Bài tập chuyên sâu Unit 9: Natural disasters Tiếng Anh 8 Global success

302 151 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Tiếng Anh 8 Global success có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    10.3 K 5.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (Tặng kèm đề kiểm tra minh họa) mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(302 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

UNIT 9. DISASTERS
A. VOCABULARY
  
  
 !"#!!#$%!&!#

'"!( ')"*'+ ,-./-
0!'!#!' !"#$
'!#( '*#* 12
0!!&!!##"!#%&''(')*"+",
'##! '*3)# 4"-5
0! ('!'"!678%'##!!!9-.')(/0123'" 4&5
6 
!&! :&$!*& ;<=<>
0!"!#!'?@!A!#!%&''(78'9:&
!"!!& *":'+#&* %='BB'CDEF &G>
H!9"!(!$!$!!$; '<"!" =''#
,!">!?(
! ( *I  J
0!('"!@AB C&,=(4A,=
K!! 9)* <=K<,<=
0!" !!#"$$#!'LM'!!!# @$', DE
6!=FG'H
9! 9I 1 N
O!!'!"  !!&%"I)J'C'KLE,=<
'#'! )'#*' (B#-P<.
0!#!$#%!'%!!"#"@",M"N>O&P'(
' *&$*' >Q
R! !'!'&%$"'$!#&Q"#'K#R,#L+S
&B 
!'(  *'*& '<1
0!9'!%!"!'9$!&!#-.')T& /
'U'C>V'=''(
!S'(  * &1J
OT#%'!U V<W!!'CW
 !    X4JY
Z!!9'"!! ! !T#-)?'C!",R,* 
!
  [I  &\5/5]5
^!#!""'_!(!#-)!X=Y'#,  &Z
$
!#!$&! !#&_$:& .(5`=
#&#!!  ! !a'!'![V54' \&5>#
N]
A!#! *&#&!* <=!<<="-X<=<>
!&!"!#Lb!#"'"!'!###!##
&''(F1^'9:&'),"+",&=,+,
#&!( c!*& d
0!$!#!##$!!# #Q",&C!'=,,
 
#" #" %e
H!"!$#%$ ##@,* "(')M /)=$'O("
#''!'( #I' <=5%f5
_suddenly& :>: 0E<=="D
' !*'[ gU1
0!'""!'!!%##Q/+L=!`=+#K
!"%!( !"% d
0!%%!#%!'"%@'4 &X'I&&?!"C!C
=
#" #h" ;#Wi
0!##!'""!#%!'"!%&I#& $!"
(" (*&*" -.
A!#!$&!#!'!9($#9!'#'!Q#64' +
L'M> a#* P'(
('_ (&)*& =.%PjY
0!("(#'k!###b AB '"'c!'
$( $ 4%1
0! ! !$!!T$!'%!'!9##"@>#'M /!"
'5=VC* /)=,
B. WORD FORMATION
 "&# #$ 
$)*
l&"'!*c fP
""'!( &"'!* J"
)(*
*I  J
!  *I c # jY
! (!'_ *I *( /5%C5
()(*
*()&_!* '4'D
!( *l()&_!*c #'4#4D
!(!! *l()&_ DE4D
#)* #" %e
#"( #" <=m"
#"'_ #"* W%e
(")* (&!*[ jY
('_ (&)*& =jY
#")(* #I' <=5%f5
#''!'_ #I' <==
C. GRAMMAR
PAST CONTINUOUS (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
1. Cách sử dụng
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ.
E.g. At seven o’clock yesterday, I was studying with my daddy.
(Vào lúc bảy giờ ngày hôm qua, tôi đang học với bố của tôi.)
- Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang diễn ra chúng ta chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ta chia quá khứ đơn.
Thường dùng với when/while.
E.g. I was talking to my mom when you called me last night.)
(Tôi đang nói chuyện với mẹ thì bạn gọi cho tôi tối hôm qua.)
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ.
E.g. I was reading my book while my friend was watching TV.
(Tôi đang đọc sách trong khi bạn tôi đang xem tivi.)
2. Cấu trúc
+,-. /0&#1&023
4-. /0&#1&0023
(5 #10/0236
E.g. Mark was playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night.
(Mark đang chơi bóng bàn với bố của anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua.)
Mark wasn’t playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night.
(Mark không chơi bóng bàn với bố cùa anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua.)
Was Mark playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night?
(Có phải Mark đang chơi bóng bàn với bố của anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua không?)
3. Dấu hiệu nhận biết
thể dễ dàng nhận biết được thì quả khứ tiếp diễn khi trong câu các trạng từ chỉ thời điểm xác
định trong quá khứ.
- At + giờ chính xác + thời gian ở quá khứ (At 8 a.m. yesterday)
- At + this time + thời gian ở quá khứ (At this time three months ago,...)
- In + năm xác định (in 2004, in 2002)
- In the past (trong quá khứ)
D. PRONUNCIATION
STRESS IN WORDS ENDING IN -AL AND -OUS (TRỌNG ÂM CỦA CÁC
KÉT THÚC BANG ĐUÔI -AL VÀ -OUS)
1. Các tính từ/ danh từ kết thúc bằng đuôi -al
Một số tính từ danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -al vào sau danh từ hoặc động từ.
Thông thường việc thêm đuôi -al không làm thay đổi trọng âm của danh từ hoặc động từ gốc.
E.g.
71-879 :717-;3"
/ˈneɪʃn/ /ˈnæʃnəl/
 #!/prəˈpəʊz/   #/prəˈpəʊzl
!/ˈneɪtʃər/ /ˈnætʃrəl/
05(nW"=#gDEF -,
71-879 :717-;3"
""!!/ˈkɒmɜːs/ ""!/kəˈmɜːʃl/
2. Tính từ kết thúc bằng đuôi -ous:
Một số danh từ khi thêm đuôi -ous sẽ biến thành tính từ.
- Thường thì trọng âm của từ đó nằm ở âm tiết trước đuôi -ous.
E.g. Famous /ˈfeɪməs/: nổi tiếng
Enormous /i’no:rmos/: to lớn, khổng lồ
- Tuy nhiên, có một số từ có trọng âm khác nhau.
E.g. Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc, độc hại
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
Humorous /ˈhjuːmərəs/: hài hước, hóm hỉnh
Marvellous /ˈmɑːrvələs/: kỳ lạ, tuyệt diệu
E. PRACTICE
<#=>###!&#'<'"##
##">
"'# $" ("# "
# " #" "#
1. The skyscrapers ______________ height dominated the city skyline, making it impossible to miss
from any angle.
2. The waterfall was surrounded by lush greenery and wildlife, creating a peaceful and
______________ oasis in the heart of the forest.
3. The red carpet event was a ______________ affair, with celebrities and dignitaries arriving in
elegant attire and sparkling jewelry.
4. The local community center hosted a variety of ______________ events, bringing together people
from all walks of life for shared activities and conversations.
5. The scientist conducted a series of complex ______________ experiments in the laboratory, aiming
to discover new compounds with unique properties.
6. The heartfelt speech delivered by the bride’s father brought tears to everyone’s eyes, evoking strong
______________ reactions from the entire audience.
7. The sunset over the ocean was a ______________ display of vibrant colors, leaving everyone in
awe of nature’s beauty.
8. The construction of the intricate model ship proved to be a ______________ task, requiring hours of
meticulous work.
Exercise 2. Circle the word with a different stress pattern from the others.
b!" Z! _! o"!
7%# Z  p'!%# o'"!
8!" Z'!# p!  o!U 
q'"! Z !  p#!k o
r!  Z(# p'!# o(
?!"!"%! Z!" p!U !## o(!!
L !# Z" ! p9" o!
@ Z p   o!"#
s#!##9 Z"# p!"! oS(!
bM# Z  p# o  #!9
<#?>@#&#1####(>
A !#B ("$ 
#   

Mô tả nội dung:

UNIT 9. DISASTERS A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING authority (n) /ɔːˈθɒrəti/ chính quyền, quyền lực
E.g. A policeman has the authority to arrest lawbreakers. Một cảnh sát có quyền bắt giữ những
người vi phạm pháp luật.
damage (n, v) /ˈdæmɪdʒ/
thiệt hại, gây tổn hại
E.g. The accident caused no damage. Vụ tai nạn không gây thiệt hại. destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ
E.g. The earthquake damaged countless homes. Trận động đất đã phá hủy vô số ngôi nhà. disaster (n) /dɪˈzæstər/ thảm hoạ, thiên tai
E.g. They provided more than $2.3 billion in disaster relief. Họ đã cung cấp hơn 2,3 tỷ đô la cứu trợ thiên tai. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất
E.g. The earthquake measured 68 on the Richter scale. Trận động đất mạnh 68 độ Richter. emergency kit /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/
bộ dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp
E.g. Her family never went anywhere without an emergency kit. Gia đình cô không bao giờ đi đâu
mà không có bộ dụng cụ khẩn cấp.
erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào
E.g. The volcano could erupt at any time. Núi lửa có thể phun trào bất cứ lúc nào. Fahrenheit (n) /ˈfærənhaɪt/ độ F (đo nhiệt độ)
E.g. Temperatures tomorrow will rise to around 70 degrees Fahrenheit. Nhiệt độ ngày mai sẽ tăng lên khoảng 70 độ F. funnel (n) /ˈfʌnl/ cái phễu
E.g. I need a funnel to pour petrol into the tank. Tôi cần một cãi phễu để đổ xăng vào bình. landslide (n) /ˈlændslaɪd/ vụ sạt lở đât
E.g. The house was buried beneath a landslide. Ngôi nhà bị chôn vùi dưới một trận lở đất. liquid (n) /ˈlɪkwɪd/ chất lỏng
E.g. She poured the dark brown liquid down the sink. Cô ây đổ chât lỏng màu nâu sậm xuống bồn rửa. predict (v) /prɪˈdɪkt/ dự đoán
E.g. They found out a reliable method of predicting earthquakes. Họ đã tìm ra một phương pháp
đáng tin cậy để dự đoán động đất.
pretty (adv) /ˈprɪti/ khá là
E.g. It’s pretty hard to explain. Điều đó khá khó để giải thích. property (n) /ˈprɒpəti/ của cải, nhà cửa
E.g. Be careful not to damage other people’s property. Hãy cẩn thận để không làm hỏng tài sản của người khác. pull up /pʊl ʌp/
kéo lên, nhổ lên, lôi lên
E.g. Please pull up a chair and join the conversation. Hãy kẻo ghế lại đây và tham gia cuộc trò chuyện. rescue worker (n) /ˈreskjuː wɜːrkər/ nhân viên cứu hộ
E.g. Rescue workers are helping people in flooded area. Lực lượng cứu hộ đang hỗ trợ người dân vùng lũ. Richter scale (n) /ˈrɪktər skeɪl/
độ rích te (đo độ mạnh của động đất)
E.g. An earthquake measuring 7.1 on the Richter scale damaged countless houses in this city. Một
trận động đất mạnh 7,1 độ Richter đã làm hư hại vô số ngôi nhà trong thành phố này.
shake (v) /ʃeɪk/ rung, lắc
The whole house shakes when a train goes past. Cả ngôi nhà rung chuyển khi một đoàn tàu chạy qua. storm (n) /stɔːrm bão
E.g. Her home was hit by two tropical storms. Nhà của cô ấy đã bị hai cơn bão nhiệt đới tấn công. suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên
E.g. It suddenly rained heavily. Trời đột ngột mưa to. tornado (n) /tɔːrˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
E.g. The tornado pulled up the old tree by its roots. Cơn lốc xoáy kéo bật gốc cây cổ thụ. tremble (v) /ˈtrembl/ rung lắc
E.g. The babies began to tremble uncontrollably. Những đứa trẻ bắt đầu run rẩy không thể kiểm soát. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ trận sóng thần
E.g. The tsunami caused immeasurable damage. Trận sóng thần gây ra thiệt hại khôn lường. victim (n) /vɪktɪm/ nạn nhân
E.g. Rescue workers are trying to identify victims of the landslide. Các nhân viên cứu hộ đang cố
gắng xác định danh tính các nạn nhân của vụ lở đất.
volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/
thuộc / gây ra bởi núi lửa
E.g. The volcanic lava solidifies as it cools. Dung nham núi lửa đông đặc lại khi nó nguội đi. warn (v) /wɔːrn cảnh báo
E.g. The local people weren’t warned about the danger of this storm. Người dân địa phương không
được cảnh báo về sự nguy hiểm của cơn bão này.
B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở
accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/ làm cho thích nghi erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/ sự phun (núi lửa) eruptive (adj) /ɪˈrʌptɪv/ nổi lên, bùng lên evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/ di tản, di cư evacuation (n) /ɪˌvækjuˈeɪʃn/ sự di tản, sự tản cư evacuee (n) /ɪˌvækjuˈiː/ người tản cư storm (n) /stɔːrm/ bão storm (v) /stɔːrm/ đột chiếm stormy (adj) /stɔːrmɪ/ có bão volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc núi lửa suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên sudden (adj) /ˈsʌdn/ đột ngột C. GRAMMAR
PAST CONTINUOUS (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
1. Cách sử dụng
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. E.g.
At seven o’clock yesterday, I was studying with my daddy.
(Vào lúc bảy giờ ngày hôm qua, tôi đang học với bố của tôi.)
- Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang diễn ra chúng ta chia ở quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ta chia ở quá khứ đơn.
Thường dùng với when/while. E.g.
I was talking to my mom when you called me last night.)
(Tôi đang nói chuyện với mẹ thì bạn gọi cho tôi tối hôm qua.)
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ. E.g.
I was reading my book while my friend was watching TV.
(Tôi đang đọc sách trong khi bạn tôi đang xem tivi.) 2. Cấu trúc Khẳng định S + was/were + V-ing Phủ định
S + was/ were + not + V-ing Nghi vấn Was/ Were + S + V-ing? E.g.
Mark was playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night.
(Mark đang chơi bóng bàn với bố của anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua.)
Mark wasn’t playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night.
(Mark không chơi bóng bàn với bố cùa anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua.)
Was Mark playing table tennis with his dad at 7 p.m. last night?
(Có phải Mark đang chơi bóng bàn với bố của anh ấy lúc 7 giờ tối hôm qua không?)
3. Dấu hiệu nhận biết
Có thể dễ dàng nhận biết được thì quả khứ tiếp diễn khi trong câu có các trạng từ chỉ thời điểm xác định trong quá khứ.
- At + giờ chính xác + thời gian ở quá khứ (At 8 a.m. yesterday)
- At + this time + thời gian ở quá khứ (At this time three months ago,...)
- In + năm xác định (in 2004, in 2002)
- In the past (trong quá khứ) D. PRONUNCIATION
STRESS IN WORDS ENDING IN -AL AND -OUS (TRỌNG ÂM CỦA CÁC TÙ
KÉT THÚC BANG ĐUÔI -AL VÀ -OUS)
1. Các tính từ/ danh từ kết thúc bằng đuôi -al

Một số tính từ và danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -al vào sau danh từ hoặc động từ.
Thông thường việc thêm đuôi -al không làm thay đổi trọng âm của danh từ hoặc động từ gốc. E.g.
Danh từ/ động từ gốc
Tính từ/ danh từ đuôi -al nation /ˈneɪʃn/  national /ˈnæʃnəl/ propose /prəˈpəʊz/  proposal /prəˈpəʊzl nature /ˈneɪtʃər/  natural /ˈnætʃrəl/
Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ
Danh từ/ động từ gốc
Tính từ/ danh từ đuôi -al commerce /ˈkɒmɜːs/  commercial /kəˈmɜːʃl/
2. Tính từ kết thúc bằng đuôi -ous:
Một số danh từ khi thêm đuôi -ous sẽ biến thành tính từ.
- Thường thì trọng âm của từ đó nằm ở âm tiết trước đuôi -ous. E.g.
Famous /ˈfeɪməs/: nổi tiếng
Enormous /i’no:rmos/: to lớn, khổng lồ
- Tuy nhiên, có một số từ có trọng âm khác nhau. E.g.
Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc, độc hại
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
Humorous /ˈhjuːmərəs/: hài hước, hóm hỉnh
Marvellous /ˈmɑːrvələs/: kỳ lạ, tuyệt diệu E. PRACTICE


zalo Nhắn tin Zalo