Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kiểm tra cuối năm Chân trời sáng tạo (có lời giải)

278 139 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo học kì 2

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 52 866 433 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(278 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 808
B. 80 800
C. 88 008
b) Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:
A. 28 305
B. 28 350
C. 28 530
Bài 2. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.
Bài 3. Đánh dấu (×) vào ô thích hợp.
a) 1 trái dưa hấu:
40 g 4 kg
b) 1 chai sữa tắm:
5 l 500 ml
c) Bàn chải đánh răng:
14 mm 140 mm
Bài 4. Điền từ có thể, chắc chắn, không thể vào chỗ chấm thích hợp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Bạn Mai ……………………. quay được một số lớn hơn 14.
b) Bạn Mai ……………………. quay được một số chia hết cho 2.
c) Bạn Mai ……………………. quay được một số bé hơn 15.
Bài 5. Số?
a) 7 dm = …………….. mm
50 mm = …………….. cm
1 m 5 cm = …………….. cm
6 dm 8 cm = …………….. cm
b
)
9 000 g = …………….. kg
3 kg 200 g = …………….. g
2 l 300 ml = …………….. ml
4 500 ml = ……… l …….. ml
Bài 6. Đặt tính rồi tính.
a) 52 684 – 3 357
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
b) 54 287 + 29 508
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
c) 4 508 × 3
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
d) 34 625 : 5
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
Bài 7. Tính giá trị biểu thức.
a) 1 250 – 640 : 4
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b) (4 625 + 2 725) : 5
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 8. Dưới đây là bảng thống kê số gói của các loại sản phẩm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mỗi kệ có tất cả bao nhiêu gói sản phẩm?
……………………………………………………………………………………………
b) Tính tổng số gói mì gói hiện tại của 2 kệ?
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một cửa hàng, tháng đầu tiên bán được 1 256 thùng sữa, tháng thứ hai bán nhiều
hơn tháng thứ nhất 824 thùng. Hỏi cả hai tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng
sữa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Ba tấm bìa hình vuông có cạnh đều bằng 8 cm. Ghép 3 tấm bìa này lại thành một
hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


KIỂM TRA CUỐI NĂM
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: A. 80 808 B. 80 800 C. 88 008
b) Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là: A. 28 305 B. 28 350 C. 28 530
Bài 2. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.
Bài 3. Đánh dấu (×) vào ô thích hợp. a) 1 trái dưa hấu: 40 g 4 kg b) 1 chai sữa tắm: 5 l 500 ml c) Bàn chải đánh răng: 14 mm 140 mm
Bài 4. Điền từ có thể, chắc chắn, không thể vào chỗ chấm thích hợp.


a) Bạn Mai ……………………. quay được một số lớn hơn 14.
b) Bạn Mai ……………………. quay được một số chia hết cho 2.
c) Bạn Mai ……………………. quay được một số bé hơn 15. Bài 5. Số? a) 7 dm = …………….. mm
1 m 5 cm = …………….. cm 50 mm = …………….. cm
6 dm 8 cm = …………….. cm b 9 000 g = …………….. kg
2 l 300 ml = …………….. ml
) 3 kg 200 g = …………….. g
4 500 ml = ……… l …….. ml
Bài 6. Đặt tính rồi tính. a) 52 684 – 3 357 b) 54 287 + 29 508 c) 4 508 × 3 d) 34 625 : 5 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 7. Tính giá trị biểu thức. a) 1 250 – 640 : 4 b) (4 625 + 2 725) : 5
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 8. Dưới đây là bảng thống kê số gói của các loại sản phẩm.


a) Mỗi kệ có tất cả bao nhiêu gói sản phẩm?
……………………………………………………………………………………………
b) Tính tổng số gói mì gói hiện tại của 2 kệ?
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một cửa hàng, tháng đầu tiên bán được 1 256 thùng sữa, tháng thứ hai bán nhiều
hơn tháng thứ nhất 824 thùng. Hỏi cả hai tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sữa? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Ba tấm bìa hình vuông có cạnh đều bằng 8 cm. Ghép 3 tấm bìa này lại thành một
hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....


zalo Nhắn tin Zalo