Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 16 Cánh diều (có lời giải)

636 318 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(636 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TU N 16.
LUY N T P (TI P THEO)
LUY N T P CHUNG
C L NG TÍNHƯỚ ƯỢ
I. Ph n tr c nghi m.
Khoanh tròn vào ch cái đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Câu 1. K t qu c a phép chia 4 410 : 42 là:ế
A. 105 B. 51 C. 150 D. 15
Câu 2. Sau khi làm tròn các s 756 và 325 đ n hàng trăm, ta có t ng c a chúng là: ế
A. 10 000 B. 1 100 C. 900 D. 1 200
Câu 3. Giá tr c a bi u th c 3 600 : (4 3) b ng v i giá tr c a bi u th c nào?
A. 3 600 : 4 : 3 B. 3 600 : 4 3 C. 3 (3 600 : 4) D. (3 600 3) : 4
Câu 4. Ng i ta chuy n v m t b n vùng cao 35 bao g o, m i bao cân n ng 50ườ
kg. S g o này sau đó đ c chia đ u cho 25 h dân trong b n. V y m i h dân ượ
trong b n đó nh n đ c s ki-lô-gam g o là: ượ
A. 55 kg B. 62 kg C. 70 kg D. 73 kg
Câu 5. M đ p 26 lu ng đ t đ tr ng b p c i. M tr ng đ c 12 lu ng thì v a ượ
h t 336 cây b p c i gi ng. S cây gi ng m tr ng các lu ng nh nhau. V yế ư
đ tr ng h t s lu ng còn l i m c n thêm s cây b p c i gi ng là: ế
A. 728 cây B. 420 cây C. 364 cây D. 392 cây
Câu 6. Trong 1 gi , m t máy b m b m đ c 860 ơ ơ ượ l n c vào b . N u làm trònướ ế
l ng n c đó đ n hàng trăm thì trung bình m i phút máy b m đó b m đ c là:ượ ướ ế ơ ơ ượ
A. 12 l n cướ B. 18 l n cướ C. 16 l n cướ D. 15 l n cướ
Câu 7. M mua 12 kg táo h t 540 000 đ ng. Nh ng n u m mua 15 kg táo lo i đó ế ư ế
thì s đ c gi m 30 000 đ ng. V y n u mua 15 kg táo thì m ph i tr s ti n là: ượ ế
A. 655 000 đ ng B. 675 000 đ ng C. 645 000 đ ng D. 625 000 đ ng
II. Ph n t lu n
Bài 1. Đ t tính r i tính:
94 581 : 27 72 540 : 36 90 562 : 18
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
Bài 2. Làm tròn các s h ng đ n hàng trăm r i c l ng k t qu c a các t ng ế ướ ượ ế
sau:
T ng 925 + 382 có k t qu c l ng là ……………………. ế ướ ượ
T ng 1 585 + 1 368 có k t qu c l ng là ………………… ế ướ ượ
T ng 15 132 + 4 863 có k t qu c l ng là ………………. ế ướ ượ
Bài 3. Tính b ng cách thu n ti n nh t:
2 400 : (8 6)
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
8 100 : (9 5)
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
Bài 4. M mua cho m t chi c váy h t 386 000 đ ng m t đôi giày h t 273 ế ế ế
000 đ ng. Hãy làm tròn t ng giá ti n đ n hàng trăm nghìn c l ng xem m ế ướ ượ
ph i tr ng i bán hàng bao nhiêu ti n. ườ
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong 15 ngày, m t t công nhân g m 25 ng i gia công đ c 31 875 đôi ườ ượ
giày. H i trung bình m i ngày m i công nhân đó gia công đ c bao nhiêu đôi giày? ượ
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Trong tháng 5 và tháng 6,th i ti t n ng nóng nên gia đình Hi n dùng đi u ế
hoà nhi t đ nhi u h n. T ng s ti n đi n c a c hai tháng gia đình Hi n tr 2 ơ
135 000 đ ng. H i trong hai tháng đó trung bình m i ngày gia đình Hi n tr bao
nhiêu ti n đi n?
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ H NG D N GI IƯỚ
I. Ph n tr c nghi m.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A B A C D D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
42
4 410
105
4 2
21
0
210
210
0
V y k t qu c a phép chia 4 410 : 42 là: 105 ế
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
+ Làm tròn s 756 đ n hàng trăm: ế
Ch s hàng ch c là: 5.
Do 5 ≥ 5 nên ta c ng thêm 1 vào ch s hàng trăm là: 7 + 1 = 8
Các ch s bên ph i ch s hàng trăm ta chuy n thành ch s 0.
V y s 756 làm tròn đ n hàng trăm là: 800 ế
+ Làm tròn s 325 đ n hàng trăm: ế
Ch s hàng ch c là: 2.
Do 2 < 5 nên ta gi nguyên ch s hàng trăm là: 3
Các ch s bên ph i ch s hàng trăm ta chuy n thành ch s 0.
V y s 325 làm tròn đ n hàng trăm là: 300 ế
V y sau khi làm tròn các s 756 và 325 đ n hàng trăm, ta có t ng c a chúng là: ế
800 + 300 = 1 100
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Giá tr c a bi u th c 3 600 : (4 3) là: 3 600 : (4 3) = 3 600 : 12 = 300
Ta có:
3 600 : 4 : 3 = 900 : 3 = 300
3 600 : 4 3 = 900 × 3 = 2 700
3 (3 600 : 4) = 3 × 900 = 2 700
(3 600 3) : 4 = 10 800 : 4 = 2 700
V y giá tr c a bi u th c 3 600 : (4 3) có giá tr b ng bi u th c 3 600 : 4 : 3.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
M i h dân trong b n đó nh n đ c s ki-lô-gam g o là: ượ
(50 × 35) : 25 = 70 (kg)
Đáp s : 70 (kg)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
M còn s lu ng ch a tr ng cây là: ư
26 – 12 = 14 (lu ng)
Đ tr ng h t s lu ng còn l i m c n thêm s cây b p c i gi ng là: ế
14 × (336 : 12) = 392 (cây)
Đáp s : 392 cây
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
S 860 làm tròn đ n hàng trăm: ế
Ch s hàng ch c là: 6.
Do 6 > 5 nên ta c ng thêm 1 vào ch s hàng trăm là: 8 + 1 = 9
Các ch s bên ph i ch s hàng trăm ta chuy n thành ch s 0.
V y s 860 làm tròn thành 900.
Đ i: 1 gi = 60 phút
V y trung bình m i phút máy b m đó b m đ c là: ơ ơ ượ
900 : 60 = 15 (l)
Đáp s : 15 lít n c ướ
A. 12 l n cướ B. 18 l n cướ C. 16 l n cướ D. 15 l n cướ
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
1 kg táo h t s ti n là:ế
540 000 : 12 = 45 000 (đ ng)
M mua 15 kg táo thì ph i tr s ti n là:
(45 000 × 15) – 30 000 = 645 000 (đ ng)
Đáp s : 645 000 đ ng
II. Ph n t lu n
Bài 1.
94 581 : 27
27
94 581
325
13 5
08
81
0
72 540 : 36
27
72 540
2 015
0 5
54
180
0
90 562 : 18
18
90 562
5 031
0 5
56
22
4

Mô tả nội dung:

TUẦN 16. LUYỆN TẬP (TI P Ế THEO) LUYỆN TẬP CHUNG ƯỚC LƯỢNG TÍNH I. Phần tr c nghi m ệ .
Khoanh tròn vào chữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr l ả i ờ đúng: Câu 1. K t ế quả c a phép ủ chia 4 410 : 42 là: A. 105 B. 51 C. 150 D. 15
Câu 2. Sau khi làm tròn các s 756 và ố 325 đ n hàng t ế răm, ta có t ng c ổ a ủ chúng là: A. 10 000 B. 1 100 C. 900 D. 1 200 Câu 3. Giá tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ 3 600 : (4  3) b ng ằ v i ớ giá tr c ị a ủ bi u t ể h c nào? ứ A. 3 600 : 4 : 3 B. 3 600 : 4  3
C. 3  (3 600 : 4) D. (3 600  3) : 4 Câu 4. Ngư i ờ ta chuy n ể về m t ộ b n ả vùng cao 35 bao g o, ạ m i ỗ bao cân n ng ặ 50 kg. Số g o ạ này sau đó đư c ợ chia đ u
ề cho 25 hộ dân trong b n. ả V y ậ m i ỗ hộ dân trong b n đó nh ả n ậ đư c s ợ ố ki-lô-gam g o l ạ à: A. 55 kg B. 62 kg C. 70 kg D. 73 kg Câu 5. Mẹ đ p ắ 26 lu ng ố đ t ấ để tr ng ồ b p ắ c i ả . Mẹ tr ng ồ đư c ợ 12 lu ng ố thì v a ừ h t ế 336 cây b p ắ c i ả gi ng. ố Số cây gi ng ố mẹ tr ng ồ ở các lu ng ố là như nhau. V y ậ đ t ể rồng h t ế số lu ng còn ố l i ạ m c ẹ n t ầ hêm s cây b ố p ắ c i ả gi ng l ố à:
A. 728 cây B. 420 cây C. 364 cây D. 392 cây Câu 6. Trong 1 gi , ờ m t ộ máy b m ơ b m ơ đư c ợ 860 l nư c ớ vào b . ể N u ế làm tròn lư ng ợ nư c đó đ ớ n hàng ế trăm thì trung bình m i ỗ phút máy b m ơ đó b m ơ đư c ợ là: A. 12 l nư c ớ B. 18 l nư c ớ C. 16 l nư c ớ D. 15 l nư c ớ
Câu 7. Mẹ mua 12 kg táo h t ế 540 000 đ ng. ồ Nh ng ư n u ế m ẹ mua 15 kg táo lo i ạ đó thì sẽ đư c ợ gi m ả 30 000 đ ng. ồ V y n ậ u m ế ua 15 kg táo thì m ph ẹ i ả tr s ả ố ti n ề là:
A. 655 000 đồng B. 675 000 đồng C. 645 000 đồng D. 625 000 đồng II. Phần t l ự u n Bài 1. Đ t ặ tính r i ồ tính: 94 581 : 27 72 540 : 36 90 562 : 18 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. ……………………..
Bài 2. Làm tròn các số h ng ạ đ n ế hàng trăm r i ồ ư c ớ lư ng ợ k t ế quả c a ủ các t ng ổ sau:  Tổng 925 + 382 có k t ế quả ư c l ớ ư ng
ợ là …………………….
 Tổng 1 585 + 1 368 có k t ế quả ư c l ớ ư ng ợ là …………………
 Tổng 15 132 + 4 863 có k t ế quả ư c l ớ ư ng ợ là ……………….
Bài 3. Tính b ng cách ằ thu n t ậ i n nh ệ t ấ : 2 400 : (8  6) 8 100 : (9  5)
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
Bài 4. Mẹ mua cho Hà m t ộ chi c ế váy h t ế 386 000 đ ng ồ và m t ộ đôi giày h t ế 273
000 đồng. Hãy làm tròn t ng ừ giá ti n ề đ n
ế hàng trăm nghìn và ư c ớ lư ng ợ xem mẹ ph i ả trả ngư i
ờ bán hàng bao nhiêu ti n. ề Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong 15 ngày, m t ộ tổ công nhân g m ồ 25 ngư i ờ gia công đư c ợ 31 875 đôi giày. H i ỏ trung bình m i ỗ ngày m i
ỗ công nhân đó gia công đư c bao nhi ợ êu đôi giày? Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Trong tháng 5 và tháng 6, vì th i ờ ti t ế n ng ắ nóng nên gia đình Hi n ề dùng đi u ề hoà nhi t ệ độ nhi u ề h n. ơ T ng ổ số ti n ề đi n ệ c a ủ c ả hai tháng gia đình Hi n ề tr ả là 2 135 000 đ ng. ồ H i
ỏ trong hai tháng đó trung bình m i ỗ ngày gia đình Hi n ề trả bao nhiêu ti n đi ề n? ệ Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I I. Phần tr c nghi m ệ . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B A C D D C Câu 1. Đáp án đúng là: A Ta có: 4 410 42 4 2 105 21 0 210 210 0 V y ậ k t ế qu c ả a
ủ phép chia 4 410 : 42 là: 105 Câu 2. Đáp án đúng là: B + Làm tròn s 756 đ ố n ế hàng trăm: Chữ số hàng ch c ụ là: 5. Do 5 ≥ 5 nên ta c ng ộ thêm 1 vào ch s
ữ ố hàng trăm là: 7 + 1 = 8 Các ch s ữ ố bên ph i ả ch s ữ ố hàng trăm ta chuy n ể thành ch s ữ 0. ố V y
ậ số 756 làm tròn đ n hàng t ế răm là: 800 + Làm tròn s 325 đ ố n ế hàng trăm: Chữ số hàng ch c ụ là: 2.
Do 2 < 5 nên ta giữ nguyên ch s ữ hàng t ố răm là: 3 Các ch s ữ ố bên ph i ả ch s ữ ố hàng trăm ta chuy n ể thành ch s ữ 0. ố V y
ậ số 325 làm tròn đ n hàng t ế răm là: 300 V y
ậ sau khi làm tròn các số 756 và 325 đ n hàng t ế răm, ta có t ng c ổ a chúng l ủ à: 800 + 300 = 1 100 Câu 3. Đáp án đúng là: A Giá tr c ị a bi ủ u t ể h c
ứ 3 600 : (4  3) là: 3 600 : (4  3) = 3 600 : 12 = 300 Ta có: 3 600 : 4 : 3 = 900 : 3 = 300
3 600 : 4  3 = 900 × 3 = 2 700
3  (3 600 : 4) = 3 × 900 = 2 700
(3 600  3) : 4 = 10 800 : 4 = 2 700 V y ậ giá tr c ị a ủ bi u t ể h c 3 600 : ứ (4  3) có giá tr b ị ng ằ bi u t ể h c 3 600 : ứ 4 : 3. Câu 4. Đáp án đúng là: C Mỗi hộ dân trong b n ả đó nh n đ ậ ư c ợ s ki ố -lô-gam g o ạ là: (50 × 35) : 25 = 70 (kg) Đáp số: 70 (kg) Câu 5. Đáp án đúng là: D Mẹ còn số luống ch a t ư rồng cây là: 26 – 12 = 14 (lu ng) ố


zalo Nhắn tin Zalo