
10 000: mười nghìn
Bài 3 trang 4 SBT Toán 3 tập 2. Số?
Lời giải:
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 1000 (bắt đầu từ số
1000) để hoàn thành bài toán.
b) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 100 (bắt đầu từ số
6700) để hoàn thành bài toán.
Vậy ta điền như sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 4 trang 5 SBT Toán 3 tập 2. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Lời giải
Em quan sát ví dụ mẫu và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp. Viết (hoặc đọc số)
lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
a) Ta viết được số 3 243. Đọc là: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Vậy ta điền vào như sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Ta viết được số 2 354. Đọc là: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
Vậy ta điền vào như sau:
Bài 5 Trang 5 SBT Toán 3 tập 2.
a) Viết các số sau:
Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: ……………………..
Năm nghìn tám trăm mười ba: ………………………….
Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: ……………………
Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: …………………………
Ba nghìn hai trăm linh sáu: ……………………………..
b) Đọc các số sau:
4 765: ……………………………………………………………………………………...
6 494: ……………………………………………………………………………………...
3 120: ……………………………………………………………………………………...
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
8 017: ……………………………………………………………………………………...
Lời giải
Em cần viết (hoặc đọc) các số lần lượt theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục
và hàng đơn vị.
a) Viết các số:
Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269
Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813
Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475
Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690
Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206
b) Đọc các số:
4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.
3 120: ba nghìn một trăm hai mươi.
8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Bài 6 Trang 6 SBT Toán 3 tập 2. Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở
bức tranh sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2014 đọc là: ………………………………………………………………………………
1955 đọc là: ………………………………………………………………………………
1960 đọc là: ………………………………………………………………………………
1989 đọc là: ………………………………………………………………………………
1985 đọc là: ………………………………………………………………………………
2020 đọc là: ………………………………………………………………………………
Lời giải
Em đọc năm sinh của mỗi người lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn
vị.
2014 đọc là: Hai nghìn không trăm mười bốn.
1955 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi lăm.
1960 đọc là: Một nghìn chín trăm sáu mươi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1989 đọc là: Một nghìn chín trăm tám mươi chín.
1985 đọc là: Một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
2020 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi.
Bài 7 trang 6 SBT Toán 3 tập 2. Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có
trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân
trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một
ngày.
Lời giải
Học sinh tự ước lượng số bước chân đi trong ngày của mỗi thành viên trong gia đình.
Ví dụ: Bố đi bộ khoảng 5 000 bước chân mỗi ngày; Mẹ đi bộ khoảng 5 500 bước chân
mỗi ngày.