VBT Toán lớp 3 Bài 71 (Cánh diều): Luyện tập chung

113 57 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    242 121 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(113 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 71. LUY N T P CHUNG
Bài 1 Trang 31 SBT Toán 3 t p 2.
a) Đ c các s sau:
1 879: ……………………………………………………………………………………
6 500: ……………………………………………………………………………………
43 001: …………………………………………………………………………………..
96 075: …………………………………………………………………………………..
47 293: …………………………………………………………………………………..
b) Vi t s thích h p vào ch ch m:ế
Đ c s Vi t sế
Hai nghìn b y trăm sáu m i lăm ươ
B y m i sáu nghìn hai trăm b n m i tám ươ ươ
Chín m i chín nghìnươ
Ba m i sáu nghìn không trăm b n m i tươ ươ ư
c) Vi t các s câu b thành t ng c a ch c nghìn, nghìn, nghìn, trăm, ch c, đ n v ế ơ
(theo m u):
M u: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
L i gi i
- Đ c (ho c vi t) các s l n l t t hàng ch c nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng ế ượ
ch c, hàng đ n v . ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Xác đ nh các s ch c nghìn, nghìn, trăm, ch c, đ n v và vi t chúng thành t ng theo ơ ế
m u
a) Đ c các s :
1 879: m t nghìn tám trăm b y m i chín. ươ
6 500: sáu nghìn năm trăm.
43 001: b n m i ba nghìn không trăm linh m t. ươ
96 075: chín m i sáu nghìn không trăm b y m i lăm.ươ ươ
47 293: b n m i b y nghìn hai trăm chín m i ba. ươ ươ
b) Vi t các s :ế
Đ c s Vi t sế
Hai nghìn b y trăm sáu m i lăm ươ 2 765
B y m i sáu nghìn hai trăm b n m i tám ươ ươ 76 248
Chín m i chín nghìnươ 99 000
Ba m i sáu nghìn không trăm b n m i tươ ươ ư 36 044
c) Vi t các s câu b thành t ng c a ch c nghìn, nghìn, nghìn, trăm, ch c, đ n v ế ơ
(theo m u):
+ S 2 765 g m 2 nghìn, 7 trăm, 6 ch c, 5 đ n v . ơ
Do đó: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5.
+ S 76 248 g m 7 ch c nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 4 ch c, 8 đ n v . ơ
Do đó: 76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8.
+ S 99 000 g m 9 ch c nghìn, 9 nghìn.
Do đó: 99 000 = 90 000 + 9 000.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
+ S 36 044 g m 3 ch c nghìn, 6 nghìn, 4 ch c, 4 đ n v . ơ
Do đó: 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4.
Bài 2 trang 31 SBT Toán 3 t p 2. S ?
L i gi i
+ S đ ng sau h n s đ ng tr c 50 đ n v . Đ đi n s thích h p vào ô tr ng, ta ch ơ ướ ơ
c n đ m thêm 50, b t đ u t s 3 000. ế
+ S đ ng sau h n s đ ng tr c 100 đ n v . Đ đi n s thích h p vào ô tr ng, ta ơ ướ ơ
ch c n đ m thêm 100, b t đ u t s 26 100. ế
V y ta đi n nh sau: ư
Bài 3 trang 32 SBT Toán 3 t p 2. Cho các s sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) S bé nh t là: ………………………….
b) S l n nh t là: …………………………
c) Vi t các s trên theo th t t bé đ n l n là:ế ế
……………..; ……………..; ……………..; ……………..;
L i gi i
a) S bé nh t là: 3 078.
b) S l n nh t là: 39 469.
c) Vi t các s trên theo th t t bé đ n l n là: 3 078; 26 105; 26 115; 39 469.ế ế
* Gi i thích:
- So sánh các s 26 105; 39 469; 26 115; 3 078
+ S 3 078 là s có b n ch s
+ Các s 26 105; 39 469; 26 115 là các s có năm ch s
S 26 105 và s 26 115 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 2, ch s hàng nghìn
là 6 và ch s hàng trăm là 1. S 26 105 có ch s hàng ch c là 0, s 26 115 có ch
s hàng ch c là 1. Do 0 < 1 nên 26 105 < 26 115
S 39 469 có ch s hàng ch c nghìn là 3
Do 2 < 3 nên 26 105 < 26 115 < 39 469
V y: 3 078 < 26 105 < 26 115 < 39 469
Bài 4 Trang 32 SBT Toán 3 t p 2. Th c hành: Làm tròn s đ n hàng nghìn, hàng ế
ch c nghìn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Làm tròn s ………….. đ n hàng nghìn, ta đ c s …………………. ế ượ
Làm tròn s …………... đ n hàng ch c nghìn, ta đ c s …………… ế ượ
L i gi i
Làm tròn s 3 112 đ n hàng nghìn, ta đ c s 3 000 (vì s 3 112 g n v i s 3 000 h n ế ượ ơ
s 4 000 nên khi làm tròn đ n hàng nghìn, ta đ c s 3 000). ế ượ
Làm tròn s 11 102 đ n hàng ch c nghìn, ta đ c s 10 000 (vì s 11 102 g n v i s ế ượ
10000 h n s 20 000 nên khi làm tròn đ n hàng ch c nghìn, ta đ c s 10 000).ơ ế ượ
Bài 5 trang 33 SBT Toán 3 t p 2.
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 71. LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 Trang 31 SBT Toán 3 t p 2. a) Đ c ọ các số sau:
1 879: ……………………………………………………………………………………
6 500: ……………………………………………………………………………………
43 001: …………………………………………………………………………………..
96 075: …………………………………………………………………………………..
47 293: ………………………………………………………………………………….. b) Vi t ế số thích h p vào ợ ch ch ỗ m ấ : Đ c s ọ ố Vi t ế số Hai nghìn b y t ả răm sáu mư i ơ lăm B y ả mư i ơ sáu nghìn hai trăm b n m ố ư i ơ tám Chín mư i ơ chín nghìn Ba mư i
ơ sáu nghìn không trăm b n m ố ư i ơ tư c) Vi t ế các số câu b t ở hành tổng c a ủ ch c nghì ụ
n, nghìn, nghìn, trăm, ch c, ụ đ n v ơ ị (theo mẫu):
Mẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… L i ờ giải - Đ c ( ọ ho c ặ vi t ế ) các s l ố n l ầ ư t ợ t hàng ch ừ c
ụ nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng ch c, ụ hàng đ n v ơ ị.


- Xác định các số ch c nghì ụ n, nghìn, trăm, ch c, đ ụ n v ơ và vi ị t ế chúng thành t ng t ổ heo mẫu a) Đ c ọ các số: 1 879: m t ộ nghìn tám trăm b y m ả ư i ơ chín. 6 500: sáu nghìn năm trăm. 43 001: bốn mư i
ơ ba nghìn không trăm linh m t ộ . 96 075: chín mư i
ơ sáu nghìn không trăm b y m ả ư i ơ lăm. 47 293: bốn mư i ơ b y
ả nghìn hai trăm chín mư i ơ ba. b) Vi t ế các số: Đ c ọ số Vi t ế số Hai nghìn b y t ả răm sáu mư i ơ lăm 2 765 B y ả mư i ơ sáu nghìn hai trăm b n m ố ư i ơ tám 76 248 Chín mư i ơ chín nghìn 99 000 Ba mư i
ơ sáu nghìn không trăm b n m ố ư i ơ tư 36 044 c) Vi t ế các số câu b t ở hành tổng c a ủ ch c nghì ụ
n, nghìn, nghìn, trăm, ch c, ụ đ n v ơ ị (theo mẫu):
+ Số 2 765 gồm 2 nghìn, 7 trăm, 6 ch c, 5 đ ụ n ơ v .ị
Do đó: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5. + Số 76 248 gồm 7 ch c
ụ nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 4 ch c, ụ 8 đ n v ơ . ị
Do đó: 76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8. + Số 99 000 gồm 9 ch c ụ nghìn, 9 nghìn.
Do đó: 99 000 = 90 000 + 9 000.

+ Số 36 044 gồm 3 ch c
ụ nghìn, 6 nghìn, 4 ch c, 4 đ ụ n v ơ . ị
Do đó: 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4.
Bài 2 trang 31 SBT Toán 3 t p 2. Số? L i ờ giải + Số đ ng s ứ au h n s ơ đ ố ng t ứ rư c 50 đ ớ n v ơ . Đ ị đi ể n ề s t ố hích h p vào ô t ợ r ng, t ố a ch ỉ cần đ m ế thêm 50, b t ắ đ u t ầ ừ số 3 000. + Số đ ng s ứ au h n s ơ đ ố ng t ứ rư c 100 đ ớ n v ơ . Đ ị đi ể n ề s t ố hích h p vào ô t ợ r ng, t ố a chỉ cần đ m ế thêm 100, b t ắ đ u t ầ s ừ ố 26 100. V y ậ ta đi n nh ề s ư au:
Bài 3 trang 32 SBT Toán 3 t p 2. Cho các số sau:


a) Số bé nhất là: …………………………. b) Số l n ớ nh t
ấ là: ………………………… c) Vi t ế các số trên theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n l ớ à:
……………..; ……………..; ……………..; ……………..; L i ờ giải a) Số bé nhất là: 3 078. b) Số l n ớ nh t ấ là: 39 469. c) Vi t ế các số trên theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n l
ớ à: 3 078; 26 105; 26 115; 39 469. * Gi i ả thích:
- So sánh các số 26 105; 39 469; 26 115; 3 078
+ Số 3 078 là số có bốn ch s ữ ố + Các s 26 105; ố
39 469; 26 115 là các số có năm ch s ữ ố
Số 26 105 và số 26 115 đ u có ch ề ữ số hàng ch c nghì ụ n là 2, chữ s hàng nghì ố n là 6 và ch s
ữ ố hàng trăm là 1. S 26 105 có ố ch s ữ hàng ch ố c ụ là 0, s 26 1 ố 15 có ch ữ số hàng ch c l
ụ à 1. Do 0 < 1 nên 26 105 < 26 115 Số 39 469 có ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là 3
Do 2 < 3 nên 26 105 < 26 115 < 39 469 V y:
ậ 3 078 < 26 105 < 26 115 < 39 469
Bài 4 Trang 32 SBT Toán 3 t p 2. Th c hành: ự
Làm tròn số đ n hàng nghì ế n, hàng ch c ụ nghìn.


zalo Nhắn tin Zalo