Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 Kết nối tri thức Chương 3

24 12 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(24 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 11 – KNTT
Chương 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm) 150;152 152;154 154;156 156;158 158;160 160;162 Số học sinh 5 18 40 26 8 3
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm? A. 12. B. 7. C. 5. D. 37.
Câu 2. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 khách hàng về một mẫu áo chống nắng. Điều tra viên yêu cầu cho
điểm mẫu áo đó với thang điểm 100. Kết quả được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Nhóm 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 Tần số 5 18 40 26 8
Số điểm đại diện cho nhóm thứ 4 là: A. 55. B. 65. C. 75. D. 85.
Câu 3. Thời gian đọc sách (phút) trong tuần của học sinh lớp 11A được giáo viên chủ nhiệm tổng hợp lại dưới bảng như sau:
Thời gian (phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Số học sinh lớp 11A là A. 40. B. 41. C. 42. D. 43.
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT X, ta thu được kết quả: Chiều cao
150;152 152;154 154;156 156;158 158;160 160;162 162;168 (cm) Số học sinh 5 18 40 25 8 3 1
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau: Điểm
8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 18;20 Số học sinh 6 21 30 25 14 4
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 12;14 . B. 10;12 . C. 14;16 . D. 16;18 .
Câu 6. Cho mẫu số liệu như bảng bên dưới
Giá trị u ;u u ;u u ;u u ;u u ;u 5 6  4 5  3 4  2 3  1 2  Tần số 6 1 3 9 7
Nhóm u ;u có giá trị đại diện là 1 2  1 1 1 A.u u . B.u u . C. u u .
D. u u . 2 1  1 2  1 2  2 2 2 1 2
Câu 7. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2024 trong bảng sau Số bưu phẩm 20;2  4 25;2  9 30;3  4 35;3  9 40;4  4 Số ngày 4 6 10 6 4
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 30. B. 31. C. 30. D. 32.
Câu 8. Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh (đơn vị cm), ta có bảng tần số ghép nhóm
Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số học sinh 4 7 12 6 2
Nhóm 155;160 trong bảng trên có tần số bằng A. 7. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 9. Khảo sát về thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) 0;4 4;8 8;12 12;16 16;20 Số học sinh 3 15 10 8 4
Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 10. Trong các số đặc trưng đo xu thế trung tâm dưới đây, số nào thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu
số liệu nhỏ hơn nó và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn nó?
A. Tứ phân vị thứ ba. B. Trung vị. C. Số trung bình.
D. Tứ phân vị thứ nhất.
Câu 11. Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở vật chất
của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (giờ) 1;5 5;9 9;13 13;17 17; 2  1 21;25 Số người 10 14 31 2 5 23
Tính độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên. A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
Câu 12. Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau
Số tiền (nghìn đồng) 375;450 450;525 525;600 600;675 675;750 750;825 Tần số 6 15 10 6 9 4
Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải trả số tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị nghìn đồng)? A. 19. B. 25. C. 31. D. 29.
Câu 13. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về điện thoại Iphone 15 Pro-Max. Người điều tra yêu cầu
cho điểm mẫu Iphone theo thang điểm là 100. Kết quả được trình bày trong bảng dưới.
Nhóm 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 Tần số 4 5 23 6 2
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 74. B. 76. C. 75. D. 73.
Câu 14. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Doanh thu 5;7 7;9 9;1  1 11;1  3 13;15 Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 9;1  1 . B. 11;1  3 . C. 7;9 . D. 13;15 .
Câu 15. Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn Toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau:
Điểm (thang điểm 10) 1; 
3 3;5 5;7 7;9 Số học sinh 7 13 25 5
Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên bằng A. 5,4. B. 6,0. C. 5,83. D. 6,39.
Câu 16. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5;21,5 21,5;24,5 Số học sinh 3 12 15 24 2
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. 18,5;21,5 . B. 15,5;18,5 . C. 12,5;15,5 . D. 21,5;24,5 .
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau
Chiều cao (cm) 70;79 79;88 88;97 97;106 106;115 Số học sinh 1 2 4 10 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 907 997 1087 1123 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . e 10 e 10 e 10 e 10
Câu 18. Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng sau: Thời gian (giây)
21;21,5 21,5;22 22;22,5 22,5;23 23;23,5 Số vận động viên 10 17 35 44 29
Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm): A. 22,6. B. 23,34. C. 22,95. D. 22,34.
Câu 19. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ
14;15 15;16 16;17 17;18 18;19 Số con hổ 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. 15;16 . B. 16;17 . C. 17;18 . D. 18;19 .
Câu 20. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Có 25% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q1 và Q3.
B. Có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q1 và Q3.
C. Có 10% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q1 và Q3.
D. Có 75% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q1 và Q3.
Câu 21. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. 0;20 . B. 20;40 . C. 40;60 . D. 60;80 .
Câu 22. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau
Cân nặng (g) 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số quả bơ 1 7 12 3 2
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 170;175 . B. 155;160 . C. 165;170 . D. 160;165 .
Câu 23. Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng).
Lương tháng (triệu đồng) 6;8 8;10 10;12 12;14 Số nhân viên 3 6 8 7
Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.
A. Q  9;Q  10, 75;Q  12,3 .
B. Q  9;Q  10, 75;Q  14,3 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  9;Q  11, 75;Q  12,3.
D. Q  10;Q  10, 75;Q  12,3 . 1 2 3 1 2 3
Câu 24. Cho mẫu số liệu ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua trạm độ tốc độ:
Tốc độ 40;45 45;50 50;55 55;60 60;65 65;70


zalo Nhắn tin Zalo