Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 Tuần 21 (có lời giải)

257 129 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(257 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H và tên:
………………………..
L p: ……………………………...
PHI U BÀI T P CU I TU N
Môn: Ti ng Vi t 4ế
TU N 21
I. Đ C – HI U:
Em hãy đ c bài “Anh hùng lao đ ng Tr n Đ i Nghĩa” trong SGK Ti ng Vi t ế
l p 4 t p 2 - trang 21 và tr l i các câu h i sau:
Câu 1. Tên th t c a ông Tr n Đ i Nghĩa là gì?
A. Nguy n Đ i Nghĩa
B. Ph m Quang L
C. Tr n Quang L
D. Ph m Đ i Nghĩa
Câu 2. Ngoài ba ngành ông theo h c khi h c đ i h c Pháp, ông Tr n Đ i
Nghĩa còn mi t mài nghiên c u gì?
A. Kĩ thu t ch t o vũ khí. ế
B. Th tr ng ch ng khoán. ườ
C. Ki n th c tin h c.ế
D. Văn hóa Pháp.
Câu 3. Em hi u “nghe theo ti ng g i thiêng liêng c a T qu c” nghĩa là gì? ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Đ c đi u đ ng tr v T qu c nên bu c ph i tr v . ượ
B. Th y nh nhà, nh quê h ng qu thi v thăm. ươ
C. Trong hoàn c nh đ t n c đang b gi c ngo i xâm, nghe theo tình c m yêu ướ
n c đ tr v xây d ng và b o v T qu c. ướ
D. Khi đ t n c g p khó khăn, n c ngoài nên g i h tr cho T qu c. ướ ướ
Câu 4. Giáo s Tr n Đ i Nghĩa đã có đóng góp gì trong kháng chi n?ư ế
A. Ông m nhi u l p h ng d n quân cách s d ng các vũ khí quân s . ướ
B. Ông tr c ti p tham gia đi u khi n các máy móc quân s đ ph c v chi n ế ế
đ u.
C. Ông cùng v i anh em mi t mài nghiên c u, ch t o ra nh ng khí s c ế
công phá l n nh súng ba-lô-ca, súng không gi t, bom bay tiêu gi t xe tăng ư
lô c t c a gi c.
D. Ông ng i tr c ti p sang n c ngoài đàm phán, tìm hi u mua v r tườ ế ướ
nhi u lo i vũ khí t i tân ph c v chi n đ u. ế
II. LUY N T P:
Bài 1. Ch n ch vi t đúng chính t trong ngo c đ n đ hoàn ch nh đo n văn ế ơ
d i đây (g ch d i ch vi t đúng chính t đã ch n).ướ ướ ế
(1) (R ng/ D ng/ Gi ng) cây im l ng quá. M t ti ng (2) (r i/ d i/ gi i) ườ ế ơ ơ ơ
lúc nào (3) (c ng/ cũng) (4) (th / th ) khi n ng i ta (5) (r t/ d t/ gi t) ế ườ
mình. L quá, chim chóc (6) (ch ng/ ch ng) nghe con nào kêu. Hay v n
ti ng chim m t n i xa l m, không chú ý tôi không nghe chăng? (7)ế ơ
(Ró/ Dó/ Gió) cũng b t đ u (8) (th i / th i) rào rào theo v i kh i m t tr i còn
đang tuôn ánh sáng vàng (9) (r c/ d c/ gi c) xu ng m t đ t. M t làn h i nhè ơ
nh (10) (t a/ tõa) lên, (11) (ph / phũ) m nh ng b i cây cúc áo, r i nhè nh
tan (12) (r n/ d n/ gi n) theo h i m m t tr i. Phút yên (13) (t nh/ tĩnh) c a ơ
(14) (r ng/d ng/ gi ng) ban mai d n d n bi n đi. ế
Bài 2.
a) G ch d i nh ng câu k Ai th nào? trong đo n văn sau: ướ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(1) Tùng! Tùng! Tùng! (2) Đ y ti ng tr ng c a tr ng tôi đ y! (3) Anh ế ườ
chàng tr ng tr ng tôi đ c đ t trên m t cái giá ch c ch n tr c c a văn ườ ượ ướ
phòng nhà tr ng. (4) Thân tr ng tròn trùng tr c nh cái chum s n đ (5)ườ ư ơ
B ng tr ng phình ra. (6) Tang tr ng đ c ghép b ng nh ng m nh g r n ượ
ch c. (7) Hai m t tr ng đ c b t kín b ng hai mi ng da trâu to. (8) M t tr ng ượ ế
ph ng phiu nh n bóng.
b) Ch n 3 câu k Ai th nào? bài t p a và đi n vào b ng sau: ế
Câu B ph n ch ng B ph n v ng
Bài 3.
a) Đi n ti p v ng vào ch tr ng đ hoàn ch nh các câu văn miêu t chú ế
tr ng:
1. Chú gà tr ng nhà em ………………………….
2. Đ u chú ………………………………….
3. B lông ……………………………….
4. Đôi chân c a chú …………………………..
b) N i t ng câu c t trái v i nh n xét v c u t o c a v ng c t ph i cho
thích h p:
1. M t trăng l p ló sau đám mây.
2. N c ch y cu n cu n.ướ
3. Nh ng bông hoa g o đ r ng r c
nh nh ng ng n l a.ư
4. Màu vàng trên l ng ch l p lánh.ư
a. V ng do tính t ho c c m tính
t
t o thành.
b. V ng do đ ng t ho c c m
đ ng
t t o thành.
Bài 4. L p dàn ý cho bài văn miêu t m t cây có bóng mát mà em thích.
G I Ý ĐÁP ÁN
I. Đ C – HI U:
Câu 1 2 3 4
Đáp án B
A
C C
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
II. LUY N T P:
Bài 1.
(1) r ng
(2) r iơ
(3) cũng
(4) th
(5) gi t
(6) ch ng
(7) gió
(8) th i
(9) r c
(10) t a
(11) ph
(12) d n
(13) tĩnh
(14) r ng
Bài 2.a) G ch d i các câu: (3); (4); (5); (6); (7); (8) ướ
b)
Câu B phân ch ng B ph n v ng
(3)
Anh chàng tr ng
tr ng tôiườ
được đặt trên một cái giá chắc chắn
trước cửa văn phòng nhà trường.
(4) Thân tr ng tròn trùng tr c nh cái chum s n đ . ư ơ
(5) B ng tr ng phình ra.
Bài 3.
a)
1. Chú gà tr ng nhà em th t ra dáng m t chú gà tr ng đ p.
2. Đ u chú có chi c mào c đ r c. ế
3. B lông đ tía óng m t v i chùm lông đuôi đen ánh v ng ượ lên.
4. Đôi chân c a chú cao, to, trông th t kh e ch c ch n v i c a nh ng
móng nh n.
b)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N i: 1 – a, 2 – b, 3 – a, 4 – a.
Bài 4.
Tham kh o: dàn ý bài văn miêu t cây bàng.
a) M bài: Cây bàng đ c tr ng góc sân tr ng; cây tr ng khá lâu năm, nayượ ườ
t a bóng mát r i… ượ
b) Thân bài:
- T bao quát; Nhìn t xa, cây nh m t chi c ô xanh. Đ n g n, th y cây cao ư ế ế
kho ng h n năm mét; tán lá dày, xanh m màng, r p m t kho ng ơ sân.
- T chi ti t t ng b ph n: ế
+ Thân cây to g n b ng vòng tay em ôm kín. V cây màu nâu s n sùi, d iướ
g c cây xù ra nh ng cái b u ướ l n.
+ Cành đan ngang, xòe r ng nh nh ng nan s t c a m t chi c ô kh ng l l p ư ế
b ng lá xanh t t.
+ Qu bàng có màu vàng r c, to b ng qu i nh , l p sau nh ng chi cế
lá…
+ v , ong b mướ bay l n,ượ ve s u kêu inh i. Gi ra ch i,ơ các b n h c
sinh th ng vui đùa d i g cườ ướ cây…
+ Qu bàng ăn khá th m bùi, thân cây bàng x ra l y g dùng r t b n ơ
ch c.
c) K t bài: ế Cây bàng g n bó thân thi t v i chúng em nh ng i b n. ế ư ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP CU I Ố TU N
……………………….. Môn: Ti ng ế Vi t ệ 4 L p:
ớ ……………………………... TUẦN 21 I. Đ C Ọ – HIỂU: Em hãy đ c
ọ bài “Anh hùng lao đ ng ộ Tr n ầ Đ i ạ Nghĩa” trong SGK Ti ng ế Vi t ệ l p 4 t ớ p 2 - ậ trang 21 và tr l ả i ờ các câu h i ỏ sau: Câu 1. Tên th t ậ c a ủ ông Tr n Đ ầ i ạ Nghĩa là gì? A. Nguy n Đ ễ i ạ Nghĩa B. Ph m ạ Quang L ễ C. Trần Quang Lễ D. Ph m ạ Đ i ạ Nghĩa
Câu 2. Ngoài ba ngành ông theo h c ọ khi h c ọ đ i ạ h c ọ ở Pháp, ông Tr n ầ Đ i ạ Nghĩa còn mi t ệ mài nghiên c u gì ứ ? A. Kĩ thu t ậ chế t o vũ khí ạ . B. Thị trư ng ờ ch ng khoán. ứ C. Ki n t ế h c ứ tin h c. ọ D. Văn hóa Pháp. Câu 3. Em hi u “nghe ể theo ti ng g ế i ọ thiêng liêng c a ủ T qu ổ c” nghĩ ố a là gì? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Đư c ợ đi u ề đ ng t ộ rở v ề T qu ổ ốc nên bu c ộ ph i ả tr v ở . ề B. Thấy nh nhà, nh ớ ớ quê hư ng qu ơ ả thi v t ề hăm. C. Trong hoàn c nh ả đ t ấ nư c ớ đang b ịgi c ặ ngo i ạ xâm, nghe theo tình c m ả yêu nư c đ ớ ể tr v ở xây ề d ng và b ự o v ả ệ Tổ quốc. D. Khi đ t ấ nư c g ớ p ặ khó khăn, n ở ư c ớ ngoài nên g i ử h t ỗ r cho ợ T qu ổ c. ố
Câu 4. Giáo sư Trần Đ i
ạ Nghĩa đã có đóng góp gì trong kháng chi n? ế A. Ông m nhi ở u l ề p h ớ ư ng ớ d n quân cách s ẫ ử d ng các ụ vũ khí quân s . ự B. Ông tr c ự ti p ế tham gia đi u ề khi n ể các máy móc quân s ự đ ể ph c ụ v ụ chi n ế đấu. C. Ông cùng v i ớ anh em mi t ệ mài nghiên c u, ứ ch ế t o ạ ra nh ng ữ vũ khí có s c ứ công phá l n
ớ như súng ba-lô-ca, súng không gi t ậ , bom bay tiêu gi t ệ xe tăng và lô c t ố c a ủ gi c. ặ D. Ông là ngư i ờ tr c ự ti p ế sang nư c
ớ ngoài đàm phán, tìm hi u ể và mua v ề r t ấ nhi u l ề o i ạ vũ khí tối tân ph c v ụ chi ụ n đ ế u. ấ II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. Ch n ọ chữ vi t
ế đúng chính tả trong ngo c ặ đ n ơ để hoàn ch nh ỉ đo n ạ văn dư i ớ đây (g ch ạ dư i ớ ch vi ữ t
ế đúng chính tả đã ch n) ọ . (1) (R ng/ ừ D ng/ ừ Giư ng) ờ cây im l ng ặ quá. M t ộ ti ng ế lá (2) (r i ơ / d i ơ / gi i ơ ) lúc nào (3) (c ng/ ủ cũng) có (4) (th / ể th ) ễ khi n ế ngư i ờ ta (5) (r t ậ / d t ậ / gi t ậ )
mình. Lạ quá, chim chóc (6) (ch ng/ ẳ ch ng) ẵ nghe con nào kêu. Hay v n ẫ có ti ng ế chim ở m t ộ n i ơ xa l m
ắ , vì không chú ý mà tôi không nghe chăng? (7) (Ró/ Dó/ Gió) cũng b t ắ đ u ầ (8) (th i ổ / th i ỗ ) rào rào theo v i ớ kh i ố m t ặ tr i ờ còn
đang tuôn ánh sáng vàng (9) (r c/ ự d c/ ự gi c) ự xu ng ố m t ặ đ t ấ . M t ộ làn h i ơ nhè nhẹ (10) (t a/ ỏ tõa) lên, (11) (ph ủ / phũ) m ờ nh ng ữ b i ụ cây cúc áo, r i ồ nhè nhẹ tan (12) (r n/ ầ d n/ ầ gi n) ầ theo h i ơ m ấ m t ặ tr i ờ . Phút yên (13) (t nh ỉ / tĩnh) c a ủ (14) (r ng/ ừ d ng/ ừ gi ng) ừ ban mai d n d ầ n bi ầ n đi ế . Bài 2. a) G ch d ạ ư i ớ nh ng câu k ữ ể Ai thế nào? trong đo n ạ văn sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(1) Tùng! Tùng! Tùng! (2) Đ y ấ là ti ng ế tr ng ố c a ủ trư ng ờ tôi đ y! ấ (3) Anh chàng tr ng ố trư ng ờ tôi đư c ợ đ t ặ trên m t ộ cái giá ch c ắ ch n ắ trư c ớ c a ử văn phòng nhà trư ng. ờ (4) Thân tr ng ố tròn trùng tr c ụ như cái chum s n ơ đỏ (5) B ng
ụ trống phình ra. (6) Tang tr ng ố đư c ợ ghép b ng ằ nh ng ữ m nh ả gỗ r n ắ ch c. ắ (7) Hai m t ặ tr ng ố đư c ợ b t ị kín b ng ằ hai mi ng ế da trâu to. (8) M t ặ tr ng ố ph ng phi ẳ u nh n ẵ bóng. b) Ch n 3 câu k ọ ể Ai th nào? ế bài ở t p a và đi ậ n vào ề b ng s ả au: Câu B ph n ch ng Bộ phận v ng Bài 3. a) Đi n ề ti p
ế vị ngữ vào chỗ tr ng ố để hoàn ch nh
ỉ các câu văn miêu tả chú gà trống:
1. Chú gà trống nhà em ………………………….
2. Đầu chú …………………………………. 3. B l
ộ ông ………………………………. 4. Đôi chân c a
ủ chú ………………………….. b) Nối t ng ừ câu ở c t ộ trái v i ớ nh n ậ xét v ề c u ấ t o ạ c a ủ v ịng ữ ở c t ộ ph i ả cho thích h p: ợ 1. M t
ặ trăng lấp ló sau đám mây.
a. Vị ngữ do tính từ ho c ặ c m ụ tính 2. Nư c ch ớ y cu ả ồn cu n. ộ từ 3. Nh ng ữ bông hoa g o ạ đỏ r ng ừ r c ự t o t ạ hành. nh nh ư ng ng ữ n l ọ a. ử b. Vị ngữ do đ ng ộ từ ho c ặ c m ụ 4. Màu vàng trên l ng ch ư ủ l p l ấ ánh. đ ng ộ t t ừ o t ạ hành. Bài 4. L p dàn ý cho ậ bài văn miêu t m ả t
ộ cây có bóng mát mà em thích. G I Ợ Ý ĐÁP ÁN I. Đ C Ọ – HIỂU: Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. (1) r ng ừ (2) r i ơ (3) cũng (4) thể (5) gi t ậ (6) ch ng ẳ (7) gió (8) th i ổ (9) r c ự (10) t a ỏ (11) ph ủ (12) dần (13) tĩnh (14) r ng ừ Bài 2.a) G ch ạ dư i
ớ các câu: (3); (4); (5); (6); (7); (8) b) Câu B phân ộ ch ng ủ ữ Bộ ph n v ậ ị ngữ Anh chàng tr ng ố
được đặt trên một cái giá chắc chắn (3) trư ng ờ tôi
trước cửa văn phòng nhà trường. (4) Thân trống tròn trùng tr c nh ụ cái ư chum s n đ ơ . ỏ (5) B ng t ụ rống phình ra. Bài 3. a)
1. Chú gà trống nhà em th t ậ ra dáng m t ộ chú gà trống đẹp. 2. Đầu chú có chi c m ế ào cờ đ r ỏ c. ự 3. B l ộ ông đỏ tía óng mư t ợ v i
ớ chùm lông đuôi đen ánh v ng ồ lên. 4. Đôi chân c a ủ chú cao, to, trông th t ậ kh e ỏ và ch c ắ ch n ắ v i ớ c a ự và nh ng ữ móng nh n. ọ b) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo