Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

251 126 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo học kì 2

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 52 1.1 K 544 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 28
Bài 1. Viết theo mẫu.
Viết số Đọc số Viết số thành tổng
47 218 Bốn mươi bảy nghìn hai trăm mười tám
40 000 + 7 000 + 200 + 10
+ 8
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi
lăm
70 000 + 6 000 + 200 + 9
58 700
Ba mươi hai nghìn không trăm mười một
90 006
Bài 2. Số?
Bài 3. >; <; =
9 937 10 010
45 726 65
317
65 317 56 317
78 125 78
152
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
30 000 + 400 + 60 + 5 30 465
90 000 + 9 000 + 900 + 90 + 9 100
000
Bài 4. Số?
a) Số lớn nhất trong các số 74 238; 73 284; 72 834; 78 324 là ………………
b) Số bé nhất trong các số 58 712; 63 279; 69 008; 57 821 là ………………
Bài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74 258, 74 285, 75 123, 75 321.
b) Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 69 879, 69 789, 68 799, 68 997.
Bài 6. Đặt tính rồi tính.
a) 32 718 + 64
539
…………
…………
…………
b) 47 328 + 25
006
…………
…………
…………
c) 29 382 + 54
427
…………
…………
…………
d) 86 419 + 12
735
…………
…………
…………
Bài 7. a) Viết số thích hợp vào ô trống.
b) Nối biểu thức với giá trị đúng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 28
Bài 1. Viết theo mẫu. Viết số Đọc số
Viết số thành tổng 40 000 + 7 000 + 200 + 10 47 218
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm mười tám + 8
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi lăm 70 000 + 6 000 + 200 + 9 58 700
Ba mươi hai nghìn không trăm mười một 90 006 Bài 2. Số? Bài 3. >; <; = 45 726 65 78 125 78 9 937 10 010 65 317 56 317 317 152

90 000 + 9 000 + 900 + 90 + 9 100 30 000 + 400 + 60 + 5 30 465 000 Bài 4. Số?
a) Số lớn nhất trong các số 74 238; 73 284; 72 834; 78 324 là ………………
b) Số bé nhất trong các số 58 712; 63 279; 69 008; 57 821 là ………………
Bài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74 258, 74 285, 75 123, 75 321.
b) Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 69 879, 69 789, 68 799, 68 997.
Bài 6. Đặt tính rồi tính. a) 32 718 + 64 b) 47 328 + 25 c) 29 382 + 54 d) 86 419 + 12 539 006 427 735 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… …………
Bài 7. a) Viết số thích hợp vào ô trống.
b) Nối biểu thức với giá trị đúng.


zalo Nhắn tin Zalo