Bài tập chuyên sâu Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global success

0.9 K 470 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Tiếng Anh 8 Global success có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    10.3 K 5.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (Tặng kèm đề kiểm tra minh họa) mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(940 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

UNIT 8. SHOPPING
A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING
  
 ! access"##Bạn cần có mật khẩu để truy cập
vào hệ thống máy nh.
 $  %& ' ((  #)"$*
+"$addicted to#$Cô ấy nghiện âm nhạc.
 # ' ,-(#' ./0
+" "adversement1"!Cô ấy lướt qua các trang quảng cáo
trên báo.
2$ 23-4' #5/
67bargains$""1"Anna thường mặc cả hàng giờ trong các cửa hàng.
#8$ '#8( 89$""$:$
;"###complaint2"$$2$Khiếu nại thường gặp
nhất về nhà hàng này là về dịch vụ kém.
$ '$-$'<- ="*>"
;"$convenience store$ "8$2Có một cửa hàng 6ện lợi bên ngoài thư viện.
# ?'#' "0""
@A#8customer1"$"Tôi là khách hàng thân thiết của cửa hàng này.
$"  (BCD ="":$0
;"AE$FGHdiscount881"$#"Họ đang giám giả 10% cho tất cả các
ghế xô pha trong tháng này.
$8  (8( IJ222$*J2
;"K"$2$$88$display"$!Triển lãm mang đến cho
các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ.
88  D8'<- ="$0#LM8
Dollar store$!""$ 88Dollar store là cửa hàng mà mọi thứ
đều có giá một đô la.
1$ 1' "L$"N
OA"$ "fairHãy đưa bọn trẻ đến hội chợ.
1#A# 13-#'PA#3-( "NM/
;"Afarmers’ market;" 1#Q#Có một phiên chợ nông sản vào
thứ Năm hằng tuần từ trưa đến 4 giờ chiều.
  4B P ""0
;"goods!$882 8$ !$"$ Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày.
"#R! % S"'B#4'B I
T7home-grown#Chúng tôi thường ăn cà chua nhà trồng
"#R#  % S"'B##(  I8#
Home-made%#$882U""$ 2$""Mứt nhà làm thường
ngon hơn mua ngoài 6ệm.
$# ('# #V"
;"81$item"# Có rất nhiều món chay trong thực đơn.
8 D(8 JN20":$0
+"on sale!$"WXEGiày đang được giảm giả £5.
R$# S'B''#3-( "N"Y$9$
;"A2$open-air market"+ Có một cái chợ họp ngoài trời lớn ở đây vào
thứ Bảy.
$ (4 "Z"$$0#L#5"
@"!"@8 "price tagTôi đã bị sốc khi nhìn vào nhãn giá
" 8 C %-8 8["\""9$$2$
@"]K$28!scheduleTôi có một lịch trình làm việc rất linh hoạt
B. WORD FORMATION
Word Related words Transcripon Meaning
access (n)


  ^"K_#"
$2$8$ 'S'2(8' `"V"JN
$28 ''28 V"JN
$ 'C IaI
addicted (adj) (to)
' ((  #)"$*
 $  ( "$*.0)">"
 $ ' (C I#))">"
adversement (n)
' ,-(#' I./02$./0
   '(P ./0
 $  '(P(b
":L./0"c./
0
   '(P' J9$"5M./0
complaint (n)
'#8( 89$""$:$
#8$ '#8( "
#8$ '#8(' J9$"J$*J9$"
convenience
(store)
'$-$' ="*>"
$ % '$-$' *>"*8N$
C. GRAMMAR
1. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
;:d"eaf(Adverb of frequency)8:d g $h/#iL"J9K)"5a
f $hj#L""L
1.1. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:
% Adverb of frequency Example
FGGH 8! @8!"8#
kGH 88 T88+ #$
lGH #8888 m#88 #
nGH 71.8 @78
XGH ## o#"##!$""1$ 
pGH $88 +"$882 8
FGH 8 # T8 #8"
XH " 88 o#"" 8
GH  @"88
1.2. Vị trí trạng từ chỉ tần suất
;:d"eaf"J9Kf"$*qp[>rtrước động từ thường, sau trợ động từ, sau
động từ TO BE.
- Đứng sau động từ TO BE
 m$##81"8
(Thỉnh thoảng anh ta đi học muộn.)
@ A8$""A#
(Tớ chả thích cô ta, cô ta chẳng bao giờ đúng giờ cả.)
Đứng trước động từ thường:
 @7"#$!$"#1$ 
(Tớ thường đi xem phim với02:js
@8"""!8$$"#2$8 $
(Tớ hiếm khi thấy cô ấy dù chúng tớ sống cùng 1 tòa nhà.)
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính
 @"22 
(Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.)
"8 8!"#
(Bạn nên thường xuyên kiêm tra 6n nhắn.)
* Chú ý: Các trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu
và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh.
 t8$""usually $u+#$#
Our English teacher gives us many assignments usually.
Usually, 8$""$#$#
(Giáo viên Tiếng Anh của chúng tôi thường giao rất nhiều bài tập.)
2. Present simple for future events (Thì hiện tại đơn dùng cho các sự kiện ở tương lai)
2.1. Cấu trúc
a. Cấu trúc thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định S + V-s/es
Phủ định S + do/does + not + V
Nghi vấn Do/Does + S + V?
b. Cấu trúc thì hiện tại đơn đối với động từ to be
Khẳng định S+ am/is/are + N/Adj
Phủ định S + am/is/are + not + N/Adj
Nghi vấn Am/Is/Are + S + N/Adj?
2.2. Cách dùng thì hiện tại đơn
a. Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.
 ;"+$$" $"T
(Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.)
b. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
 @8#$
(Tôi dậy sớm mỗi sáng.)
c. Thì hiện tại đơn diễn tả một việc sẽ xảy ra trong tương lai có lịch trình cụ thể (lịch chiếu phim, tàu
xe, thời gian biểu, sự kiện...)
 ;"1288#"lA8
(Trận bóng sẽ diên ra lúc 8 giờ.)
t]$"Ek#!"88F"
(Chuyến bay của chúng ta sẽ cất cánh lúc 9 giờ tối vậy chúng ta phải đến sớm ít nhất 1
6ếng.)
2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
;"\"$*:$v_"J9V"wdr
Every day (mỗi ngày), every month (mỗi tháng), every week (mỗi tuần) ....
Always (luôn luôn)
OQen (thường xuyên)
Usually (thường)
Rarely (hiếm khi)
Generally (thông thường, như thường lệ)
Frequently (thườngxuyên) …
D. PRONUNCIATION
Clusters: /sp/ and /st/
1. /sp/
/sp/ = /s/ + /p/
r#58Jx$":#"y8N$"#^)"a:#c#JN_8)
+V"v$JNz"0$w#58Jx$8N$"#)"J"M:
Lq{"Y

Mô tả nội dung:

UNIT 8. SHOPPING A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING access (n) /ˈækses/
nguồn để tiếp cận, truy cập vào
E.g. You need a password to get access to the computer system. Bạn cần có mật khẩu để truy cập vào hệ thống máy tính. addicted (adj) (+ to) /əˈdɪktɪd/ say mê, nghiện
E.g. She is addicted to music. Cô ấy nghiện âm nhạc. advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/ quảng cáo
E.g. She scanned the advertisement pages of the newspapers. Cô ấy lướt qua các trang quảng cáo trên báo. bargain (v) /ˈbɑːrɡən/ mặc cả
E.g. Anna often bargains in the shops for hours. Anna thường mặc cả hàng giờ trong các cửa hàng. complaint (n) /kəmˈpleɪnt/
lời phàn nàn / khiếu nại
E.g. The most common complaint about this restaurant is about poor service. Khiếu nại thường gặp
nhất về nhà hàng này là về dịch vụ kém.
convenience (store) /kənˈviːniəns stɔːr/ (cửa hàng) tiện ích
E.g. There is a convenience store outside the library. Có một cửa hàng tiện lợi bên ngoài thư viện. customer (n) /ˈkʌstəmər/ khách hàng
E.g. I’m a regular customer of this shop. Tôi là khách hàng thân thiết của cửa hàng này. discount (n)(shop) /ˈdɪskaʊnt ʃɒp / (cửa hàng) hạ giá
E.g. They’re offering a 10% discount on all sofas this month. Họ đang giám giả 10% cho tất cả các
ghế xô pha trong tháng này.
display (n, v) /dɪˈspleɪ/
sự trưng bày, bày biện, trưng bày
E.g. The exhibition gives local artists an opportunity to display their work. Triển lãm mang đến cho
các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ.
dollar store /ˈdɒlər stɔːr/
cửa hàng đồng giá (một đô la)
E.g. Dollar store is a store where everything costs one dollar. Dollar store là cửa hàng mà mọi thứ đều có giá một đô la. fair (n) /feər/ hội chợ
E.g. Let’s take the kids to the fair. Hãy đưa bọn trẻ đến hội chợ. farmers’ market (n)
/ˈfɑːrmərz’ ˈmɑːrkɪt / chợ nông sản
E.g. There’s a farmers’ market every Thursday from noon to 4 p.m. Có một phiên chợ nông sản vào
thứ Năm hằng tuần từ trưa đến 4 giờ chiều.
goods (n) /ɡʊdz/ hàng hoá
E.g. The goods will be delivered within ten days. Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày. home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ tự trồng
E.g. We often eat home-grown tomatoes. Chúng tôi thường ăn cà chua nhà trồng home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm
E.g. Home-made jam is usually better than the kinds you buy in the shops. Mứt nhà làm thường ngon hơn mua ngoài tiệm. item (n) /ˈaɪtəm/ món, hàng
E.g. There are plenty of vegetarian items on the menu. Có rất nhiều món chay trong thực đơn. on sale /ɒn seɪl/
đang (được bán) hạ giá
E.g. Shoes are on sale with £5 off. Giày đang được giảm giả £5. open-air market
/ˌəʊpən ˈeər ˈmɑːrkɪt/ chợ họp ngoài trời
E.g. There’s a big open-air market here on Saturdays. Có một cái chợ họp ngoài trời lớn ở đây vào thứ Bảy. price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/
nhãn ghi giá một mặt hàng
E.g. I got a shock when I looked at the price tag. Tôi đã bị sốc khi nhìn vào nhãn giá schedule (n) /ˈʃedjuːl/
lịch trình, thời gian biểu
E.g. I have a very flexible work schedule. Tôi có một lịch trình làm việc rất linh hoạt B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning access (n) /ˈækses/
nguồn để tiếp cận, truy cập vào access (v) /ˈækses/ đăng nhập, xâm nhập accessibility (n) /əkˌsesəˈbɪləti/
tính có thể tiếp cận được accessible /əkˈsesəbl/
có thể tiếp cận được accession /əkˈseʃn/
sự đến gần, sự tiếp cận addicted (adj) (to) /əˈdɪktɪd/ say mê, nghiện addict (v) /ˈædɪkt/ nghiện, quá yêu thích addiction (n) /əˈdɪkʃn/ sự say mê, yêu thích advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/
sự quảng cáo, bài quảng cáo advertise (v) /ˈædvərtaɪz/ quảng cáo
hoạt động quảng cáo, nghề quảng advertising (n) /ˈædvərtaɪzɪŋ/ cáo advertiser (n) /ˈædvərtaɪzər/
người hoặc công ty quảng cáo complaint (n) /kəmˈpleɪnt/
lời phàn nàn / khiếu nại complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn complainant (n) /kəmˈpleɪntənt/
người thưa kiện, người phàn nàn convenience /kənˈviːniəns/ (cửa hàng) tiện ích (store) convenient (adj) /kənˈviːniənt/ tiện ích, tiện lợi C. GRAMMAR
1. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ dùng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc tần
suất diễn ra của một hành động.
1.1. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng: % Adverb of frequency Example 100 % always I always go to school on time. 90% usually
We usually eat out on Sunday morning. 80% normally/ generally He normally gets good mark. 70% often/ frequently I often stay up late. 50% sometimes
My mother sometimes goes out with her friends. 30% occasionally
She occasionally goes to bed late. 10% seldom We seldom talk together. 5% hardly ever/ rarely
My mother hardly ever gets angry. 0% never I never go to school late.
1.2. Vị trí trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TO BE.
- Đứng sau động từ TO BE
E.g.
He is sometimes late for school.
(Thỉnh thoảng anh ta đi học muộn.)
I don’t like her, she’s never on time.
(Tớ chả thích cô ta, cô ta chẳng bao giờ đúng giờ cả.)
Đứng trước động từ thường: E.g.
I often go to the movie with my friends.
(Tớ thường đi xem phim với các bạn của tớ.)
I rarely see her even though we live in the same building.
(Tớ hiếm khi thấy cô ấy dù chúng tớ sống cùng 1 tòa nhà.)
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính E.g. I have never been abroad.
(Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.)
You should always check your message.
(Bạn nên thường xuyên kiêm tra tin nhắn.)
* Chú ý: Các trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu
và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh.
E.g.
Our English teacher usually gives US many assignments.
Our English teacher gives us many assignments usually.
Usually, our English teacher gives us many assignments.
(Giáo viên Tiếng Anh của chúng tôi thường giao rất nhiều bài tập.)
2. Present simple for future events (Thì hiện tại đơn dùng cho các sự kiện ở tương lai) 2.1. Cấu trúc
a. Cấu trúc thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định S + V-s/es Phủ định S + do/does + not + V Nghi vấn Do/Does + S + V?
b. Cấu trúc thì hiện tại đơn đối với động từ to be Khẳng định S+ am/is/are + N/Adj Phủ định
S + am/is/are + not + N/Adj Nghi vấn Am/Is/Are + S + N/Adj?
2.2. Cách dùng thì hiện tại đơn
a. Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.


zalo Nhắn tin Zalo