Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 Tuần 17 (có lời giải)

299 150 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(299 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H và tên:
………………………..
L p: ……………………………...
PHI U BÀI T P CU I TU N
Môn: Ti ng Vi t 4ế
TU N 17
I. Đ C – HI U:
Em hãy đ c “R t nhi u m t trăng” trong SGK Ti ng Vi t 4 t p 1, trang 163 ế
và tr l i các câu h i sau:
Câu 1. Cô công chúa nh trong bài bao nhiêu tu i?
A. 15 tu i.
B. 18 tu i.
C. Ch ng 5,6 tu i.
D. Ch ng 9,10 tu i.
Câu 2. Cô công chúa nh có nguy n v ng gì?
A. N u có đ c m t trăng thì s kh i m ngay. ế ượ
B. N u có đ c váy đ p thì s kh i m ngay. ế ượ
C. N u có đ c m t chú h thì s kh i m ngay. ế ượ
D. N u đ c t i m t trăng thì s kh i m ngay. ế ượ
Câu 3. Các v đ i th n các nhà khoa h c nói v i nhà vua nh th nào v ư ế
đòi h i c a công chúa?
A. S c g ng h t s c giúp vua th a mãn nguy n v ng c a công chúa. ế
B. Đòi h i c a công chúa không th th c hi n đ c m t trăng r t xa ượ
r t to.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Nên tìm cách nói th t đ công chúa hi u ra v n đ r ng không th có đ c ượ
m t trăng.
D. Nên làm m t trăng gi n i t ng cho công chúa.
Câu 4. Ý nghĩa c a bài văn “R t nhi u m t trăng” là gì?
A. Cách nghĩ c a tr em v th gi i, v m t trăng r t ng nghĩnh, r t khác ế
v i ng i l n. ườ
B. M t trăng th t s r t to và cách r t xa chúng ta.
C. Nh ng ch h đ u là nh ng ng i r t đáng yêu. ườ
D. Làm sao đ hái đ c m t trăng cho riêng mình. ượ
II. LUY N T P:
Bài 1. Đi n vào ch tr ng, ti ng b t đ u b ng: l ho c n ế
Sông (1) ……… u n khúc gi a (2) ………….r i ch y dài b t t n. nh ng b
tre xanh vun vút ch y d c theo b sông. T i t i, khi ông trăn tròn v t ngang
ng n tre soi bóng xu ng dòng sông (3) ………….lánh thì m t (4) ……….. g n
sóng, (5) ………………linh ánh vàng. Chi u chi u, khi ánh hoàng hôn buông
xu ng, em (6) ……….. ra sông hóng mát. Trong s yên (7) ……………. C a
dòng sông, em nghe c ti ng thì thào c a hàng tre xanh c m th y th nh ế
th i, trong sáng c t m (8) ……………. ơ
(g i ý l a ch n: (1) l m/n m, (2) làng/nàng, (3) l p/n p, (4) l c/n c, ướ ướ
(5)lung/nung, (6) l i/n i, (7) l ng/n ng, (8) lòng/nòng)
Bài 2.
a) Tìm nh ng câu thu c ki u câu k Ai làm gì? trong đo n văn sau:
(1) Khi bi t đi ch , t t c chúng tôi, sáu, b y đ a cháu c a loan tin choế
nhau r t nhanh. (2) Th là, sáng hôm y, làm thì c chín, m i gi , ế ườ
chúng tôi cũng v đông đ ngõ nhà. (3) Trong khi ch đ i, chúng tôi đánh
khăng, ch i khăng, ch i quay. (4) Khi th y v , chúng tôi b ngay conơ ơ
khăng, ch y ùa ra túm l y áo bà. (5) Chúng tôi gi m chân, v tay kéo v sân
nhà. (6) tôi t t h thúng xu ng. (7) Ôi, m t chi c bánh đa v ng to nh ế ư
cái v n m trên cùng. (8) tôi b ra t ng m u b ng bàn tay chia cho t ng
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ a m t. (9) Chúng tôi ăn rau ráu. (10) bánh đa giòn quá, v bùi c a v ng,
có b ng t c a m t. (11) Bà ng i nhìn các cháu ăn ngon lành, c i sung s ng. ườ ướ
Các câu đó là: ………………………….
b) Ch n 3 câu k Ai làm gì? trong đo n văn trên ghi ch ng , v ng c a
m i câu vào b ng:
Ch ng
Tr l i cho câu h i: Ai (cái gì, con
gì) ?
V ng
Tr l i cho câu h i: Làm gì?
M u: (1) t t c chúng tôi, sáu, b y
đ a cháu c a
Loan tin cho r t nhanh
Bài 3. Ch a dòng sau thành câu đúng theo 2 cách khác nhau (a, b):
Hình nh bà ng i b c c a m m c i nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành. ườ
a) B đi m t t :
b) Thêm b ph n v ng :
Bài 4. Vi t đo n văn ph n thân bài (kho ng 6 câu) t m t đ dùng h c t pế
c a em.
G I Ý ĐÁP ÁN
I. Đ C – HI U
Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B A
II. LUY N T P
Bài 1. (1) n m
(2) làng
(3) l p
(4) n cướ
(5) l ngư
(6) l i
(7) l ng
(8) lòng
Bài 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP CU I Ố TU N
……………………….. Môn: Ti ng ế Vi t ệ 4 L p:
ớ ……………………………... TUẦN 17 I. Đ C Ọ – HIỂU: Em hãy đ c ọ “R t ấ nhi u ề m t ặ trăng” trong SGK Ti ng ế Vi t ệ 4 t p ậ 1, trang 163 và trả l i ờ các câu h i ỏ sau:
Câu 1. Cô công chúa nh t ỏ rong bài bao nhiêu tu i ổ ? A. 15 tuổi. B. 18 tuổi. C. Ch ng ừ 5,6 tuổi. D. Ch ng 9,10 t ừ uổi.
Câu 2. Cô công chúa nh có nguy ỏ n v ệ ng gì ọ ? A. N u có đ ế ư c ợ m t ặ trăng thì s kh ẽ i ỏ m ố ngay. B. N u có ế đư c váy đ ợ ẹp thì s kh ẽ i ỏ m ố ngay. C. N u có ế đư c m ợ t ộ chú hề thì sẽ kh i ỏ ốm ngay. D. N u đ ế ư c ợ t i ớ m t ặ trăng thì s kh ẽ i ỏ m ố ngay. Câu 3. Các vị đ i ạ th n ầ và các nhà khoa h c ọ nói v i
ớ nhà vua như thế nào về đòi h i ỏ c a công ủ chúa? A. Sẽ cố g ng ắ h t ế s c ứ giúp vua th a m ỏ ãn nguy n v ệ ng c ọ a ủ công chúa. B. Đòi h i ỏ c a
ủ công chúa không thể th c ự hi n ệ đư c ợ vì m t ặ trăng ở r t ấ xa và rất to. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Nên tìm cách nói th t ậ đ công ể chúa hi u ể ra v n ấ đ r ề ng ằ không th ể có đư c ợ m t ặ trăng. D. Nên làm m t ặ trăng gi n ả i ổ t ng ặ cho công chúa.
Câu 4. Ý nghĩa c a bài ủ văn “Rất nhi u m ề t ặ trăng” là gì? A. Cách nghĩ c a ủ trẻ em về thế gi i ớ , về m t ặ trăng r t ấ ngộ nghĩnh, r t ấ khác v i ớ ngư i ờ l n. ớ B. M t ặ trăng th t ậ sự r t ấ to và cách r t ấ xa chúng ta. C. Nh ng ch ữ ủ h đ ề u l ề à nh ng ng ữ ư i ờ r t ấ đáng yêu. D. Làm sao đ hái ể đư c ợ m t ặ trăng cho riêng mình. II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. Đi n vào ề chỗ trống, ti ng ế b t ắ đ u b ầ ng: ằ l ho c ặ n Sông (1) ……… u n ố khúc gi a ữ (2) ………….r i ồ ch y ạ dài b t ấ t n. ậ nh ng ữ bờ tre xanh vun vút ch y ạ d c ọ theo bờ sông. T i ố t i ố , khi ông trăn tròn v t ắ ngang ng n ọ tre soi bóng xu ng
ố dòng sông (3) ………….lánh thì m t ặ (4) ……….. g n ợ
sóng, (5) ………………linh ánh vàng. Chi u ề chi u,
ề khi ánh hoàng hôn buông
xuống, em (6) ……….. ra sông hóng mát. Trong sự yên (7) ……………. C a ủ
dòng sông, em nghe rõ cả ti ng ế thì thào c a ủ hàng tre xanh và c m ả th y ấ th nh ả th i ơ , trong sáng cả t m ấ (8) ……………. (g i ợ ý l a ự ch n: ọ (1) l m ằ /n m
ằ , (2) làng/nàng, (3) l p/ ấ n p, ấ (4) lư c/ ớ nư c, ớ (5)lung/nung, (6) l i ạ /n i ạ , (7) l ng/ ặ n ng, ặ (8) lòng/nòng) Bài 2. a) Tìm nh ng ữ câu thu c ki ộ u câu ể k
ể Ai làm gì? trong đo n văn s ạ au: (1) Khi bi t ế bà đi ch , ợ t t ấ c ả chúng tôi, sáu, b y ả đ a ứ cháu c a ủ bà loan tin cho nhau r t
ấ nhanh. (2) Thế là, sáng hôm y
ấ , dù làm gì thì cỡ chín, mư i ờ gi , ờ
chúng tôi cũng về đông đủ ở ngõ nhà. (3) Trong khi chờ đ i ợ , chúng tôi đánh khăng, ch i ơ khăng, ch i ơ quay. (4) Khi th y ấ bà v , ề chúng tôi bỏ ngay con khăng, ch y ạ ùa ra túm l y
ấ áo bà. (5) Chúng tôi gi m
ậ chân, vỗ tay kéo về sân
nhà. (6) Bà tôi từ từ hạ thúng xu ng. ố (7) Ôi, m t ộ chi c ế bánh đa v ng ừ to như cái vỉ n m
ằ ở trên cùng. (8) Bà tôi bẻ ra t ng ừ m u ẩ b ng ằ bàn tay chia cho t ng ừ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đ a ứ m t
ộ . (9) Chúng tôi ăn rau ráu. (10) bánh đa giòn quá, có vị bùi c a ủ v ng, ừ có bị ng t ọ c a m ủ t
ậ . (11) Bà ngồi nhìn các cháu ăn ngon lành, cư i ờ sung sư ng. ớ
Các câu đó là: …………………………. b) Ch n
ọ 3 câu kể Ai làm gì? trong đo n
ạ văn trên và ghi chủ ng , ữ vị ng ữ c a ủ mỗi câu vào b ng: ả Ch ng ủ ữ Vị ngữ Tr l ả i ờ cho câu h i ỏ : Ai (cái gì, con Tr l ả i ờ cho câu h i ỏ : Làm gì? gì) ? Mẫu: (1) t t
ấ cả chúng tôi, sáu, b y ả Loan tin cho r t ấ nhanh đ a cháu c ứ a ủ bà
Bài 3. Chữa dòng sau thành câu đúng theo 2 cách khác nhau (a, b): Hình nh bà ng ả ồi b ở c ậ c a m ử m ỉ cư i
ờ nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành. a) B đi ỏ m t ộ t : ừ b) Thêm bộ ph n v ậ ị ng : ữ Bài 4. Vi t ế đo n ạ văn ở ph n ầ thân bài (kho ng ả 6 câu) t ả m t ộ đ ồ dùng h c ọ t p ậ c a em ủ . G I Ợ Ý ĐÁP ÁN I. Đ C Ọ – HIỂU Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A II. LUYỆN T P Bài 1. (1) n m ằ (2) làng (3) lấp (4) nư c ớ (5) l ng ư (6) l i ạ (7) l ng ặ (8) lòng Bài 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo