Bài tập bổ trợ nâng cao Unit 12: Life on other planets Tiếng Anh lớp 8 Global success

256 128 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 8 Global success Kì 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.3 K 2.2 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global success Kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(256 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 12. LIFE ON OTHER
PLANETS
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING

ˈɪə

aliensMột vài người tìm
thấy bằng chứng về người ngoài hành tinh trên Trái đất.

əˈɑːə
 !"!
#commander$$Người chỉ huy tập hợp
quân đội xung quanh anh ta.

ˈɪə
%&'
$(craterTro bụi bắt đầu phun ra từ miệng
núi lửa.

ˈːʃə
$) )
*$$+creature$(Ốc sên là loài
sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm.
,
ˈɡæə$
-
*$$($(galaxiesCác nhà khoa
học quan sát hiện tượng ở các thiên hà lân cận.

ˈɡæə
./ /&0"1
$($gravityMột quả táo rơi xuống do
trọng lực.
((2
ˈæ(ɪə(
345"6 76"45
#$$habitableKhu vực này không còn có thể sinh
sổng được nữa.
8
ˈʒːɪə
$9: 9:
Jupiter$$*$$Sao Mộc là hành tinh
lớn nhất trong hệ Mặt trời.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
9$
ɑː;
$<= <=
>$Mars?Có sự sống trên sao Hỏa hay không?
9
ˈɜː2ə
$#@ #@
Mercury$$$$Sao Thủy là hành tinh nhỏ
nhất trong tất cả các hành tinh.
A
ˈ2ː
$<BCD <BCD
Neptune$$*Sao Hải Vương là hành
tinh xa nhất từ Mặt trời.
$
əˈəʊ;
E"1 "0F
#$opposedNhững đứa trẻ phản đối
mạnh mẽ ý tưởng này.
$$(
ˌɒ$əˈ(ɪə
BG $/34
H$$$($$IPhá sản là một
khả năng có thế xảy ra nếu doanh số bán hàng không được cải thiện.
$2
ˈɒɪ$ɪŋ
"!JK L4.
#$promising$$Nghiên cứu tạo ra kết quả
đầy hứa hẹn.

ˈɒɪ
MN
#VenusHọ đã phóng một tên lửa tới sao
Kim.
*
ˈ$æɜː
$#O #O
Saturn$$$$Sao Thổ là hành tinh
chuyển động chậm nhất trong tất cả các hành tinh.
$
ˈɪ$əʊ
P-G
Q$$telescopeChúng ta có thể nhìn
các vì sao qua kính thiên văn.

ɪ$
1E EP 1%
<$$$traceAnh ta dường như đã biến
mất không dấu vết.
RST
ˌ2ːˈəʊ
)4(U,0"V
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
>W($UFO$$Tôi không tin vào các báo cáo
về việc nhìn thấy UFO.
R$
ˈ2ʊəəə$
$#-C #-C
Uranus$$($$Sao Thiên Vương khác thường vì
nó bị nghiêng.
C$
ˈːə$
$X X
C$$$$;$Sao Kim có cùng kích thước với Trái
đất.
B. WORD FORMATION
Word Related
words
Transcription Meaning
adventure (n)
əˈʃə
:-
$
2
əˈʃəə$
P- PF
4
$
 əˈʃəə$
LY F4
$

ə
ˈʃəɪ;ə
@Y-
danger (n)
ˈɪʒə 4F Z"F
$2 ˈɪʒəə$ 4
$
 ˈɪʒəə$ 4 4[
poisonous
(adj) ˈɔɪ;əə$
": 3":
$  ˈɔɪ;
1": Z": "!
":
terrorist (n)
ˈəɪ$
\@(Z
;
ˈəɪ;
E$6 @(Z
$
ˈəɪ;ə
$/@(Z P$0
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
@(Z
weightless
(adj)
ˈɪə$
U.6
 ɪ
.6
$$$$

ˈɪə$ə$
F0U.6
C. GRAMMAR
1. Reported speed (questions) - Lòi nói gián tiếp (câu nghi vấn)
Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành giản tiếp cũng cần áp dụng quy tắc
chuyển đổi 3 bước giong như câu trần thuật.
Bước 1: Đổi ngôi
Bước 2: Lùi thì
Bước 3: Chuyển các cụm từ chỉ thời gian, noi chốn
Tuy nhiên trong câu hỏi có một số thay đổi sau:
+ ]: ^  ) _ = 0 E  asked/ wanted to know/
wondered...
+#)/^4LF!)J@`"Ja":^ _
không còn đảo ngữ`
+XU7-^“that’,1"6(="
a. Yes/no questions:
S + asked + (O) + if / whether + clause (S’ + V
lùi thì
)
 #$Hb$?c
#$H$$
 bd$$?c$$
*$>$$
b. Wh-questions:
S + asked + (O) + wh - word + clause (S’ + V
lùi thì
)
 <$ bQ$?c
<$>(
 bQ$?c $
<$(
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chú ý: #6_/E3B_!)_="O
$_0EF_$e"OfgF_"3
 b>h?c
<$$$>

D. PRONUNCIATION
Intonation for making lists - Ngữ điệu trong câu liệt kê
#_%- `"%$e-5`^"!,Z1^Z"4
i$0j$/%-"kE&
 Q( ($( ($
(Chúng tôi thích chơi bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền và quần vợt.)
 >  $  #C
(
(Tôi tan làm, trở về nhà, đi tắm, ăn tối, xem phim và đi ngủ.)
E. PRACTICE
Exercise 1. Single-underline the words that have high intonation and
double-underline the words that have low intonation in the
following sentences.
l #m$$$$n9 C$  9$
8 * R$A
od p?
qS$rsT T
>T T*T
t>$?
uQ?#$$(?
v #w$(    ( 

Exercise 2. Read the sentences in exercise 1 aloud and emphasize
the underlined words with correct intonation.
Exercise 3. Complete the sentences with the words or phrases in the
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING alien (n) /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh
E.g. A few people found evidence of aliens on Earth. Một vài người tìm
thấy bằng chứng về người ngoài hành tinh trên Trái đất. commander (n) /kəˈmɑːndər/
người chỉ huy, người cầm đầu
E.g. The commander rallied his troops around him. Người chỉ huy tập hợp
quân đội xung quanh anh ta. crater (n) /ˈkreɪtər/ miệng núi lửa
E.g. Ash began to erupt from the crater. Tro bụi bắt đầu phun ra từ miệng núi lửa. creature (n) /ˈkriːtʃər/ sinh vật, loài vật
E.g. Snail is a small plant-eating creature with a soft body. Ốc sên là loài
sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà
E.g. Scientists observing phenomena in nearby galaxies. Các nhà khoa
học quan sát hiện tượng ở các thiên hà lân cận. gravity (n) /ˈɡrævəti/
trọng lực, lực hút trái đất
E.g. An apple falls down because of gravity. Một quả táo rơi xuống do trọng lực. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/
có thể ở được, phù hợp để ở
E.g. This area is no longer habitable. Khu vực này không còn có thể sinh sổng được nữa. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtər/ sao Mộc, Mộc tinh
E.g. Jupiter is the largest planet in the Solar system. Sao Mộc là hành tinh
lớn nhất trong hệ Mặt trời.

Mars (n) /mɑːrz/ sao Hỏa, Hỏa tinh
E.g. Is there life on Mars? Có sự sống trên sao Hỏa hay không? Mercury (n) /ˈmɜːrkjəri/ sao Thủy, Thủy tinh
E.g. Mercury is the smallest of all the planets. Sao Thủy là hành tinh nhỏ
nhất trong tất cả các hành tinh. Neptune (n) /ˈneptjuːn/
sao Hải Vương, Hải Vương tinh
E.g. Neptune is the furthest planet from the Sun. Sao Hải Vương là hành
tinh xa nhất từ Mặt trời. oppose (v) /əˈpəʊz/
chiến đấu, đánh lại ai
E.g. The children strongly opposed the idea. Những đứa trẻ phản đối
mạnh mẽ ý tưởng này. possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪləti/ khả năng, sự có thể
E.g. Bankruptcy is a real possibility if sales don’t improve. Phá sản là một
khả năng có thế xảy ra nếu doanh số bán hàng không được cải thiện. promising (adj) /ˈprɒmɪsɪŋ/
đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng
E.g. The research produced promising results. Nghiên cứu tạo ra kết quả đầy hứa hẹn. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tàu vũ trụ con thoi
E.g. They launched a rocket to Venus. Họ đã phóng một tên lửa tới sao Kim. Saturn (n) /ˈsætɜːrn/ sao Thổ, Thổ tinh
E.g. Saturn is the slowest mover of all the planets. Sao Thổ là hành tinh
chuyển động chậm nhất trong tất cả các hành tinh. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn
E.g. We can look at the stars through a telescope. Chúng ta có thể nhìn
các vì sao qua kính thiên văn. trace (n) /treɪs/
dấu vết, vết tích, dấu hiệu
E.g. He seems to have vanished without trace. Anh ta dường như đã biến mất không dấu vết. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/
vật thể bay không xác định


E.g. I didn't believe reports of UFO sightings. Tôi không tin vào các báo cáo
về việc nhìn thấy UFO. Uranus (n) /ˈjʊərənəs/
sao Thiên Vưong, Thiên Vưong tinh
E.g. Uranus is unusual because it is tilted. Sao Thiên Vương khác thường vì nó bị nghiêng. Venus (n) /ˈviːnəs/ sao Kim, Kim tinh
E.g. Venus is of the same size as Earth. Sao Kim có cùng kích thước với Trái đất. B. WORD FORMATION Word Related Transcription Meaning words adventure (n) /ədˈventʃər/ cuộc phiêu lưu adventurous
thích phiêu lưu, thích mạo /ədˈventʃərəs (adj) hiểm adventurously liều lĩnh, mạo hiểm (adv) /ədˈventʃərəsli/ adventurism /əd chủ nghĩa phiêu lưu (n) ˈventʃərɪzəm/ danger (n) /ˈdeɪndʒər/ hiểm hoạ, mối đe doạ
dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm dangerously (adv) /ˈdeɪndʒərəsli/ nguy hiểm, hiểm nghèo poisonous độc, có độc (adj) /ˈpɔɪzənəs/
chất độc, thuốc độc, đầu poison (n,v) /ˈpɔɪzn / độc terrorist (n) /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố terrorize (v) /ˈterəraɪz/
làm cho khiếp sợ, khủng bố terrorism (n) /ˈterərɪzəm/
sự khủng bố, chính sách

khủng bố weightless /ˈweɪtləs/ không trọng lượng (adj) weight (n) /weɪt/ trọng lượng weightlessness
trạng thái không trọng lượng /ˈweɪtləsnəs (n) C. GRAMMAR
1. Reported speed (questions) - Lòi nói gián tiếp (câu nghi vấn)
Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành giản tiếp cũng cần áp dụng quy tắc
chuyển đổi 3 bước giong như câu trần thuật.
Bước 1: Đổi ngôi
Bước 2: Lùi thì
Bước 3: Chuyển các cụm từ chỉ thời gian, noi chốn
Tuy nhiên trong câu hỏi có một số thay đổi sau:
- Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered...
- Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ, câu
không còn đảo ngữ nữa.
- Không dùng liên từ “that’, dấu được bỏ đi.
a. Yes/no questions:
S + asked + (O) + if / whether + clause (S’ + Vlùi thì)
E.g. Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?”
Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television.
E.g. “Do you like listening to music?” she asked me.
She asked me if I liked listening to music. b. Wh-questions:
S + asked + (O) + wh - word + clause (S’ + Vlùi thì)
E.g. He said to me, “Why did you go with her mother last week?”
He asked me why I had gone with her mother the week before.
E.g. “Where did you go last night?”, her mother asked.
Her mother wanted to know where she had gone the night before.


zalo Nhắn tin Zalo