UNIT 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING carbon dioxide (n)
/ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ khí cacbonic/ cacbon đioxit
E.g. Trees absorb carbon dioxide and produce oxygen. Cây xanh hấp thụ khí cacbonic và tạo ra khí oxi. carbon footprint (n) /ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon
(tổng lượng phát thải khí nhà kính)
E.g. We need to reduce our carbon footprint. Chúng ta cần giảm bớt dấu chân cacbon của mình. coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô
E.g. She was wearing a coral necklace. Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ bằng san hô. dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển
E.g. The fisherman found a rare dugong in the water. Ngư dân tìm thấy một con bò biển quý hiếm dưới nước. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
E.g. This bay has a very complex ecosystem. Vịnh này có một hệ sinh thái rất phức tạp.
endangered species (n) /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz /
các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
E.g. Mountain gorillas are an endangered species. Khỉ đột núi là một loài có nguy cơ tuyệt chủng. extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/
sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
E.g. Pandas are on the margin of extinction. Gấu trúc đang trên bờ vực tuyệt chủng. habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
E.g. This type of owl prefers a desert habitat. Loại cú này thích môi trường sống sa mạc. oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô-xi
E.g. Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp để tạo thành nước. participate (n) /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
E.g. I hope everyone will participate in this discussion. Tôi hy vọng mọi người sẽ tham gia vào cuộc thảo luận này. product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
E.g. They put a new product on the market. Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường. protect (n) /prəˈtekt/ bảo vệ
E.g. We should protect the environment. Chúng ta nên bảo vệ môi trường. release (n) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra
E.g. Coal power stations release sulfur dioxide into the air. Các nhà máy điện than giải phóng lưu
huỳnh đi-ô-xít vào không khí. resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư
E.g. She’s a resident here. Cô ấy là một cư dân ở đây. single-use (n) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần
E.g. Sales of single-use cameras fell by 2% last year. Doanh số bán máy ảnh dùng một lần đã giảm 2% trong năm ngoái. species (n) /ˈspiːʃiːz/
giống, loài động thực vật
E.g. Many species disappeared during the Ice Age. Nhiều loài đã biến mất trong Kỷ băng hà. substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất
E.g. Some frogs produce toxic substances in their skin. Một số loài ếch sản sinh ra các chất độc hại trong da của chúng toxic (n) /ˈtɒksɪk/ độc hại
E.g. Many pesticides are highly toxic. Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/
trong tình trạng bị đe doạ endanger(v) /ɪnˈdeɪndʒər/ gây nguy hiểm endangerment (n) /ɪnˈdeɪndʒərmənt/ tình trạng bị đe doạ endangerer (n) /ɪnˈdeɪndʒərər/
người hoặc vật gây ra mối đe doạ endangering (adj) /ɪnˈdeɪndʒərɪŋ/ tình trạng bị de dọa extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/
sự tuyệt chủng, tuyệt diệt extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể sống được habitation (n) /ˌhæbɪˈteɪʃn/ sự cư trú, nơi cư trú inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt cư dân, người cư ngụ product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm production (n) /prəˈdʌkʃn/ sự sản xuất produce (n) /prəˈdjuːs/ sản lượng produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất, chế tạo producer (n) /prəˈduːsər/ nhà sản xuất protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ protection (n) /prəˈtekʃn/ sự bảo vệ toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại non-toxic (adj) /ˌnɒn ˈtɒksɪk không độc hại toxicity (n) /tɒkˈsɪsəti/ độc tố, độc tính C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1. Complex sentences
- Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc
(dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các
liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions).
E.g. My father always takes time to play with me even though he is very busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
(Bố của tôi luôn dành thời gian để chơi với tôi mặc dù ông rất bận rộn.) Hoặc:
Even though my father is very busy, he always takes time to play with me.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông luôn dành thời gian để chơi với tôi.)
- Trong câu phức, chúng ta thường gặp một số dạng mệnh đề phụ thuộc phổ biến sau: mệnh đề trạng
ngữ chỉ nguyên nhân lý do (adverb clause of reason), mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (adverb clause
of time), mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (adverb clause of concession), mệnh đề trạng ngữ chỉ
mục đích (adverb clause of purpose), mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (adverb clause of results).
2. Adverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) 2.1. Định nghĩa
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when
(khi, vào lúc), while, as (trong khi), until, til (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the
time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào mà), since (từ khi)... E.g.
I hope to pay him a visit before I go away.
(Tôi hy vọng đến thăm được anh ấy trước khi tôi đi.)
When we were in New York, we saw several plays.
(Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem một vài vở kịch.)
As soon as you are ready, we shall go.
(Ngay khi cậu sẵn sàng, chúng ta sẽ đi.)
We stayed there until it stopped raining.
(Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng mưa.)
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. 2.2. Cách sử dụng
a. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào Main clause Conjunction Adverb clause of time S + V-ed while S+ was/ were + V-ing (quá khứ đơn) as (quá khứ tiếp diễn) S + was/ were + V-ing when S + V-ed (quá khứ tiếp diễn) (quá khứ đơn) E.g.
We were having dinner when she came.
(Khi cô ấy tới, chúng tôi đang ăn tối.)
As I was walking home, it began to rain.
(Khi chúng tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.)
b. Diễn tả hai hành động diễn ra song song Main clause Conjunction Adverb clause of time S+ is/am/are +V-ing while S+ is/am/are +V-ing S + was/ were +V-ing S + was/ were +V-ing (chia ở thì tiếp diễn) (chia ở thì tiếp diễn) E.g.
I was cooking dinner while my husband was reading a book.
(Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi đang đọc sách.)
She is playing tennis while her brother is listening to music.
(Trong khi cô ấy đang chơi tennis thì anh trai cô ấy lại đang nghe nhạc.)
c. Đối với hiện tại hoàn thành, sau since (từ khi) luôn chia ở thì quá khứ đơn
Bài tập chuyên sâu Unit 7: Environmental protection Tiếng Anh 8 Global success
1 K
510 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (Tặng kèm đề kiểm tra minh họa) mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1019 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
UNIT 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING
carbon dioxide !
" "# $ %
&'()*+,
- carbon footprint !
' .' /
011coral'"##$%&'()*"
2.3 *4567
89" dugong1+,-%'./0&
,,
!9 #9 :*
!;!9'ecosystem123%4*56
<=> *',?@;AB !CD !:
E
F ''endangered species78#%9%93:4
GG 3= @ !:E5 !::
H9"ex"nc"on;#<=>4
II 9/(JK
!"1'"habitat?",=*@*
! .< /L
M!oxygen9"91A&B#.,
G 9
N;!1''par"cipate C"DD,=*E%
9F
.O +P9
! 1product9AD#,%*G2,=
+;:
- 'protect;9<4",=
' ' +5',9*
Q'1Grelease '" 55#439,
H#I"I"
> (J%5%(
0Rresident"9%,J#
'L 32'S 7TU9?'V
0'"single-use9"''!WX'!K*@55L%9#M
NOP5
=> K5',?@;A
F!species NY+Q9#M&7RP
O $
09" substancesS%*@9&**5#%
. ?Z
F!G'!toxic+Q9@T*3#%U
B. WORD FORMATION
Word Related words Transcrip"on Meaning
endangered (adj)
< [ZDZ
; < %! !79
9 <9 [ZDZ
< (J\;A%!9KZ
S <3 [ZD]
ex"nc"on (n)
3=
@ !:E5 !::
GS 3 !:E
habitat (n) II 9/(JK
'S I' B7K()
G I= @(45C(4
I (%5(J(U
product (n) .O +P9
G O= @+ $
S +'()
; S + $5^Z
,+ $
protect (v)
+;:
G = @+;:
toxic (adj) . ?Z
LS .. /?Z
! .G ?K5?_
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of me (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1. Complex sentences
LQ% `',% a9b9:c?'A' ;,$b9:cU ?
' 'd^;e M9:c(J()K;e f$ P!\*
'dgU ? GS G
F!"'1!G9'!19even though ;! !
F:c?'A F:cU ?
VW@ "9"=#.:"XL"F%Y
M\h
Even though 9!";! !5'1!G9'!19
F:cU ? F:c?'A
VSXL@"F%Z,"9"=#.:"Y
L% `54(J\9?KZ9:cU ?&^ h9:cZ
ij !d%'k;' "59:cZijJ;'
"G959:cZij@()?;' "59:cZij
9U;' " 59:cZij^l +;' " '
2. Adverb clauses of "me (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
2.1. Định nghĩa
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ',i9:cmV n*'dgjJ(h1
5;,'451'55 G'5G''^55!5"5!
G9(e5o 5'5'g,9,5g
N!9;"N1!
VC"D#&P#,B,"#Y
-11p1q511;''!
V7"J+$[\Z"#M$%J2Y
Y! !51''
V+F*]*Z*E#Y
-! G'
V"#MJ#3#&=T,Y
LMệnh đề trạng ngữ chỉ thời gianB7`V \ K% p^ 9:cZijJ
`fV % rs*;e9:cn$ P!
2.2. Cách sử dụng
a. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Main clause Conjunc"on Adverb clause of "me
S + V-ed
l *`C
while
as
S+ was/ were + V-ing
l *`G^t
S + was/ were + V-ing
l *`G^t
when S + V-ed
l *`C
-1;19
V7"Z"#P@Y
YN11'95
V7"##%Q!=^#,Y
b. Diễn tả hai hành động diễn ra song song
Main clause Conjunc"on Adverb clause of "me
S+ is/am/are +V-ing
S + was/ were +V-ing
fuG^t
while S+ is/am/are +V-ing
S + was/ were +V-ing
fuG^t
N11'9! 1
VC"#nấu bữa@_"##D*5Y
0'!1''9
VCi"#:$*!"9#$Y
c. Đối với hiện tại hoàn thành, sau since (từ khi) luôn chia ở thì quá khứ đơn
Main clause Conjunc"on Adverb clause of "me
S + has/ have + PII
:Z,,
since S + Ved
l *`C
N;R9'o'
VC"#M"X"T"8DJ,=Y
0'!1'
V"#M:T"'`Y
d. Hành động hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ
Main clause Conjunc"on Adverb clause of "me
S + V-ed
l *`C
a>er
as soon as
S+ had + PII
l *`,,
S+ had + PII
l *`,,
before
by the "me
S + V-ed
l *`C
v!G91;5'!'o
V7"#&Z#M=#_Y
0So "9 ;!
V"#9*#M@4#DY
e. Nối các hành động xảy ra trong tưomg lai
Main clause Conjunc"on Adverb clause of "me
S + will + V
S + be going to + V
(C'C(C'V
when
as soon as
a>er
before
un"l
S + V-s/es
S + have/has + PII
:ZC:Z,,
NR''oN;89!91
VC"*E# *"9FQY
-w9511'';9! 'x
V7a#&Z"*Eb6, FY
D. PRONUNCIATION
Clusters: /bl/ and /kl/
1. /bl/