Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chương 2 Cánh diều theo chương

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chương 2 Cánh diều theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 12 – CD
Chương 2. Tọa độ của vectơ trong không gian A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Trong không gian, cho tứ diện ABCD. Ta có AB CD bằng
A. AD BC .
B. DA CB .
C. DABC .
D. AD CB . Câu 2.
Cho tứ diện ABCD. Đặt AB a , AC b , AD c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng? A. 1 1 DM
ab2c.
B. DM  a  2b c . 2 2 C. 1 1 DM
a2bc.
D. DM  a  2b c . 2 2 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA a , SB b, SC c , SD d.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a c b d .
B. a b c d  0 .
C. a d b c .
D. a b c d . Câu 4.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Đặt AA  a , AB b, AC c. Hãy biểu diễn vectơ B C  theo
a, b, c ? A. B C
  a b c . B. B C   a
 b c . C. B C
  a b c . D. B C   a
 b c . Câu 5.
Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. . a b  0 . C. . a b  1  . D. .
a b   a . b . Câu 6.
Cho hai vectơ a b thỏa mãn a  3, b  2 và . a b  3
 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b .
A.   30. B.   45.
C.   60.
D.  120. Câu 7.
Cho hai vectơ a b thỏa mãn a b  1 và hai vectơ 2 u
a  3b v a b vuông góc 5
với nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và . b
A.   90.
B.  180.
C.   60.
D.   45. Câu 8.
Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a  4; b  3; a b  4 . Gọi  là góc giữa hai vectơ a,b . Chọn khẳng định đúng? A. 3 cos  . B.   30 . C. 1 cos  . D.   60. 8 3 Câu 9.
Cho hai vectơ a b thỏa mãn điều kiện a b  1 và .
a b  3. Độ dài vectơ 3a  5b A. 5 5. B. 124. C. 8. D. 124.
Câu 10. Cho tứ diện ABCDAB AC AD BAC BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB CD ? A. 60. B. 45. C. 120 . D. 90 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i j . Tọa độ điểm M A. M 0;2;  1 .
B. M 1;2;0 .
C. M 2;1;0 . D. M 2;0;  1 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A 2  ; 1  ;  3 trên mặt phẳng Oyz là A. 0; 1  ;0 . B.  2  ;0;0 . C. 0; 1  ;3. D.  2  ; 1  ;0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;5 lên trục Ox có tọa độ là A. 0;2;0. B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0;2;5 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ O; i; j ;k, cho hai vectơ a  1;2;3 và b  2i 4k . Tính tọa
độ vectơ u a b . A. u   1  ;2;  1 . B. u   1  ; 2;3 . C. u   1  ;6;3 . D. u   1  ;2;7 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4;1;5 , B 2; 4;7 , C 3; 2;9  . Tọa độ điểm
D để ABCD là hình bình hành là
A. D 2;3;  3 .
B. D 3;3;  3 .
C. D 3;3;  3 .
D. D 6;5;12.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   3  ;2; 
1 và điểm A4;6; 
3 . Tọa độ điểm B thỏa mãn AB a là: A.  1  ; 8  ;2 . B. 7;4; 4   . C. 1;8; 2   . D.  7  ; 4  ;4 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;  1 , B 1  ;2; 
1 . Tìm tọa độ của điểm
A đối xứng với điểm A qua điểm B ? A. A3;4; 3  . B. A 4  ;3;  1 .
C. A1;3;2 .
D. A5;0;  1 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1;5 , B5;5;7 ; M x; ; y  1 . Khi , A B, M thẳng
hàng thì giá trị của x; y
A. x  4; y  7  . B. x  4  ; y  7 .
C. x  4; y  7 . D. x  4  ; y  7  .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 
3 . Tìm tọa độ của điểm M  đối
xứng với điểm M qua trục Oy .
A. M2;1;  3 . B. M 2  ;1;  3 .
C. M2;1;  3 . D. M 2  ;1;  3 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABCA1; 1  ; 2
  và trọng tâm G2;1;  3 . Tọa độ của
vectơ u AB AC
A. 3;6;3 . B. 3;6; 3   . C. 3; 3  ;6 . D. 3;2;  1 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;0;0, B0;2;0, C0;0;2 và D2;2;2. Gọi M
N lần lượt là trung điểm của AB CD. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:  
A. I 1;1;0. B. 1 1 I ; ;1   . C. I 1;1;  1 . D. I 1; 1  ;2  2 2 
Câu 22. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a  3;4;2 ;b   5
 ;0;3 ; c  1;2; 4   . Tìm
toạ độ của vectơ u  3a  2b c . A. u   2  ;10;16 .
B. u  2;10; 1  6 . C. u   1  ;5;8 . D. u   2  ; 1  0;16 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;  1 , B 1  ;2;  1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là       A. 1 2 I ;1;   . B. I  3  ;1;0 . C. 3 1 I  ;  ; 0   . D. 1 3 I ; ;1   .  3 3   2 2   2 2 
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;  3 , B 2  ; 4
 ;9. Điểm M thuộc
đoạn AB sao cho MA  2MB . Độ dài đoạn thẳng OM A. 5 . B. 3 . C. 54 . D. 17 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2   ;1 và b  2; 4  ; 2  . Khi đó . a b bằng A. 8. B. 8  . C. 12. D. 12  .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho u  1;2;3,v  0; 1  ; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ tích có hướng của
hai vectơ u v . A. 5;1;  1  . B. 5; 1  ;  1 . C.  1  ; 1  ;  1 . D.  1  ; 1  ;5.
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho điểm G1; 2  ;  3 và ba điểm A ;
a 0;0 ; B0; ;
b 0 ; C 0;0;c . Biết
G là trọng tâm của tam giác ABC thì a b c bằng A. 3. B. 9. C. 6. D. 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , côsin của góc tạo bởi hai vectơ a   1
 ;2;0 và b  0; 2  ;  1 là   A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . 5 5 25 25
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC AB   3
 ;0;4, AC  5; 2;4. Độ dài đường trung tuyến AM A. 3 2 . B. 5 2 . C. 4 2 . D. 2 3 .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , cho hai vectơ a  3; 2;m , b  2;m;  1 với m
là tham số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của m để hai vectơ a b vuông góc với nhau. A. m 1. B. m  2 . C. m  1  . D. m  2  .
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 31. Trong không gian, cho tứ diện ABCD có trọng tâm G .
a) GAGB GC GD  0 . b) 1 OG
OAOBOC OD. 4
c) BG GAGC GD . d) 2 AG
ABAC AD. 3
Câu 32. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có
dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD, mặt
phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt
đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt
phẳng (ABCD) một góc bằng 60. Chiếc cần cẩu kéo khung sắt
lên theo phương thẳng đứng. Biết rằng các lực căng F , F , F , F 1 2 3 4
đều có cường độ là 4700 N và trọng lượng của khung sắt là 3000 N .
a) F F F F . 1 2 3 4
b) F F F F . 1 3 2 4
c) F F  8141 N (làm tròn đến hàng đơn vị). 1 3
d) Trọng lượng của chiếc xe ô tô là 16282 N (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 33. Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  với AB  6 m, AD  7 m,
AA  3,5 m . Một bóng đèn được treo ở vị trí chính giữa trần nhà của phòng học và cách trần
nhà 0, 5 m . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc O trùng với điểm A , các điểm B, D, A lần
lượt nằm trên các tia Ox,Oy,Oz .


zalo Nhắn tin Zalo