Bài tập bổ trợ nâng cao Unit 10: Communication in the future Tiếng Anh lớp 8 Global success

393 197 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 8 Global success Kì 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.8 K 1.9 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global success Kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(393 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 10.
COMMUNICATION IN THE
FUTURE
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING
account(n)
/əˈkaʊnt/
tài khoản (ngân hàng, mạng xã
hội...)
E.g. I sent the money into my savings account. Tôi đã gửi tiền vào tài
khoản tiết kiệm của mình.
advanced (adj)
/ədˈvɑːnst/
tiên tiến
E.g. Scientists are working on highly advanced technology to replace fossil
fuels. Các nhà khoa học đang nghiên cứu công nghệ tiên tiến để thay thế
nhiên liệu hóa thạch.
carrier pigeon (n)
/ˈkæriər pɪdʒɪn/
bồ câu đưa thư
E.g. Carrier pigeon has been trained to carry message from one place to
another. Chim bồ câu đưa thư đã được huấn luyện để mang thông điệp từ
nơi này đến nơi khác.
charge (v)
/tʃɑːdʒ/
nạp, sạc (pin)
E.g. Don’t forget to charge your phone before going out. Đừng quên sạc
điện thoại trước khi ra ngoài.
emoji (n)
/ɪˈməʊdʒi/
biểu tượng cảm xúc
E.g. He responded with a red heart emoji. Anh ấy đáp lại bằng biểu tượng
cảm xúc trái tim màu đỏ.
holography (n)
/ˈhɒləɡrɑːfɪ/
hình thức giao tiếp bằng ảnh
không gian ba chiều
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
E.g. The holography exhibit at the science museum was incredibly
impressive. Triển lãm ảnh không gian ba chiều tại bảo tàng khoa học vô
cùng ấn tượng.
instantly (adv)
/ˈɪnstəntli/
ngay lập tức
E.g. We can connect instantly via skype. Chúng ta có thể kết nối ngay lập
tức qua skype.
Internet
connection
/ˈɪntənet kəˈnekʃn /
kết nối mạng
E.g. Free internet connection is available in the room. Kết nối internet
miễn phí có sẵn trong phòng.
language barrier
/ ˈlæŋɡwɪdʒ bæriər/
rào cản ngôn ngữ
E.g. The language barrier can be a big factor a>ecting understanding.
Rào cản ngôn ngữ có thể là một yếu tố lớn ảnh hưởng đến sự thông hiểu.
live (adj)
/laɪv/
(phát sóng, truyền hình) trực tiếp
E.g. This club has live music most nights. Câu lạc bộ này có nhạc biểu diễn
trực tiếp hầu hết các tối.
smartphone (n)
/ˈsmɑːrtfəʊn/
điện thoại thông minh
E.g. You can use your smartphone to access the internet. Bạn có thể sử
dụng điện thoại thông minh của mình để truy cập internet.
social network (n)
/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːrk/
mạng xã hội
E.g. We should teach children how to use social network e>ectively.
Chúng ta nên dạy trẻ cách sử dụng mạng xã hội một cách hiệu quả.
tablet (n)
/ˈtæblət/
máy tính bảng
E.g. She bought her son a new tablet. Cô ấy mua cho con trai một chiếc
máy tính bảng mới.
telepathy (n)
/təˈlepəθi
hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ,
thần giao cách cảm
E.g. He can communicate with her by telepathy. Anh ấy có thể giao tiếp
với cô ấy bằng thần giao cách cảm.
text (v, n) /tekst/ nhắn tin, văn bản
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
E.g. She is texting. Cô ấy đang nhắn tin
thought (n)
/θɔːt/
ý nghĩ
E.g. I can read her thought. Tôi có thể đọc được suy nghĩ của cô ta.
translation
machine
/trænzˈleɪʃn mə
ˈʃiːn /
máy dịch thuật
E.g. We can use translation machine to translate this document. Chúng
tôi có thể sử dụng máy dịch để dịch tài liệu này.
transmit (v)
/trænzˈmɪt/
truyền, chuyển giao
E.g. Signals of the match transmitted from a satellite. Tín hiệu của trận
đấu được truyền từ vệ tinh.
video conference
/ˈvɪdiəʊ kɒnfərəns/
cuộc họp trực tuyến
E.g. He reported his work to the executive board of the company by video
conference. Anh ấy đã báo cáo công việc của mình với ban điều hành của
công ty qua cuộc họp trực tuyến.
voice message
/ˈvɔɪs mesɪdʒ/
tin nhắn thoại
E.g. You can leave him a voice message. Bạn có thể để lại cho anh ấy
một tin nhắn thoại.
webcam (n)
/ˈwebkæm
thiết bị ghi / truyền hình ảnh
E.g. He directs his business mostly from home via e-mail and webcam.
Anh ấy chỉ đạo công việc kinh doanh của mình chủ yếu từ nhà thông qua e-
mail và webcam.
zoom (in / out)
(v)
/zuːm
phóng (to), thu (nhỏ)
E.g. The camera zoomed in on the actor’s face. Máy ảnh phóng to khuôn
mặt của nam diễn viên.
B. WORD FORMATION
Word Related
words
Transcription Meaning
communicate
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
communication
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
sự giao tiếp
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(n) (n)
communicative
(adj)
/kəˈmjuːnɪkətɪv/
có tính chất giao tiếp
interact (v)
/ˌɪntərˈækt/ tương tác
interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn sự tương tác
interactive
(adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ có tính tương tác
instantly (adv)
/ˈɪnstəntli/ ngay lập tức
instant (adj) /ˈɪnstənt/ liền, ngay
telepathy (n)
/təˈlepəθi/ thần giao cách cảm
telepathic (adj)
/ˌtelɪˈpæθɪk/
thuộc về ngoại cảm
telepathically
(adv)
/ˌtelɪˈpæθɪkli/
sử dụng thần giao cách cảm
thought (n)
/θɔːt/ ý nghĩ
think (v) /θɪŋk/ suy nghĩ
transmit (v)
/trænzˈmɪt
truyền, chuyển giao
transmission
(n)
/trænzˈmɪʃn/
sự chuyên giao,sự truyền
phát thanh
transmitter (n) /trænzˈmɪtər/
người hoặc máy truyền
phát thông tin
C. GRAMMAR
1. Preposition of place and time
Giới từ chỉ thời gian nơi chốn hai chủ điểm ngpháp rất quan trọng
trong tiếng Anh. Trong đó, giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place) dùng để
cung cấp thông tin về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc được nhắc tới. Giới
từ chỉ thời gian
(Preposition of time) dùng để cung cấp các thông tin về thời gian, giờ giấc
hoặc thời điểm cụ thể. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của tùng giới
từ nhé.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Preposition of Time (giới từ chỉ thời gian)
In - “In” đứng trước buổi trong ngày
E.g. in the morning, in the afternoon, in the evening
- “In” đứng trước năm, tháng, mùa, thế kỉ
E.g. in 1990, in May, in June, in summer, in fall, in spring, in
20
th
century...
- “In” đứng trước một khoảng thời gian là bao lâu
E.g. In 15 minutes, in one hour...
On - “On” đứng trước ngày trong tuần.
E.g. on Monday, on Tuesday...
- “On” đứng trước ngày tháng trong năm.
E.g. on June 25
th
, on May 14
th
...
- “On” đứng trước ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong
ngày cụ thể.
E.g. on Christmas day, on Monday morning, on the weekend...
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 10. COMMUNICATION IN THE FUTURE A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING account(n)
tài khoản (ngân hàng, mạng xã /əˈkaʊnt/ hội...)
E.g. I sent the money into my savings account. Tôi đã gửi tiền vào tài
khoản tiết kiệm của mình. advanced (adj) /ədˈvɑːnst/ tiên tiến
E.g. Scientists are working on highly advanced technology to replace fossil
fuels. Các nhà khoa học đang nghiên cứu công nghệ tiên tiến để thay thế nhiên liệu hóa thạch.
carrier pigeon (n) /ˈkæriər pɪdʒɪn/ bồ câu đưa thư
E.g. Carrier pigeon has been trained to carry message from one place to
another. Chim bồ câu đưa thư đã được huấn luyện để mang thông điệp từ
nơi này đến nơi khác. charge (v) /tʃɑːdʒ/ nạp, sạc (pin)
E.g. Don’t forget to charge your phone before going out. Đừng quên sạc
điện thoại trước khi ra ngoài. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc
E.g. He responded with a red heart emoji. Anh ấy đáp lại bằng biểu tượng
cảm xúc trái tim màu đỏ. holography (n) /ˈhɒləɡrɑːfɪ/
hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều


E.g. The holography exhibit at the science museum was incredibly
impressive. Triển lãm ảnh không gian ba chiều tại bảo tàng khoa học vô cùng ấn tượng. instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức
E.g. We can connect instantly via skype. Chúng ta có thể kết nối ngay lập tức qua skype. Internet /ˈɪntənet kəˈnekʃn / kết nối mạng connection
E.g. Free internet connection is available in the room. Kết nối internet
miễn phí có sẵn trong phòng. language barrier / ˈlæŋɡwɪdʒ bæriər/ rào cản ngôn ngữ
E.g. The language barrier can be a big factor affecting understanding.
Rào cản ngôn ngữ có thể là một yếu tố lớn ảnh hưởng đến sự thông hiểu. live (adj) /laɪv/
(phát sóng, truyền hình) trực tiếp
E.g. This club has live music most nights. Câu lạc bộ này có nhạc biểu diễn
trực tiếp hầu hết các tối. smartphone (n) /ˈsmɑːrtfəʊn/ điện thoại thông minh
E.g. You can use your smartphone to access the internet. Bạn có thể sử
dụng điện thoại thông minh của mình để truy cập internet.
social network (n) /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːrk/ mạng xã hội
E.g. We should teach children how to use social network effectively.
Chúng ta nên dạy trẻ cách sử dụng mạng xã hội một cách hiệu quả. tablet (n) /ˈtæblət/ máy tính bảng
E.g. She bought her son a new tablet. Cô ấy mua cho con trai một chiếc máy tính bảng mới. telepathy (n) /təˈlepəθi
hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm
E.g. He can communicate with her by telepathy. Anh ấy có thể giao tiếp
với cô ấy bằng thần giao cách cảm. text (v, n) /tekst/ nhắn tin, văn bản


E.g. She is texting. Cô ấy đang nhắn tin thought (n) /θɔːt/ ý nghĩ
E.g. I can read her thought. Tôi có thể đọc được suy nghĩ của cô ta. translation /trænzˈleɪʃn mə máy dịch thuật machine ˈʃiːn /
E.g. We can use translation machine to translate this document. Chúng
tôi có thể sử dụng máy dịch để dịch tài liệu này. transmit (v) /trænzˈmɪt/ truyền, chuyển giao
E.g. Signals of the match transmitted from a satellite. Tín hiệu của trận
đấu được truyền từ vệ tinh. video conference /ˈvɪdiəʊ kɒnfərəns/ cuộc họp trực tuyến
E.g. He reported his work to the executive board of the company by video
conference. Anh ấy đã báo cáo công việc của mình với ban điều hành của
công ty qua cuộc họp trực tuyến. voice message /ˈvɔɪs mesɪdʒ/ tin nhắn thoại
E.g. You can leave him a voice message. Bạn có thể để lại cho anh ấy một tin nhắn thoại. webcam (n) /ˈwebkæm
thiết bị ghi / truyền hình ảnh
E.g. He directs his business mostly from home via e-mail and webcam.
Anh ấy chỉ đạo công việc kinh doanh của mình chủ yếu từ nhà thông qua e- mail và webcam. zoom (in / out) /zuːm phóng (to), thu (nhỏ) (v)
E.g. The camera zoomed in on the actor’s face. Máy ảnh phóng to khuôn
mặt của nam diễn viên. B. WORD FORMATION Word Related Transcription Meaning words communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp

(n) (n)
communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (adj) có tính chất giao tiếp interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn sự tương tác interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ có tính tương tác instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức instant (adj) /ˈɪnstənt/ liền, ngay telepathy (n) /təˈlepəθi/ thần giao cách cảm telepathic (adj) /ˌtelɪˈpæθɪk/ thuộc về ngoại cảm telepathically
sử dụng thần giao cách cảm /ˌtelɪˈpæθɪkli/ (adv) thought (n) /θɔːt/ ý nghĩ think (v) /θɪŋk/ suy nghĩ transmit (v) /trænzˈmɪt truyền, chuyển giao transmission
sự chuyên giao,sự truyền /trænzˈmɪʃn/ (n) phát thanh người hoặc máy truyền transmitter (n) /trænzˈmɪtər/ phát thông tin C. GRAMMAR
1. Preposition of place and time
Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn là hai chủ điểm ngữ pháp rất quan trọng
trong tiếng Anh. Trong đó, giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place) dùng để
cung cấp thông tin về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc được nhắc tới. Giới từ chỉ thời gian
(Preposition of time) dùng để cung cấp các thông tin về thời gian, giờ giấc
hoặc thời điểm cụ thể. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của tùng giới từ nhé.


zalo Nhắn tin Zalo