Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.  

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 9 mới, chuẩn nhất bao gồm đầy đủ các bài giảng cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(292 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

* Nhắc lại một số kiến thức đã học liên quan
đến căn bậc hai:
Nêu ki niệm căn bậc hai
của một số a kng âm?
Tìm các căn bậc hai của số
dương a? của số 0?
2
x = a
a; - a
00=
?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 9 - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,01 0,1
0,1
Các căn bậc hai của 7
7
7
d)
36
49
Các căn bậc hai của
6
7
6
7
36
49
CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Căn bậc
hai
Liên hệ
giữa phép
nhân
phép chia
với phép
khai
phương
Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
thức bậc
hai
Rút gọn
biểu thức
chứa căn
thức bậc
hai
Căn bậc
ba
Căn thức
bậc hai
hằng
đẳng
thức
Tiết 1: §1.CĂN BẬC HAI
I. Căn bậc hai số học:
?Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của
một số a không âm.
* Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x
2
= a.
-Với số a dương, có mấy căn bậc
hai ?
* Với số a dương có đúng hai
căn bậc hai là hai số đối nhau là
và -
a
a
- Hãy cho biết căn bậc hai của 4?
- Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2
* Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai ?
- Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai
là 0
= 0
0
24 =
24 =
- Tại sao số âm không có căn
bậc hai ?
* Số âm không có căn bậc hai vì
bình phương mọi số đều không âm.
- Tại sao 3 và -3 lại là căn bậc hai
của 9.
* Vì căn bậc hai của 9 là 3 và -3
?1.Tìm các căn bậc hai của mỗi số
sau:
a) 9 b)
c) 0,25
d) 2
9
4
a)Căn bậc hai của 9 là :3 và -3
b)Căn bậc hai của là :
-
9
4
3
2
3
2
c)Căn bậc hai của 0,25 là :
0,5 và 0,5
d)Căn bậc hai của 2 là :
và -
2
2
Định nghĩa căn bậc hai số học
Với số dương a, số được gọi
căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc
hai số học của 0.
a
Chú ý: Với a 0, ta có:
Nếu x = thì x 0 và x
2
= a;
Nếu x 0 và x
2
= a thì x = .
a
a
Ta viết :
x =
a
=
.ax
.0x
2
dụ:
- Căn bậc hai số học của 16
- Căn bậc hai số học của 5
416 =
5
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi
số sau:
d)1,21c)81b)64a)49
= 7, vì 7 0 và 7
2
= 49.
49
= 8, vì 8 0 và 8
2
= 64.
= 9, vì 9 0 và 9
2
= 81.
= 1,1 vì 1,1 0 và 1,1
2
= 1,21.
64
81
21,1
Phép toán tìm căn bậc hai số học
của số không âm gọi phép khai
phương (gọi tắt khai phương).Để
khai phương một số, người ta thể
dùng máy tính bỏ túi.
Khi biết căn bậc hai số học của
một số, ta dễ dàng xác định được
các căn bậc hai của . Chẳng hạn,
căn bậc hai số học của 49 7 nên
49 hai căn bậc hai 7 -7.
1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là
căn bậc hai số học của 9 :
A) và B) -
C) và - D) Tất cả đều sai
2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định
sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và 0,6
C.
D.
2
3
2
(-3)
2
3
2
(-3)
2
(-3)
2
3
6,00,36 =
6,00,36 =
2
(-3)
2
(-3)
2
3
2
3
TIME
ĐỊNH LÍ
Với hai số không âm a b, nếu a < b thì
ta thể chứng minh được:
Với hai số a b không âm, nếu
Thì a < b
ab
ab
Với hai số a b không âm, ta :
abab
?4.So sánh:
a)4 và
15
b) và 3
11
a)16 > 15 >
4 >
16
15
15
b) 11 > 9 >
> 3
11
9
11
2x, a
1x, b
4
0
4
0
4
42x,
x
x
x
x
x
xa
Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết:
Giải:
10
0
1
0
1
1,
x
x
x
x
x
xb
?5. Tìm số x không âm, biết:
a) > 1
x
b) < 3
x
a) > 1 > x > 1
1
x
x
b) < 3 <
với x 0 có < x < 9
Vậy 0 x < 9
x
9
9
x
x
Học thuộc định nghĩa, định lý của §1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6.
và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.
Bài tập 1(SGK/6)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi
suy ra căn bậc haicủa chúng.
a)121 b)144
e)256 f)324 g)361 h)400
d)225c)169
Đáp án
a)11 và -11
b)12 và -12
e)16 và -16
f)18 và -18
c)13 và -13
h)20 và -20
g)19 và -19
d)15 và -15
Bài tập. So sánh:
a) 9 và
80
b) và 7
51
a)Vì 81 > 80 >
9 >
81
80
80
b) 51 > 49 >
> 7
51
49
51
Học thuộc định nghĩa, định lý của §1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6.
và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích
của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
42
1415
==
2x d) x c)
x2 ) b x a)
14m
3,5m
?

Mô tả nội dung:


* Nhắc lại một số kiến thức đã học liên quan đến căn bậc hai: 2 x = a Nêu Tìm k các i niệm căn căn bậc bậc hai hai của số của một dươn số g a a? khô của ng số âm 0? ? a; - a 0 = 0 ?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
Các căn bậc hai của 0,01 là 0,1 b) 0,01 và – 0,1
Các căn bậc hai của 7 là 7 c) 7 và − 7 36 6 36 d)
Các căn bậc hai của là 7 49 và 6 − 49 7
CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Liên hệ Biến đổi Căn thức giữa phép đơn Rút gọn giản bậc hai biểu Căn nhân và thức bậc biểu thức Căn bậc và hằng phép chia chứa căn hai chứa ba đẳng với căn phép thức thức bậc bậc thức khai hai hai 2 phương A = A
Tiết 1: §1.CĂN BẬC HAI
I. Căn bậc hai số học:
?Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4: Tiết 1: §1.CĂN BẬC HAI
  • Slide 5: -Với số a dương, có mấy căn bậc hai ?
  • Slide 6: - Hãy cho biết căn bậc hai của 4?
  • Slide 7: - Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
  • Slide 8: ?1.Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
  • Slide 9: a)Căn bậc hai của 9 là :3 và -3
  • Slide 10: Định nghĩa căn bậc hai số học
  • Slide 11: Chú ý: Với a 0, ta có:
  • Slide 12
  • Slide 13: ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
  • Slide 14: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).Để khai phương một số, người ta có thể dùng máy tính bỏ túi.
  • Slide 15: Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn, căn bậc hai số học của 49 là 7 nên 49 có hai căn bậc hai là 7 và -7.
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18: ?4.So sánh:
  • Slide 19
  • Slide 20: ?5. Tìm số x không âm, biết:
  • Slide 21
  • Slide 22: Bài tập 1(SGK/6) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc haicủa chúng.
  • Slide 23
  • Slide 24: Bài tập. So sánh:
  • Slide 25
  • Slide 26


zalo Nhắn tin Zalo