Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Học kì 2

2.4 K 1.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Bài tập hàng ngày
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 4 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2369 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI 39. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a)
Phép chia nào sau đây có kết quả bằng 36 000? A. 108 000 : 2 B. 81 000 : 2 C. 72 000 : 2 D. 162 000 : 3
b) Số dư trong phép chia có số bị chia là 456 789, số chia là 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
c) Lan nghĩ ra một số, nếu lấy số đó nhân với 4 thì được kết quả là 80 000. Số Lan nghĩ ra là: A. 20 000 B. 25 000 C. 15 000 D. 30 000
d) Người ta bơm 485 908 lít nước đều vào 4 bể bơi. Sau đó lại bơm thêm 3 500 lít
nước vào mỗi bể bơi nữa. Hỏi mỗi bể bơi được bơm vào tổng bao nhiêu lít nước? A. 125 477 lít nước B. 122 977 lít nước C. 125 977 lít nước D. 124 977 lít nước
Bài 2. Tô màu và con cá chứa phép tính nào có số dư nhỏ nhất. 123 457 : 5 78 913 : 6 56 790 : 7 45 679 : 4
Bài 3. Đặt tính rồi tính. 162 246 : 3 58 736 : 7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 405 320 : 4 312 612 : 6 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 4. Hoàn thành bảng sau. Số bị chia 452 316 205 678 389 124 512 345 Số chia 7 9 4 6 Thương Số dư Bài 5. Giải bài toán sau.
Cứ 6 hộp kẹo nhỏ thì đóng được thành một hộp lớn. Hỏi 654 321 hộp kẹo nhỏ
đóng được thành nhiều nhất bao nhiêu hộp lớn và còn thừa mấy hộp kẹo? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
45 678 × 4 ………. 365 432 : 2
210 540 : 6 ………. 315 810 : 9
32 145 × 3 ………… 192 870 : 2
12 345 × 5 ………. 246 900 : 6
Bài 7. Giải bài toán sau.
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 56 000 và 8 000. Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


zalo Nhắn tin Zalo