Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 Tuần 34 (có lời giải)

318 159 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(318 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

H và tên:
………………………..
L p: ……………………………...
PHI U BÀI T P CU I TU N
Môn: Ti ng Vi t 4ế
TU N 34
I. Đ C – HI U:
Em hãy đ c bài “Ti ng c i là li u thu c b ” trong SGK Ti ng Vi t l p 4 t p ế ườ ế
2 – trang 153 và tr l i câu h i:
Câu 1. Loài v t nào bi t c i? ế ườ
A. Duy nh t có con ng i là bi t c i. ườ ế ườ
B. Ch có con ng i và cá heo là bi t c i. ườ ế ườ
C. Con ng i và kh ng long bi t c i. ườ ế ườ
D. Không loài đ ng v t nào bi t c i. ế ườ
Câu 2. Đi n vào ch tr ng đ hoàn ch nh l i nh n đ nh sau:
Ti ng c i là ……………………….. ế ườ
A. li u thu c đ c
B. li u thu c b
C. li u thu c mê
D. li u thu c tê
Câu 3. Khi m t ng i r i vào tr ng thái n i gi n ho c căm thù thì đi u s ườ ơ
x y ra?
A. C th s ti t ra m t ch t làm h p m ch máu. ơ ế
B. C th s ti t ra m t ch t giúp đ t cháy m th a. ơ ế
C. C th s ti t ra m t ch t làm tăng t c đ v n chuy n máu.ơ ế
D. C th s ti t ra m t ch t đi u hòa c m xúc c a con ng i. ơ ế ườ
Câu 4. Em rút ra đi u gì t bài h c này?
A. C n ph i c i th t nhi u. ườ
B. C n ph i s ng m t cách vui v .
C. Nên c i đùa tho i mái trong b nh vi n. ườ
D. Khi b b nh không c n mua thu c, ch c n c i vui v là đ c. ườ ượ
II. LUY N T P:
Bài 1.
a) Tìm và ghi l i các t láy theo yêu c u sau:
(1) Láy âm đ u (Ví d : rung rinh) : ……………………….
(2) Láy âm đ u d (Vi d : d p dìu) : ………………………..
(3) Láy âm đ u gi (Ví d : giàn gi a) : ……………………..
b) Đi n d u h i ho c d u ngã trên t ng ch in đ m cho thích h p:
(1) T m đói m t b aư b ng ng i đói n a năm. ườ
(2) Đi hoi già, v nhà hoi tre.
(3) Tháng bay heo may, chu n chu n bay thì bao.
Bài 2. Tìm và ghi vào ô tr ng trong b ng:
3 t láy ti ng ế
vui
6 t ghép có ti ng vui ế
3 t ghép nghĩa t ng
h p
3 t ghép nghĩa phân
lo i
Bài 3. G ch d i tr ng ng tr l i cho câu h i B ng cái gì? (V i cái gì?) ướ
trong m i câu sau:
(1) B ng m t đ ng tác thu n th c, ông C n Ngũ thò tay xu ng n m l y kh
Qu m Đen, nh c b ng anh ta lên, coi nh nhàng nh n m con ch gi lên. ư ế ơ
(2) V i thái đ bình tĩnh, hiên ngang tr c gi x b n, ng i n anh hùng tr ướ ườ
tu i Võ Th Sáu đã làm cho k thù ph i cúi đ u khi p s . ế
(3) Đ b o v môi tr ng, xã em đã phát đ ng phong trào Ph xanh đ i tr c. ườ
(4) V i ngh l c phi th ng, đã b li t c hai cánh tay, Nguy n Ng c ườ
v n kiên
trì luy n t p và vi t đ c nh ng dòng ch đ p b ng chân. ế ượ
Bài 4. Thêm b ph n tr ng ng cho câu h i B ng cái gì? (V i cái gì?):
(1) …………………., các ngh đã chinh ph c đ c khán gi . ượ
(2) …………………., nhà văn Hoài đã miêu t th gi i loài v t r t sinh ế
đ ng.
(3) …………………., Tr n Bình Tr ng đã thét vào m t quân xâm l c ượ
ph ng B c: “Ta thà làm qu n c Nam ch không thèm làm v ng đ tươ ướ ươ
B c”.
G I Ý ĐÁP ÁN
I. Đ C – HI U:
Câu 1 2 3 4
Đáp án A B A B
II. LUY N T P:
Bài 1.
a)
(1) Láy âm đ u r: r n rã, r c r , rào rào (ho c: r m, r rê, rong ru i…).
(2) Láy âm đ u d: d u dàng, d t, d dành (ho c: dào d t, d dãi, dõng
d c, d n d p, d d , d ng d ng, dìu ư ư d t…).
(3) Láy âm đ u gi: giãy gi a, giòn giã, gi i giang (ho c: gi c giã, gióng gi ,
gi u gi m …). ế
b)
(1) T m đói m t b a b ng ng i đói ườ n a năm.
(2) Đi h i già, v nhà h i tr.
(3) Tháng b y heo may, chu n chu n bay thì bão.
Bài 2.
3 t láy có ti ng ế
vui
6 t ghép có ti ng vui ế
3 t ghép có nghĩa t ng
h p
3 t ghép có nghĩa phân
lo i
vui v vui thích vui tính
vui v y vui m ng vui mi ng

Mô tả nội dung:

Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP CU I Ố TU N
……………………….. Môn: Ti ng ế Vi t ệ 4 L p:
ớ ……………………………... TUẦN 34 I. Đ C Ọ – HIỂU: Em hãy đ c ọ bài “Ti ng c ế ư i ờ là li u t ề hu c b ố ” t ổ rong SGK Ti ng ế Vi t ệ l p ớ 4 t p ậ 2 – trang 153 và trả l i ờ câu h i ỏ : Câu 1. Loài v t ậ nào bi t ế cư i ờ ? A. Duy nhất có con ngư i ờ là bi t ế cư i ờ . B. Chỉ có con ngư i ờ và cá heo là bi t ế cư i ờ . C. Con ngư i ờ và kh ng l ủ ong bi t ế cư i ờ . D. Không loài đ ng v ộ t ậ nào bi t ế cư i ờ . Câu 2. Đi n vào ch ề ỗ trống đ hoàn ch ể ỉnh l i ờ nh n ậ đ nh s ị au: Ti ng c ế ư i
ờ là ……………………….. A. li u t ề huốc đ c ộ B. li u t ề huốc bổ C. li u t ề huốc mê D. li u t ề huốc tê Câu 3. Khi m t ộ ngư i ờ r i ơ vào tr ng ạ thái n i ổ gi n ậ ho c ặ căm thù thì đi u ề gì sẽ x y r ả a? A. Cơ thể s t ẽ i t ế ra m t ộ ch t ấ làm h p m ẹ ch ạ máu. B. Cơ th s ể t ẽ i t ế ra m t ộ ch t ấ giúp đ t ố cháy m t ỡ h a. ừ C. Cơ th s ể t ẽ i t ế ra m t ộ ch t ấ làm tăng t c đ ố v ộ n chuy ậ n ể máu. D. Cơ thể s t ẽ i t ế ra m t ộ ch t ấ đi u ề hòa c m ả xúc c a con ng ủ ư i ờ .
Câu 4. Em rút ra đi u ề gì từ bài h c này? ọ A. Cần ph i ả cư i ờ th t ậ nhi u. ề B. Cần ph i ả sống m t ộ cách vui v . ẻ C. Nên cư i ờ đùa tho i ả mái trong b nh vi ệ n. ệ D. Khi b b ị nh không c ệ n m ầ ua thu c, ch ố c ỉ n c ầ ư i ờ vui v l ẻ à đư c. ợ II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. a) Tìm và ghi l i ạ các t l ừ áy theo yêu c u s ầ au: (1) Láy âm đ u ( ầ Ví d :
ụ rung rinh) : ………………………. (2) Láy âm đ u d ( ầ Vi d : ụ d p dì ậ
u) : ……………………….. (3) Láy âm đ u gi ầ (Ví d : ụ giàn gi a)
ụ : …………………….. b) Đi n ề d u h ấ i ỏ hoặc d u ngã t ấ rên t ng ch ừ i ữ n đ m ậ cho thích h p: ợ (1) T m ằ đói m t ộ bưa b ng ng ằ ư i ờ đói n a năm ử .
(2) Đi hoi già, v nhà ề hoi tre.
(3) Tháng bay heo may, chuồn chuồn bay thì bao.
Bài 2. Tìm và ghi vào ô trống trong b ng: ả 6 t ghép ừ có ti ng vui ế 3 từ láy có ti ng ế 3 từ ghép có nghĩa t ng ổ 3 từ ghép có nghĩa phân vui h p ợ lo i ạ Bài 3. Gạch dư i ớ tr ng ạ ngữ trả l i ờ cho câu h i ỏ B ng ằ cái gì? (V i ớ cái gì?) trong mỗi câu sau: (1) B ng ằ m t ộ đ ng ộ tác thu n ầ th c, ụ ông C n ả Ngũ thò tay xu ng ố n m ắ l y ấ khố Qu m ắ Đen, nh c b ấ ng anh t ổ a lên, coi nh nhàng ẹ nh n ư m ắ con ch ế gi l ơ ên. (2) V i ớ thái đ
ộ bình tĩnh, hiên ngang trư c ớ gi ờ x ử b n, ắ ngư i ờ n ữ anh hùng trẻ tuổi Võ Th Sáu đã l ị àm cho k t ẻ hù ph i ả cúi đ u khi ầ p s ế . ợ (3) Đ b ể o ả vệ môi trư ng, xã em ờ đã phát đ ng phong t ộ rào Ph xanh đ ủ i ồ tr c. ọ (4) V i ớ nghị l c ự phi thư ng, ờ dù đã bị li t ệ cả hai cánh tay, Nguy n ễ Ng c ọ Ký vẫn kiên trì luy n t ệ p và ậ vi t ế đư c nh ợ ng dòng ch ữ ữ đ p b ẹ ng ằ chân.
Bài 4. Thêm bộ ph n t ậ r ng ng ạ cho câu ữ h i ỏ B ng ằ cái gì? (V i ớ cái gì?):
(1) …………………., các nghệ sĩ đã chinh ph c đ ụ ư c ợ khán gi . ả
(2) …………………., nhà văn Tô Hoài đã miêu tả thế gi i ớ loài v t ậ r t ấ sinh đ ng. ộ
(3) …………………., Tr n ầ Bình Tr ng ọ đã thét vào m t ặ quân xâm lư c ợ phư ng ơ B c:
ắ “Ta thà làm quỷ nư c
ớ Nam chứ không thèm làm vư ng ơ đ t ấ B c ắ ”. G I Ợ Ý ĐÁP ÁN I. Đ C Ọ – HIỂU: Câu 1 2 3 4 Đáp án A B A B II. LUYỆN T P Ậ : Bài 1. a)
(1) Láy âm đầu r: r n ộ rã, rực r , ỡ rào rào (ho c:
ặ rì rầm, rủ rê, rong ruổi…). (2) Láy âm đ u
d: dịu dàng, dè d t ặ , dỗ dành (ho c: ặ dào d t ạ , dễ dãi, dõng d c, d ồn d p, ậ d d ư , d ng d ng, ư dìu d t ắ …).
(3) Láy âm đầu gi: giãy gi a, ụ giòn giã, gi i ỏ giang (ho c: ặ gi c ặ giã, gióng gi , giấu gi m ế …). b) (1) T m ằ đói m t ộ bữa b ng ng ằ ư i ờ đói nửa năm. (2) Đi h i già, v nhà ề h i ỏ trẻ.
(3) Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão. Bài 2. 6 t ghép ừ có ti ng vui ế 3 t l ừ áy có ti ng ế 3 t ghép có nghĩ ừ a tổng 3 t ghép có nghĩ ừ a phân vui h p ợ lo i ạ vui vẻ vui thích vui tính vui vầy vui m ng ừ vui mi ng ệ


zalo Nhắn tin Zalo