VBT Toán lớp 3 Bài 65 (Cánh diều): Luyện tập

64 32 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    242 121 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(64 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 65. LUY N T P
Bài 1 trang 18 SBT Toán 3 t p 2. >, <, =
6 378 53 127 24 619 24 619
45 909 42 093 77 115 74 810
89 127 89 413 93 017 93 054
L i gi i
6 378 53 127 24 619 24 619
49 909 42 093 77 115 74 810
89 127 89 413 93 017 93 054
+ 6 378 và 53 127
S 6 378 có b n ch s , s 53 127 có năm ch s
Do đó 6 378 < 53 127
+ 24 619 và 24 619
S 24 619 và 24 619 đ u có cùng ch s hàng ch c nghìn là 2, ch s hàng nghìn là 4,
ch s hàng trăm là 6, ch s hàng ch c là 1, ch s hàng đ n v là 9 ơ
Do đó: 24 619 = 24 619
+ 45 909 và 42 093
S 45 909 và s 42 093 có ch s hàng ch c nghìn là 4
S 45 909 có ch s hàng nghìn là 5, s 42 093 có ch s hàng nghìn là 2
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093
+ 77 115 và 74 810
S 77 115 và s 74 810 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
=
<
>
>
<
<
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S 77 115 có ch s hàng nghìn là 7, s 74 810 có ch s hàng nghìn là 4
Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810
+ 89 127 và 89 413
S 89 127 và 89 413 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 8 và ch s hàng nghìn là 9
S 89 127 có ch s hàng trăm là 1, s 89 413 có ch s hàng trăm là 4
Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413
+ 93 017 và 93 054
S 93 017 và 93 054 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 9, ch s hàng nghìn là 3 và
ch s hàng trăm là 0
S 93 017 có ch s hàng ch c là 1, s 93 054 có ch s hàng ch c là 5
Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054
Bài 2 Trang 18 SBT Toán 3 t p 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng:
a) 43 000 > 38 000 b) 4 326 < 4 321
24 387 > 24 598 d) 12 025 > 12 018
L i gi i
Ta đi n vào ô tr ng nh sau: ư
a) 43 000 > 38 000 b) 4 326 < 4 321
24 387 > 24 598 d) 12 025 > 12 018
a) S 43 000 có ch s hàng nghìn là 4, s 38 000 có ch s hàng nghìn là 3
Do 4 > 3 nên 43 000 > 38 000
Câu a đúng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
Đ
Đ
S
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) S 4 326 và s 4 321 đ u có ch s hàng nghìn là 4, ch s hàng trăm là 3, ch s
hàng ch c là 2
S 4 326 có ch s hàng đ n v là 6; s 4 321 có ch s hàng đ n v là 1 ơ ơ
Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321
Câu b sai
c) S 24 387 và s 24 598 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 2, ch s hàng nghìn là 4.
S 24 387 có ch s hàng trăm là 3, s 24 598 có ch s hàng trăm là 5
Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598
Câu c sai
d) S 12 025 và s 12 018 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 1, ch s hàng nghìn là 2
và ch s hàng trăm là 0
S 12 025 có ch s hàng ch c là 2, s 12 018 có ch s hàng ch c là 1
Do 2 > 1 nên 12 025 > 12 018
Câu d đúng.
Bài 3 trang 18 SBT Toán 3 t p 2. Cho các s sau:
a. S l n nh t là: ……………..
b. S bé nh t là: ………………
c. S p x p các s trên theo th t t l n đ n bé là: ế ế
…………………; …………………; …………………; …………………;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L i gi i
a) S bé nh t là: 18 013
b) S l n nh t là: 18 310
c) S p x p các s theo th t t l n đ n bé: ế ế 18 310; 18 103; 18 031; 18 013.
* Gi i thích: So sánh các s 18 031; 18 310; 18 013; 18 103
+ Các s trên đ u có ch s hàng ch c nghìn là 1 và ch s hàng nghìn là 8
+ S 18 031 và s 18 013 đ u có ch s hàng trăm là 0, s 18 031 có ch s hàng
ch c là 3, s 18 013 có ch s hàng ch c là 1. Do 3 > 1 nên 18 031 > 18 013
S 18 103 có ch s hàng trăm là 1
S 18 310 có ch s hàng trăm là 3
Do 3 > 1 > 0 nên ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013.
Bài 4 Trang 18 SBT Toán 3 t p 2. S ?
L i gi i
a) S đ ng sau h n s đ ng tr c 10 000 đ n v . ơ ướ ơ
Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em c n đ m thêm 10 000, b t đ u t s 13 500. ế ế
b) S đ ng sau h n s đ ng tr c 1 000 đ n v . Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, ơ ướ ơ ế
em c n đ m thêm 1 000, b t đ u t s 2 607. ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
c) S đ ng sau h n s đ ng tr c 100 đ n v . Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em ơ ướ ơ ế
c n đ m thêm 100, b t đ u t s 5 480. ế
d) S đ ng sau h n s đ ng tr c 10 đ n v . Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em ơ ướ ơ ế
c n đ m thêm 10, b t đ u t s 7 929. ế
V y ta đi n nh sau: ư
Bài 5 trang 19 SBT Toán 3 t p 2. Khoanh vào ch đ t d i hình v có nhi u dây ướ
chun nh t:
L i gi i
Đáp án đúng là: C.
* So sánh 4 s : 2 009; 950; 2 030; 1 230.
+ S 950 là s có 3 ch s ; Các s còn l i là s có 4 ch s .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


BÀI 65. LUY N Ệ T P
Bài 1 trang 18 SBT Toán 3 t p 2. >, <, = 6 378 53 127 24 619 24 619 45 909 42 093 77 115 74 810 89 127 89 413 93 017 93 054 L i ờ giải 6 378 53 127 24 619 24 619 = < 49 909 42 093 77 115 74 810 > > 89 127 89 413 93 017 93 054 < < + 6 378 và 53 127 Số 6 378 có bốn ch s
ữ ố, số 53 127 có năm ch s ữ ố Do đó 6 378 < 53 127 + 24 619 và 24 619
Số 24 619 và 24 619 đ u có cùng ch ề ữ số hàng ch c ụ nghìn là 2, ch s ữ hàng nghì ố n là 4,
chữ số hàng trăm là 6, ch s ữ ố hàng ch c ụ là 1, ch s ữ hàng ố đ n v ơ l ị à 9 Do đó: 24 619 = 24 619 + 45 909 và 42 093
Số 45 909 và số 42 093 có chữ số hàng ch c nghì ụ n là 4 Số 45 909 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 5, s 42 093 có ch ố s ữ hàng ố nghìn là 2
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093 + 77 115 và 74 810
Số 77 115 và số 74 810 đ u có ch ề ữ số hàng ch c nghì ụ n là 7

Số 77 115 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 7, số 74 810 có ch s ữ ố hàng nghìn là 4
Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810 + 89 127 và 89 413
Số 89 127 và 89 413 đ u có ch ề ữ số hàng ch c nghì ụ n là 8 và ch s ữ hàng nghì ố n là 9 Số 89 127 có ch s
ữ ố hàng trăm là 1, s 89 413 có ố ch s ữ hàng t ố răm là 4
Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413 + 93 017 và 93 054
Số 93 017 và 93 054 đ u có ch ề ữ số hàng ch c nghì ụ
n là 9, chữ số hàng nghìn là 3 và chữ số hàng trăm là 0 Số 93 017 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 1, số 93 054 có ch s ữ hàng ch ố c ụ là 5
Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054
Bài 2 Trang 18 SBT Toán 3 t p 2.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng: ố a) 43 000 > 38 000 b) 4 326 < 4 321 24 387 > 24 598 d) 12 025 > 12 018 L i ờ giải Ta đi n vào ô t ề rống nh s ư au: a) 43 000 > 38 000 b) 4 326 < 4 321 S Đ 24 387 > 24 598 d) 12 025 > 12 018 Đ S a) Số 43 000 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 4, số 38 000 có ch s ữ ố hàng nghìn là 3
Do 4 > 3 nên 43 000 > 38 000 Câu a đúng


b) Số 4 326 và số 4 321 đ u có ch ề s
ữ ố hàng nghìn là 4, ch s ữ hàng t ố răm là 3, ch s ữ ố hàng ch c ụ là 2 Số 4 326 có ch s ữ ố hàng đ n v ơ l ị à 6; s 4 321 có ch ố s ữ hàng ố đ n v ơ l ị à 1
Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321 Câu b sai
c) Số 24 387 và số 24 598 đ u có ch ề ữ số hàng ch c nghì ụ
n là 2, chữ số hàng nghìn là 4. Số 24 387 có ch s
ữ ố hàng trăm là 3, s 24 598 có ố ch s ữ hàng t ố răm là 5
Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598 Câu c sai
d) Số 12 025 và số 12 018 đ u có ch ề s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là 1, chữ s hàng nghì ố n là 2
và chữ số hàng trăm là 0 Số 12 025 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 2, số 12 018 có ch s ữ hàng ch ố c ụ là 1
Do 2 > 1 nên 12 025 > 12 018 Câu d đúng.
Bài 3 trang 18 SBT Toán 3 t p 2. Cho các số sau: a. Số l n nh ớ ất là: ……………..
b. Số bé nhất là: ……………… c. S p ắ x p các s ế ố trên theo th t ứ ự t l ừ n đ ớ n bé l ế à:
…………………; …………………; …………………; …………………;

L i ờ giải a) Số bé nhất là: 18 013 b) Số l n ớ nh t ấ là: 18 310 c) S p x ắ p ế các số theo th t ứ t ự ừ l n đ ớ n bé: ế
18 310; 18 103; 18 031; 18 013. * Gi i
ả thích: So sánh các s 18 031; ố 18 310; 18 013; 18 103 + Các s t ố rên đ u có ch ề s ữ ố hàng ch c nghì ụ
n là 1 và chữ s hàng nghì ố n là 8
+ Số 18 031 và số 18 013 đ u có ch ề
ữ số hàng trăm là 0, s 18 031 có ch ố s ữ ố hàng ch c
ụ là 3, số 18 013 có chữ số hàng ch c l
ụ à 1. Do 3 > 1 nên 18 031 > 18 013 Số 18 103 có ch s ữ ố hàng trăm là 1 Số 18 310 có ch s ữ ố hàng trăm là 3
Do 3 > 1 > 0 nên ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013.
Bài 4 Trang 18 SBT Toán 3 t p 2. Số? L i ờ giải a) Số đ ng s ứ au h n ơ số đ ng t ứ rước 10 000 đ n v ơ ị. Để đi n ề số còn thi u vào ô t ế rống, em c n đ ầ m ế thêm 10 000, b t ắ đ u t ầ s ừ 13 500. ố b) Số đ ng ứ sau h n ơ số đ ng ứ trư c ớ 1 000 đ n ơ v .ị Để đi n ề số còn thi u ế vào ô tr ng, ố em cần đ m ế thêm 1 000, b t ắ đ u t ầ s ừ 2 607. ố


zalo Nhắn tin Zalo