ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP CU I Ố TU N Ầ
……………………….. Môn: Ti ng ế Vi t ệ 4 L p:
ớ ……………………………... TUẦN 16 I. Đ C Ọ – HIỂU: Em hãy đ c
ọ bài “Kéo co” trong SGK Ti ng ế Vi t ệ 4 t p ậ 1, trang 155 và tr ả l i ờ các câu h i ỏ
Câu 1. Bài văn nói về trò ch i ơ nào? A. Trốn tìm B. Bịt m t ắ b t ắ dê. C. Thả di u. ề D. Kéo co.
Câu 2. Kéo co là trò ch i
ơ có ý nghĩa như thế nào đ i ố v i ớ nhân dân ta? A. Là trò th hi ể n t ệ inh th n t ầ hư ng ợ võ c a dân t ủ c. ộ B. Là trò ch i ơ th hi ể n t ệ ruy n t ề h ng t ố ôn s t ư r ng đ ọ o ạ c a dân t ủ c. ộ C. Là trò ch i ơ th hi ể n t ệ inh th n yêu n ầ ư c ớ c a dân t ủ c. ộ D. Là trò ch i ơ th hi ể n t ệ inh th n u ầ ng t ố hu c nh ố ngu ớ n c ồ a ủ dân t c, ộ Câu 3. Cách ch i ơ kéo co là c a ủ làng nào? A. Làng H u ữ Tráp B. Làng Tích S n ơ C. Làng V n ạ Phúc D. Làng Huê C u ầ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 4. Ý nghĩa bài văn là gì? A. Bi t ế đư c ợ m t ộ số trò ch i ơ c a ủ nhân dân ta nh ư kéo co, b tị m t ắ b t ắ dê, ô ăn quan, th di ả u. ề B. Hi u ể đư c ợ t c ụ ch i ơ kéo co c a ủ nhi u ề đ a ị phư ng ơ trên đ t ấ nư c ớ ta r t ấ khác nhau, kéo co là m t ộ trò ch i ơ th hi ể n t ệ inh th n t ầ hư ng võ c ợ a dân ủ t c. ộ C. Th ả di u l ề à m t ộ tr ỏ ch i ơ dân gian g n ắ li n v ề i ớ nh ng ữ ư c ớ m và ơ khao khát m t ộ th i ờ ngây ngô c a ủ các b n ạ nh . ỏ D. Kéo co là m t ộ trò ch i ơ đòi h i ỏ s c m ự nh ạ và s đoàn ự k t ế . II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. Đi n vào ề chỗ trống các âm, v n t ầ hích h p ( ợ thêm d u t ấ hanh khi c n) ầ : a) Đi n r ề , d ho c gi ặ : Trong vòm lá n i ớ ch i ồ non Chùm cam bà …. v ữ n còn ẫ đung đ a ư Qu ngon ….ành ả t n cu ậ ối mùa Ch con ờ ph n cháu ầ bà ch a t ư r y vào. ả ….iêng, hai ….ét c a ứ nh ….ao ư Nghe ti ng chào m ế ào chống g y ậ ….a trông Nom Đoài ….ồi l i ạ ng m ắ Đông B l ề o sư ng t ơ áp, đ phòng chi ề m ăn Qu vàng ả năm …. cành xuân ữ M i ả mê góp m t ặ , chuyên c n t ầ a ỏ hư ng. ơ b) Đi n ề ât ho c âc: ặ Cu c ộ s ng ố quanh ta th…. Đ p. ẹ Có cái đ p ẹ c a ủ đ…. Tr i ờ núi cao ch…. ng…., n ng
ắ chan hòa như rót m…. xu ng ố quê hư ng, ơ nh ng ữ bông hoa lóng lánh sư ng ơ mai. Có cái đ p ẹ do bàn tay con ngư i ờ t o
ạ nên: mái chùa cổ kính n i ổ b…. gi a ữ làng quê, nh ng ữ b c ứ tranh r c ự rỡ s c ắ màu, nh ng ữ bài ca c…. lên nghe r o ạ r c ự lòng ngư i ờ . Nh ng ư quý nh…. v n ẫ là vẻ đ p ẹ c a ủ tâm h n ồ con ngư i ờ . Bài 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
a) Khoanh tròn từ ngữ không thu c ộ nhóm nghĩa v i ớ các từ ngữ còn l i ạ trong mỗi dãy từ sau: (1) đèn ống ao, nh y ả dây, quân c , ờ di u, ề cờ tư ng, ớ dây th ng, ừ bộ x p ế hình, khăn bịt m t ắ , que chuy n, các ề viên s i ỏ . (2) kéo co, ch i ơ ô ăn quan, b t ị m t ắ b t ắ dê, cờ tư ng, ớ ch i ơ chuy n, ề ch ng ồ nụ chồng hoa, l p ghép hì ắ nh, rư c đèn, ớ nh y dây ả , thả di u. ề b) Đ t ặ tên cho mỗi nhóm t ( ừ bài 2a): (1) …………………. (2) …………………. Bài 3. a) Chia các câu k ( ể đã đư c đánh ợ s ) ố trong đo n văn s ạ au thành hai nhóm: (1) Gà c a ủ anh B n ố Linh nhón chân bư c ớ t ng ừ bư c ớ oai v , ệ c ứ ư n ỡ ra đ ng ằ trư c. ớ (2) Bị chó v n ệ đu i ổ , nó bỏ ch y ạ . (3) Con gà c a ủ ông B y ả Hóa hay b i ớ b y
ậ . (4) Nó có bộ mào khá đ p, ẹ lông tr ng, ắ mỏ như búp chu i ố , mào c , ờ hai
cánh như hai vỏ trai úp nh ng ư l i ạ hay tán t nh
ỉ láo khoét. (5) Sau gà ông B y ả Hóa, gà bà Kiên n i
ổ gáy theo. (6) Gà bà Kiên là gà tr ng
ố ta, lông đen, chân chì, có b gi ộ ò cao, cổ ng n. ắ Câu kể v s ề v ự t ậ Câu t v ả s ề v ự t ậ Các câu: Các câu: Chú ý: ghi số th t ứ câu ự vào hai c t ộ .
b) Mỗi câu trên kể ho c t ặ ả s vi ự c gì ệ ? Câu (1): T cách đi ả đ ng ứ c a gà anh B ủ ốn Linh. Câu (2): Câu (3): Câu (4): Câu (5): Câu (6): Bài 4. a) D a ự vào g i ợ ý, em hãy vi t ế đo n ạ văn (kho ng ả 8 câu) gi i ớ thi u m ệ t ộ trò ch i ơ ho c m ặ t ộ l h ễ i ộ quê em ở . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Quê em ở đâu? N i ơ đó có trò ch i ơ (lễ h i
ộ ) gì làm em thích thú, mu n ố gi i ớ thi u cho ệ các b n ạ bi t ế ? - Trò ch i ơ (lễ h i ộ ) thư ng ờ di n ễ ra ở v ịtrí nào? Hình th c ứ t ổ ch c ứ trò ch i ơ (lễ h i ộ ) ra sao? - Trò ch i ơ (lễ h i ộ ) đư c ợ di n ễ ra nh ư th ế nào? Có nh ng ữ nét gì đ c ộ đáo, thú vị làm em và m i ọ ngư i ờ thích thú? b) D a ự vào dàn ý ph n ầ thân bài đã vi t ế ở bài t p ậ 4 (Tu n ầ 15), hãy vi t ế m t ộ đo i ạ văn (kho ng ả 5 câu) t vài ả nét n i ổ b t ậ c a ủ m t ộ đ ch ồ i ơ em thích. Chú ý: C n ầ nêu m t ộ vài đ c ặ đi m ể n i ổ b t ậ v ề hình dáng, kích thư c, ớ màu s c, ắ chất li u ệ hay đi m ể n i ổ b t ậ về c u ấ t o,.. ạ c a ủ đồ ch i ơ ; dùng từ ngữ g i ợ t , ả
cách so sánh, nhân hóa đ l ể àm cho đo n ạ văn sinh đ ng, h ộ p d ấ n. ẫ G I Ợ Ý ĐÁP ÁN I. Đ C Ọ – HIỂU Câu 1 2 3 4 Đáp án D A B B II. LUYỆN T P Ậ Bài 1. a) Đi n t ề heo th t ứ : ự gi , dành, G ữ iêng, rét, dao, ra, r i ồ , gi . ữ b) Đi n ề theo th t ứ : ự th t ậ , đ t ấ , ch t ấ ng t ấ , m t ậ , b t ậ , c t ấ , nh t ấ . Bài 2. a) (1) nh y dây ả (2) c t ờ ư ng ớ b) (1) T ng ừ ch ữ ỉ các đồ ch i ơ (2) T ng ừ ch ữ ỉ các trò ch i ơ Bài 3. a) Câu k v ể s ề v ự t ậ : Câu (2), (3), (5). Câu tả v s ề ự v t ậ : Câu (1), (4), (6). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 Tuần 16 (có lời giải)
243
122 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(243 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
H và tên:ọ
………………………..
L p: ……………………………...ớ
PHI U BÀI T P CU I TU NẾ Ậ Ố Ầ
Môn: Ti ng Vi t 4ế ệ
TU N 16Ầ
I. Đ C – HI U: Ọ Ể
Em hãy đ c bài “Kéo co” trong SGK Ti ng Vi t 4 t p 1, trang 155 và tr l iọ ế ệ ậ ả ờ
các câu h iỏ
Câu 1. Bài văn nói v trò ch i nào?ề ơ
A. Tr n tìm ố
B. B t m t b t dê. ị ắ ắ
C. Th di u. ả ề
D. Kéo co.
Câu 2. Kéo co là trò ch i có ý nghĩa nh th nào đ i v i nhân dân ta? ơ ư ế ố ớ
A. Là trò th hi n tinh th n th ng võ c a dân t c. ể ệ ầ ượ ủ ộ
B. Là trò ch i th hi n truy n th ng tôn s tr ng đ o c a dân t c.ơ ể ệ ề ố ư ọ ạ ủ ộ
C. Là trò ch i th hi n tinh th n yêu n c c a dân t c.ơ ể ệ ầ ướ ủ ộ
D. Là trò ch i th hi n tinh th n u ng thu c nh ngu n c a dân t c, ơ ể ệ ầ ố ố ớ ồ ủ ộ
Câu 3. Cách ch i kéo co là c a làng nào? ơ ủ
A. Làng H u Tráp ữ
B. Làng Tích S n ơ
C. Làng V n Phúcạ
D. Làng Huê C uầ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 4. Ý nghĩa bài văn là gì?
A. Bi t đ c m t s trò ch i c a nhân dân ta nh kéo co, b t m t b t dê, ô ănế ượ ộ ố ơ ủ ư ị ắ ắ
quan, th di u. ả ề
B. Hi u đ c t c ch i kéo co c a nhi u đ a ph ng trên đ t n c ta r t khácể ượ ụ ơ ủ ề ị ươ ấ ướ ấ
nhau, kéo co là m t trò ch i th hi n tinh th n th ng võ c a dân t c. ộ ơ ể ệ ầ ượ ủ ộ
C. Th di u là m t tr ch i dân gian g n li n v i nh ng c m và khao khátả ề ộ ỏ ơ ắ ề ớ ữ ướ ơ
m t th i ngây ngô c a các b n nh . ộ ờ ủ ạ ỏ
D. Kéo co là m t trò ch i đòi h i s c m nh và s đoàn k t. ộ ơ ỏ ự ạ ự ế
II. LUY N T P: Ệ Ậ
Bài 1. Đi n vào ch tr ng các âm, v n thích h p (thêm d u thanh khi c n): ề ỗ ố ầ ợ ấ ầ
a) Đi n r, d ho c gi: ề ặ
Trong vòm lá n i ch i nonớ ồ
Chùm cam bà …. v n còn đung đ aữ ẫ ư
Qu ngon ….ành t n cu i mùaả ậ ố
Ch con ph n cháu bà ch a tr y vào.ờ ầ ư ả
….iêng, hai ….ét c a nh ….aoứ ư
Nghe ti ng chào mào ch ng g y ….a trôngế ố ậ
Nom Đoài …. i l i ng m Đôngồ ạ ắ
B lo s ng táp, đ phòng chim ănề ươ ề
Qu vàng năm …. cành xuânả ữ
M i mê góp m t, chuyên c n t a h ng.ả ặ ầ ỏ ươ
b) Đi n ât ho c âc: ề ặ
Cu c s ng quanh ta th…. Đ p. Có cái đ p c a đ…. Tr i núi cao ch…. ng….,ộ ố ẹ ẹ ủ ờ
n ng chan hòa nh rót m…. xu ng quê h ng, nh ng bông hoa lóng lánhắ ư ố ươ ữ
s ng mai. Có cái đ p do bàn tay con ng i t o nên: mái chùa c kính n iươ ẹ ườ ạ ổ ổ
b…. gi a làng quê, nh ng b c tranh r c r s c màu, nh ng bài ca c…. lênữ ữ ứ ự ỡ ắ ữ
nghe r o r c lòng ng i. Nh ng quý nh…. v n là v đ p c a tâm h n conạ ự ườ ư ẫ ẻ ẹ ủ ồ
ng i. ườ
Bài 2.
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
a) Khoanh tròn t ng không thu c nhóm nghĩa v i các t ng còn l i trongừ ữ ộ ớ ừ ữ ạ
m i dãy t sau: ỗ ừ
(1) đèn ng ao, nh y dây, quân c , di u, c t ng, dây th ng, b x p hình,ố ả ờ ề ờ ướ ừ ộ ế
khăn b t m t, que chuy n, các viên s i. ị ắ ề ỏ
(2) kéo co, ch i ô ăn quan, b t m t b t dê, c t ng, ch i chuy n, ch ng nơ ị ắ ắ ờ ướ ơ ề ồ ụ
ch ng hoa, l p ghép hình, r c đèn, nh y dây, th di u. ồ ắ ướ ả ả ề
b) Đ t tên cho m i nhóm t (bài 2a): ặ ỗ ừ
(1) ………………….
(2) ………………….
Bài 3.
a) Chia các câu k (đã đ c đánh s ) trong đo n văn sau thành hai nhóm: ể ượ ố ạ
(1) Gà c a anh B n Linh nhón chân b c t ng b c oai v , c n ra đ ngủ ố ướ ừ ướ ệ ứ ưỡ ằ
tr c. (2) B chó v n đu i, nó b ch y. (3) Con gà c a ông B y Hóa hay b iướ ị ệ ổ ỏ ạ ủ ả ớ
b y. (4) Nó có b mào khá đ p, lông tr ng, m nh búp chu i, mào c , haiậ ộ ẹ ắ ỏ ư ố ờ
cánh nh hai v trai úp nh ng l i hay tán t nh láo khoét. (5) Sau gà ông B yư ỏ ư ạ ỉ ả
Hóa, gà bà Kiên n i gáy theo. (6) Gà bà Kiên là gà tr ng ta, lông đen, chân chì,ổ ố
có b giò cao, c ng n. ộ ổ ắ
Câu k v s v tể ề ự ậ Câu t v s v tả ề ự ậ
Các câu: Các câu:
Chú ý: ghi s th t câu vào hai c t. ố ứ ự ộ
b) M i câu trên k ho c t s vi c gì? ỗ ể ặ ả ự ệ
Câu (1): T cách đi đ ng c a gà anh B n Linh.ả ứ ủ ố
Câu (2):
Câu (3):
Câu (4):
Câu (5):
Câu (6):
Bài 4.
a) D a vào g i ý, em hãy vi t đo n văn (kho ng 8 câu) gi i thi u m t trò ch iự ợ ế ạ ả ớ ệ ộ ơ
ho c m t l h i quê em. ặ ộ ễ ộ ở
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
- Quê em đâu? N i đó có trò ch i (l h i) gì làm em thích thú, mu n gi iở ơ ơ ễ ộ ố ớ
thi u cho các b n bi t? ệ ạ ế
- Trò ch i (l h i) th ng di n ra v trí nào? Hình th c t ch c trò ch i (lơ ễ ộ ườ ễ ở ị ứ ổ ứ ơ ễ
h i) ra sao? ộ
- Trò ch i (l h i) đ c di n ra nh th nào? Có nh ng nét gì đ c đáo, thú vơ ễ ộ ượ ễ ư ế ữ ộ ị
làm em và m i ng i thích thú?ọ ườ
b) D a vào dàn ý ph n thân bài đã vi t bài t p 4 (Tu n 15), hãy vi t m tự ầ ế ở ậ ầ ế ộ
đo i vănạ
(kho ng 5 câu) t vài nét n i b t c a m t đ ch i em thích. ả ả ổ ậ ủ ộ ồ ơ
Chú ý: C n nêu m t vài đ c đi m n i b t v hình dáng, kích th c, màu s c,ầ ộ ặ ể ổ ậ ề ướ ắ
ch t li u hay đi m n i b t v c u t o,.. c a đ ch i; dùng t ng g i t ,ấ ệ ể ổ ậ ề ấ ạ ủ ồ ơ ừ ữ ợ ả
cách so sánh, nhân hóa đ làm cho đo n văn sinh đ ng, h p d n. ể ạ ộ ấ ẫ
G I Ý ĐÁP ÁNỢ
I. Đ C – HI UỌ Ể
Câu 1 2 3 4
Đáp án D A B B
II. LUY N T PỆ Ậ
Bài 1.
a) Đi n theo th t : gi , dành, Giêng, rét, dao, ra, r i, gi . ề ứ ự ữ ồ ữ
b) Đi n theo th t : th t, đ t, ch t ng t, m t, b t, c t, nh t. ề ứ ự ậ ấ ấ ấ ậ ậ ấ ấ
Bài 2.
a)
(1) nh y dây ả
(2) c t ngờ ướ
b)
(1) T ng ch các đ ch i ừ ữ ỉ ồ ơ
(2) T ng ch các trò ch i ừ ữ ỉ ơ
Bài 3.
a) Câu k v s v t: Câu (2), (3), (5). ể ề ự ậ
Câu t v s v t: Câu (1), (4), (6). ả ề ự ậ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
b)
Câu (1): T cách đi đ ng c a gà anh B n Linh.ả ứ ủ ố
Câu (2): K v vi c gà c a anh B n Linh b ch y khi b chó v n đu i. ể ề ệ ủ ố ỏ ạ ị ệ ổ
Câu (3): K v vi c gà c a ông B y Hóa hay b i b y. ể ề ệ ủ ả ớ ậ
Câu (4): T con gà c a ông B y Hóa. ả ủ ả
Câu (5): K v vi c gà bà Kiên n i gáy theo gà ông B y Hóa. ể ề ệ ổ ả
Câu (6): t con gà c a bà Kiên. ả ủ
Bài 4.
a) Tham kh o:ả
Nh ng vùng có sông n c r ng nh Sóc Trăng, M Xuyên (H uữ ướ ộ ư ỹ ậ
Giang), Cà Mau, Kiên Giang, An Giang th ng có l h i đua ghe ngo th t đ cườ ễ ộ ậ ộ
đáo và thú v . H i đua ghe ngo đ c t ch c ngay chi u ngày r m tháng m iị ộ ượ ổ ứ ề ằ ườ
ho c t ch c vào sáng hôm sau bu i l th đèn. Ghe ngo là m t chi c thuy nặ ổ ứ ổ ễ ả ộ ế ề
đ c m c làm t thân cây sao to, khoét r ng làm lòng thuy n, dài t 25 đ n 30ộ ộ ừ ỗ ề ừ ế
mét, có kho ng 20 đ n 24 khoang đ ch a đ c t 43 đ n 52 ng i. Đ u vàả ế ủ ứ ượ ừ ế ườ ầ
đuôi ghe có v đ u r ng, đuôi ph ng ho c v cá s u, h , báo,... Ghe đ cẽ ầ ồ ượ ặ ẽ ấ ổ ượ
chà cho nh n bóng, trôi nhanh g i là ghe ngo. Ghe ch dùng trong cu c đuaẵ ọ ỉ ộ
m t l n trong năm và đ c c t gi chùa. M i ghe có m t ông già gi i tayộ ầ ượ ấ ữ ở ỗ ộ ỏ
chèo ch huy hi u l nh và đ ng viên đ i chèo. Tr c ngày đua, ng i ta ng iỉ ệ ệ ộ ộ ướ ườ ồ
trên ghe t p chèo thu n th c theo nh p trên c n cho quen. Nh ng cu c đuaậ ầ ụ ị ạ ữ ộ
th ng có t 20 đ n 40 ghe ngo. C vùng sông n c t ng b ng c hoa, tr ngườ ừ ế ả ướ ư ừ ờ ố
h i, ti ng hét hò vang kh p m t sông.ộ ế ắ ặ
b) Tham kh o:ả Đo n văn t chú lính chì.ạ ả
Ôi chao! Chú lính chì m i đ p làm sao! Chú làm b ng b t g o phaớ ẹ ằ ộ ạ
ph m màu. B qu n áo c a chú màu xanh. C ng i ch đ c c m vào m tẩ ộ ầ ủ ả ườ ủ ượ ắ ộ
cái que dài. Chú đ i chi c mũ màu xanh gi a có m t ngôi sao màu đ . Chúộ ế ở ữ ộ ỏ
cũng b m t chân ph i nh trong truy n c a tác gi An-đéc-xen. Tay ph i chúị ấ ả ư ệ ủ ả ả
c m cây súng dài quá mang tai, có l i dao s ng mũi. Tay trái chú gi lênầ ưỡ ở ố ơ
chào th t trang nghi m. Chú đ ng th ng nh đang trong đ i danh d . Cậ ệ ứ ẳ ư ở ộ ự ả
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85