Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo học kì 2

1.1 K 544 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 18 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 52 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1087 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 19
Bài 1. Viết số và đọc số (theo mẫu).
Mẫu:
a) b)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
c) d)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Bài 2. Ghi giá trị của mỗi chữ số trong các số sau (theo mẫu).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. a) Số (theo mẫu)
Mẫu:
5 384 …………….. …………….. ……………..
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu:
3 284 = 3 000 + 200 + 80 + 4
………………………………….
………………………………….
Bài 4. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5. Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 6. Số?
Bài 7. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bạn viết một số chữ số 4 hàng trăm chữ số 2 hàng đơn vị. Bạn đã viết
số nào?
A. 5 426
B. 4 652
C. 4 265
D. 5 462
Bài 8. An nghĩ ra một số có bốn chữ số, lớn hơn 2 500 và bé hơn 3 000. Số đó có chữ số
hàng trăm là 6, chữ số hàng chục ít hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị
0. Số bạn An nghĩ ra là số mấy?
Trả lời: …………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 20
Bài 1. >; < =.
1 243 4 321
3 030 3 000 + 30
1 009 1 010
2 980 2 908
1 000 + 600 + 6 1 066
4 000 + 100 + 10 + 1 4 111
Bài 2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3. Với 4 tấm thẻ như hình dưới đây, hãy viết các số có 4 chữ số lớn hơn 5 000
hơn 5 700. Em viết được tất cả mấy số?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Trả lời: Viết được tất cả ……… số.
Bài 4. Đặt tính rồi tính.
a) 2 413 + 6 342 b) 6 138 + 2 390 c) 5 419 + 3 624 d) 1 168 + 3 923
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
Bài 5. Số?
Số hạng 3 829 4 326 7 055 6 789
Số hạng 2 150 1 734 350 2 301
Tổng
Bài 6. Đặt tính rồi tính.
a) Tổng của 1 738 và 6 190.
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b) Hiệu của 7 654 và 4 321.
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
c) Hiệu của 9 351 và 2 738.
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
d) Tổng của 5 348 và 2 714.
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 7. Số?
Bài 8. Thư viện trường An đã tặng 1 200 quyển sách cho một nhà thiếu nhi nên còn lại
2308 quyển sách. Hỏi trước đó thư viện trường An có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 19
Bài 1. Viết số và đọc số (theo mẫu). Mẫu: a) b)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………. c) d)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Bài 2. Ghi giá trị của mỗi chữ số trong các số sau (theo mẫu).


Bài 3. a) Số (theo mẫu) Mẫu: 5 384 …………….. …………….. ……………..
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu). Mẫu: 3 284 = 3 000 + 200 + 80 + 4
………………………………….
………………………………….
Bài 4. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5. Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.

Bài 6. Số?
Bài 7. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bạn Hà viết một số có chữ số 4 ở hàng trăm và chữ số 2 ở hàng đơn vị. Bạn Hà đã viết số nào? A. 5 426 B. 4 652 C. 4 265 D. 5 462
Bài 8. An nghĩ ra một số có bốn chữ số, lớn hơn 2 500 và bé hơn 3 000. Số đó có chữ số
hàng trăm là 6, chữ số hàng chục ít hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị là
0. Số bạn An nghĩ ra là số mấy?
Trả lời: …………………………………

TUẦN 20 Bài 1. >; < =. 1 243 4 321 1 009 1 010 1 000 + 600 + 6 1 066 3 030 3 000 + 30 2 980 2 908 4 000 + 100 + 10 + 1 4 111
Bài 2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3. Với 4 tấm thẻ như hình dưới đây, hãy viết các số có 4 chữ số lớn hơn 5 000 và bé
hơn 5 700. Em viết được tất cả mấy số?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Trả lời: Viết được tất cả ……… số.
Bài 4. Đặt tính rồi tính. a) 2 413 + 6 342 b) 6 138 + 2 390 c) 5 419 + 3 624 d) 1 168 + 3 923


zalo Nhắn tin Zalo