Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 Tuần 32 (có lời giải)

206 103 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(206 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

H và tên:
………………………..
L p: ……………………………...
PHI U BÀI T P CU I TU N
Môn: Ti ng Vi t 4ế
TU N 32
I. Đ C – HI U:
Em hãy đ c bài “V ng qu c v ng v c i” trong SGK Ti ng Vi t l p 4 t p ươ ườ ế
2 –trang 132 và tr l i câu h i:
Câu 1. V ng qu c n có đ c đi m gì khác th ng?ươ ườ
A. Ng i dân không ai bi t khóc. ườ ế
B. Ng i dân không ai bi t c i. ườ ế ườ
C. Ng i dân không ai bi t ng .ườ ế
D. Ng i dân không ai bi t nói chuy n. ườ ế
Câu 2. Trong v ng qu c ch có ai là c i đ c?ươ ườ ượ
A. Ch có đàn ông m i c i đ c. ườ ượ
B. Ch có đàn bà m i c i đ c. ườ ượ
C. Ch r t ít tr con c i đ c. ườ ượ
D. Ch có r t ít c già c i đ c. ư ượ
Câu 3. Vì sao cu c s ng v ng qu c y l i bu n chán nh v y? ươ ư
A. Vì nhà vua th ng đ a ra nh ng lu t l kh c ép dân làm theo. ườ ư
B. c dân đó ai cũng l i bi ng, ch thích đóng c a ng trong nhà cư ườ ế
ngày.
C. Vì c dân đó không ai bi t c i. ư ế ườ
D. Vì nhà vua ra l nh cho nhân dân không ai đ c c i đùa, c ngày ph i gi ượ ườ
v m t l nh tanh, vô c m.
Câu 4. K t qu c a vi c nhà vua làm ra sao?ế
A. V đ i th n đ c c đi du h c đã b tr n, không ch u v n c. ượ ướ
B. V đ i th n đ c c đi du h c xin ch u t i vì h c không vào. ượ
C. V đ i th n đ c c đi du h c đã thành tài, đã bi t cách c i vui v . ượ ế ườ
D. V đ i th n đ c c đi du h c đã tiêu h t ti n, không th ti p t c h c ượ ế ế
n a.
II. LUY N T P:
Bài 1. Đi n cho đúng chính t :
a) Đi n “s” ho c “x”:
Ai đem con ….áo ….ang ….ông.
Đ cho con ….áo …. l ng bay ….a?
b) Đi n “ong” ho c “ông”:
D…… s….. bên l bên b i,
Cánh đ….. vàng …… ni m vui đôi b
Bài 2.
a) G ch tr i b ph n tr ng ng tr l i cho câu h i Khi nào? trong các câu sau:
(1) Đ n lúc đ ng ph lác đác lên đèn, c u bé m i ch u đ ng d y, l ng th ngế ườ
b c ra kh i công viên. ướ
(2) C vào kho ng năm gi sáng, ti ng gà l i r n rã vang lên kh p xóm. ế
(3) Bên b p l a b p bùng, các già làng đã k l i cho con cháu nghe bi t bao kế ế
ni m vui bu n.
(4) Khi nghe lao xao ti ng v ch , c lũ cháu chúng tôi đ u tíu tít ch y raế
đón.
b) Thêm b ph n tr ng ng tr l i cho câu h i khi nào? cho các v câu sau: ế
(1) ……………………., trên qu ng tr ng Ba Đình l ch s , Bác H đã đ c ườ
Tuyên ngôn Đ c l p, khai sinh n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ướ
(2) ………………………, c u bé Nguy n Hi n đã đ c phong Tr ng nguyên. ượ
(3) ………………………., Đác-uyn v n không ng ng h c.
Bài 3.
a) G ch d i b ph n tr ng ng tr l i cho câu h i “Vì sao?" (ho c “Nh ướ
đâu?” trong các câu sau:
(1) Nh chăm ch h c t p, Minh Trang đ t k t qu t t t t c các môn h c. ế
(2) Sau tr n m a rào, m i v t đ u sáng và t i. ư ươ
(3) th ng con, m tôi không qu n th c khuya d y s m lo c m g o choươ ơ
anh em tôi ăn h c.
(4) Nh đ c chăm bón th ng xuyên, v n rau nhà tôi lúc nào cũng xanh t t. ượ ườ ườ
b) Thêm b ph n tr ng ng tr l i cho câu h i “Vì sao?” (ho c “Nh đâu?”)
cho các
v câu sau:ế
(1) ……………………, Tu n Anh b c m n ng.
(2) ……………………., Lan Anh không tr l i đ c câu h i c a cô giáo. ượ
(3) ……………………., bé Hoa m c thêm áo len cho búp bê.
(4) ……………………., Nguy n Ng c Ký đã vi t ch r t đ p. ế
Bài 4. Vi t đo n m bài (gián ti p) đo n k t bài (m r ng) cho bài văn tế ế ế
con v t nuôi trong nhà ho c v n thú mà em quan sát đ c ườ ượ
M bài gi n ti p): ế
K t bài (m r ng):ế
G I Ý ĐÁP ÁN
I. Đ C – HI U:
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C C B
II. LUY N T P:
Bài 1.
a)
Ai đem con sáo sang sông
Đ cho con sáo s l ng bay xa?
b)
Dòng sông bên l bên b i
Cánh đ ng vàng óng ni m vui đôi b
Bài 2.
a) G ch d i ướ b ph n tr ng ng sau:
(1) Đ n lúc đ ng ph lác đác lênế ườ đèn ,…
(2) C vào kho ng năm gi sáng ,….
(4) Khi nghe lao xao ti ng bà v chế ,…
b)
(1) Ngày 2 tháng 9 năm 1945,…
(2) Năm m i baườ tu i,…
(3) Khi đã tr thành bác h c,…
Bài 3.
a)
(1) Nh chăm ch h c t p ,…
(3) Vì th ngươ con ,…
(4) Nh đ c chăm bón th ng xuyên ượ ườ ,….
b)
(1) Vì đi n ng không đ i mũ,…
(2) Vì m i nói chuy n riêng,…
(3) Vì s búp bê rét,…
(4) Nh kiên trì t p luy n,…
Bài 4.
Tham kh o:
M bài (gián ti p)ế :
Tr i s p sáng, đâu đây v n còn ph ng ph t nh ng làn s ngươ m o.
Đ t ng t, m t ti ngế gáy “ò…ó…o...o...” c t lên đã phá tan s yên tĩnh đón
chào m t ngày m i. M i ng i, m i v t đ u b ng t nh. Đó ti ng gáy c a ườ ế
chú gà tr ng nhà tôi đ y.
K t bài ế (m r ng) :
Tôi yêu quý chú l m! Không ch cái c a chú ni m kiêu hãnh
c a tôi đ i v i b n bè, chú còn là chi c đ ng h chính xác nh t giúp tôi đi ế
h c đúng gi , đ n l p theo th i gian quy đ nh và giúp m i ng i chu n b cho ế ườ
m t ngày lao đ ng m i.

Mô tả nội dung:

Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP CU I Ố TU N
……………………….. Môn: Ti ng ế Vi t ệ 4 L p:
ớ ……………………………... TUẦN 32 I. Đ C Ọ – HIỂU: Em hãy đ c ọ bài “Vư ng ơ qu c ố v ng ắ v ụ cư i ờ ” trong SGK Ti ng ế Vi t ệ l p ớ 4 t p ậ 2 –trang 132 và trả l i ờ câu h i ỏ : Câu 1. Vư ng ơ quốc n có đ ọ c ặ đi m ể gì khác thư ng? ờ A. Ngư i ờ dân không ai bi t ế khóc. B. Ngư i ờ dân không ai bi t ế cư i ờ . C. Ngư i ờ dân không ai bi t ế ng . ủ D. Ngư i ờ dân không ai bi t ế nói chuy n. ệ Câu 2. Trong vư ng
ơ quốc chỉ có ai là cư i ờ được? A. Chỉ có đàn ông m i ớ cư i ờ đư c. ợ B. Chỉ có đàn bà m i ớ cư i ờ được. C. Chỉ rất ít tr con c ẻ ư i ờ được. D. Chỉ có r t ấ ít cụ già cư i ờ đư c. ợ Câu 3. Vì sao cu c ộ s ng ố v ở ư ng qu ơ c ố y l ấ i ạ bu n chán nh ồ v ư y ậ ? A. Vì nhà vua thư ng đ ờ a r ư a nh ng l ữ u t ậ l hà ệ kh c ép dân ắ làm theo.
B. Vì cư dân ở đó ai cũng lư i ờ bi ng, ế chỉ thích đóng c a ử ngủ trong nhà cả ngày. C. Vì c dân ư đó không ai ở bi t ế cư i ờ . D. Vì nhà vua ra l nh
ệ cho nhân dân không ai đư c ợ cư i ờ đùa, c ả ngày ph i ả giữ vẻ m t ặ l nh t ạ anh, vô c m ả . Câu 4. K t ế qu c ả a ủ vi c nhà vua l ệ àm ra sao? A. Vị đ i ạ thần đư c ợ c đi ử du h c ọ đã b t ỏ r n, không ch ố u v ị n ề ư c. ớ B. Vị đ i ạ thần đư c c ợ ử đi du h c ọ xin ch u t ị i ộ vì h c không vào. ọ C. Vị đ i ạ thần đư c c ợ ử đi du h c
ọ đã thành tài, đã bi t ế cách cư i ờ vui v . ẻ D. Vị đ i ạ th n ầ đư c ợ cử đi du h c ọ đã tiêu h t ế ti n, ề không thể ti p ế t c ụ h c ọ n a. ữ II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. Đi n cho ề đúng chính t : ả a) Đi n “s ề ” ho c “x”: ặ
Ai đem con ….áo ….ang ….ông. Đ cho con ….áo ể ….ổ lồng bay ….a? b) Đi n ề “ong” ho c ặ “ông”: D…… s….. bên l bên b ở i ồ ,
Cánh đ….. vàng …… ni m ề vui đôi bờ Bài 2. a) G ch t ạ r i ớ b ph ộ n ậ tr ng ạ ng t ữ r l ả i ờ cho câu h i
ỏ Khi nào? trong các câu sau: (1) Đ n ế lúc đư ng
ờ phố lác đác lên đèn, c u ậ bé m i ớ ch u ị đ ng ứ d y ậ , l ng ữ th ng ữ bư c r ớ a kh i ỏ công viên. (2) Cứ vào kho ng năm ả gi s ờ áng, ti ng gà l ế i ạ r n r ộ ã vang lên kh p ắ xóm. (3) Bên b p ế l a ử b p
ậ bùng, các già làng đã k l ể i ạ cho con cháu nghe bi t ế bao kỉ ni m ệ vui buồn. (4) Khi nghe lao xao ti ng ế bà về ch ,
ợ cả lũ cháu chúng tôi đ u ề tíu tít ch y ạ ra đón. b) Thêm bộ ph n t ậ r ng ng ạ t ữ r l ả i ờ cho câu h i ỏ khi nào? cho các v câu ế sau:
(1) ……………………., trên qu ng ả trư ng ờ Ba Đình l ch ị s , ử Bác Hồ đã đ c ọ Tuyên ngôn Đ c l ộ p, khai ậ sinh nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng ộ hòa.
(2) ………………………, c u ậ bé Nguy n H ễ i n đã đ ề ư c ợ phong Tr ng nguyên. ạ
(3) ………………………., Đác-uyn v n không ng ẫ ng h ừ c. ọ Bài 3. a) G ch ạ dư i ớ bộ ph n ậ tr ng ạ ngữ trả l i ờ cho câu h i ỏ “Vì sao?" (ho c ặ “Nhờ
đâu?” trong các câu sau: (1) Nh chăm ờ chỉ h c ọ t p, M ậ inh Trang đ t ạ k t ế qu t ả t ố t t ấ c các ả môn h c. ọ (2) Sau tr n ậ m a r ư ào, m i ọ v t ậ đ u ề sáng và tư i ơ . (3) Vì thư ng ơ con, mẹ tôi không qu n ả th c ứ khuya d y ậ s m ớ lo c m ơ g o ạ cho anh em tôi ăn h c. ọ (4) Nh đ ờ ư c ợ chăm bón thư ng xuyên, ờ vư n r
ờ au nhà tôi lúc nào cũng xanh t t ố . b) Thêm bộ ph n ậ tr ng ạ ngữ trả l i ờ cho câu h i ỏ “Vì sao?” (ho c ặ “Nhờ đâu?”) cho các v câu s ế au:
(1) ……………………, Tuấn Anh bị c m ả n ng. ắ
(2) ……………………., Lan Anh không trả l i ờ đư c ợ câu h i ỏ c a ủ cô giáo.
(3) ……………………., bé Hoa m c
ặ thêm áo len cho búp bê.
(4) ……………………., Nguy n N ễ g c ọ Ký đã vi t ế ch r ữ t ấ đ p. ẹ Bài 4. Vi t ế đo n ạ mở bài (gián ti p ế ) và đo n ạ k t ế bài (m ở r ng ộ ) cho bài văn tả con v t ậ nuôi trong nhà ho c ặ v ở ư n t
ờ hú mà em quan sát đư c ợ Mở bài gi n t ả i p) ế : K t ế bài (m r ở ng ộ ): G I Ợ Ý ĐÁP ÁN I. Đ C Ọ – HIỂU: Câu 1 2 3 4 Đáp án B C C B II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. a)
Ai đem con sáo sang sông Đ cho con ể
sáo sổ lồng bay xa? b)
Dòng sông bên lở bên bồi Cánh đ ng
vàng óng ni m ề vui đôi bờ Bài 2. a) Gạch dư i ớ bộ ph n t ậ r ng ng ạ s ữ au: (1) Đ n l ế úc đư ng
ờ phố lác đác lên đèn ,… (2) C vào ứ kho ng năm ả giờ s áng ,….
(4) Khi nghe lao xao ti ng bà v ế ề chợ,… b)
(1) Ngày 2 tháng 9 năm 1945,… (2) Năm mư i ờ ba tuổi,… (3) Khi đã tr t ở hành bác h c,… ọ Bài 3. a) (1) N h chăm ờ chỉ h c ọ t p ậ ,… (3) V ì thư ng ơ con ,… (4) Nh đ ờ ư c ợ chăm bón thư ng xuyên ờ ,…. b) (1) Vì đi n ng ắ không đ i ộ mũ,… (2) Vì m i ả nói chuy n ệ riêng,… (3) Vì s búp bê ợ rét,… (4) Nh ki ờ ên trì t p ậ luyện,… Bài 4. Tham kh o: M bài (gián ti p ế ): Tr i ờ s p
ắ sáng, đâu đây vẫn còn ph ng ả phất nh ng ữ làn sư ng ơ mờ o. ả Đ t ộ ng t ộ , m t ộ ti ng
ế gà gáy “ò…ó…o...o...” cất lên đã phá tan sự yên tĩnh đón chào m t ộ ngày m i ớ . M i ọ ngư i ờ , m i ọ v t ậ đ u ề b ng ừ t nh. ỉ Đó là ti ng ế gáy c a ủ
chú gà trống nhà tôi đấy. K t ế bài (m r ng) : Tôi yêu quý chú gà l m
ắ ! Không ch ỉvì cái mã c a ủ chú là ni m ề kiêu hãnh c a ủ tôi đ i ố v i ớ b n
ạ bè, mà chú còn là chi c ế đ ng ồ h ồ chính xác nh t ấ giúp tôi đi h c ọ đúng gi , ờ đ n ế l p t ớ heo th i ờ gian quy đ nh ị và giúp m i ọ ngư i ờ chu n ẩ b ịcho


zalo Nhắn tin Zalo