Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo (cả năm)

18 9 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Bài tập hàng ngày
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Tiếng Việt lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng Việt lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(18 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI TẬP HẰNG NGÀY TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 1: Bé Mai đã lớn Đọc:
Bài 1. Vì sao bố mẹ lại khen Mai đã trở thành người lớn?
A. Vì Mai mặc quần áo, đi giày và buộc tóc như người lớn.
B. Vì Mai biết giúp đỡ bố mẹ việc nhà.
C. Vì Mai nói mình đã trở thành người lớn.
Bài 2. Lúc đầu, khi Mai thử đủ mọi cách để làm người lớn, mọi người đã có hành động gì? A. Khen ngợi Mai B. Chê cười Mai C. Nhìn Mai và cười
Bài 3. Trình bày nội dung chính của bài đọc “Bé Mai đã lớn”:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………… Viết: A A An Giang An cư lạc nghiệp
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………… Luyện từ và câu:
Bài 1. Đánh dấu
trước từ ngữ chỉ đồ vật. ☐ ☐ ☐ ☐
Bài 2. Em hãy nối hình và chữ sao cho phù hợp:
Bài 3. Em hãy gạch chân vào từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
a) bác sĩ, công an, hoa thủy tiên, cô giáo, kĩ sư.
b) rau bí, rau muống, nấu canh, súp lơ, cải thảo.
Bài 4. Tìm 03 từ chỉ con vật viết vào chỗ trống:
Bài 5. Đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….…
Bài 2: Thời gian biểu Đọc:
Bài 1. Buổi chiều Đình Anh làm gì?
A. Học ở trường, chơi đá bóng, vẽ tranh.
B. Học ở trường, xem ti vi, đọc sách.
C. Học ở trường, chơi với em, giúp mẹ việc nhà.
Bài 2. Đình Anh thường làm gì vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật?
A. Tham gia Câu lạc bộ bóng đá. B. Học ở trường. C. Vẽ tranh.
Bài 3. Bạn Đình Anh đã không giới thiệu điều gì về bản thân? A. Ước mơ B. Sở thích C. Tên D. Tuổi
Bài 4. Ước mơ của Đình Anh là gì?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………… Viết: Bài 1. Nghe - viết: Mùa nước nổi (trích)
Thiên nhiên gửi tặng mùa nước nổi
Mong đừng lỗi hẹn nhé lũ ơi!
Để đất phù sa thêm sữa ngọt
Nuôi cả mùa sau, lúa xanh ngời. Hoài Nam
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………
Bài 2. Em hãy quan sát bức tranh và viết tên các sự vật có “c” hoặc “k” vào chỗ trống cho phù hợp: ……. ô giáo con ……. iến ……. á cờ chữ ……. í
Bài 3. Hoàn thành bảng dưới đây Chữ cái Cách đọc a â b d e Luyện từ và câu:
Bài 1. Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
tưới cây, quét nhà, rửa bát ngoan ngoãn, chăm chỉ, hiền lành,
lễ phép, nhổ cỏ, đọc sách, đi học.
Từ ngữ chỉ hoạt động của trẻ em
Từ ngữ chỉ tính nết của trẻ em
Bài 2. Đặt câu với các từ dưới đây:
- Chăm chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Đọc sách: ……………………………………………………………………………………….
- Lễ phép: ………………………………………………………………………………………. . Luyện viết đoạn:
Viết lời tự giới thiệu về bản thân em. * Gợi ý
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….


zalo Nhắn tin Zalo