Đề 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử sắt 56Fe có bao nhiêu neutron? 26 A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron.
Câu 2. Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân 18O lần lượt là 1,0073u ; 8
1,0087 u; 17,9948 u. Độ hụt khối của hạt nhân 18O là 8 A. 0,1376u. B. 0,1506u. C. 0,1478u. D. 8,2202u. 1
Câu 3. Coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính 15 3
R 1,2 10 A (m) với A
là số khối. Bán kính của hạt nhân 27Al có giá trị bằng 13 A. 0,36.10-12 m. B. 3,6.10-12 m. C. 0,36.10-15 m. D. 3,6.10-15 m.
Câu 4. Hạt nhân 235U có năng lượng liên kết 1 784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 92 hạt nhân này là A. 5,46 MeV/nucleon. B. 12,48 MeV/nucleon. C. 19,39 MeV/nucleon. D. 7,59 MeV/nucleon.
Câu 5. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có
số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X còn lại là A. 0,25N0. B. 0,875N0. C. 0,75N0. D. 0,125N0. Câu 6. Biết 23
N 6,02 10 hạt /mol. Trong 238
59,50 g U có số neutron xấp xỉ là A 92 A. 23 2,3810 . B. 23 2,20.10 . C. 25 1,19.10 . D. 24 9,21.10 .
Câu 7. Nitrogen tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,0067 amu và gồm hai đồng vị
chính là 14 N có khối lượng nguyên tử m N có khối lượng nguyên 7 1 = 14,00307amu và 15 7
tử m2 = 15,00011amu. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là A. 14 0,36% N và 15 99,64% N. B. 14 99,64% N và 15 0,36% N. 7 7 7 7 C. 14 99,36% N và 15 0,64% N. D. 14 99,30% N và 15 0,70% N. 7 7 7 7
Câu 8. Cho khối lượng của hạt nhân 108Ag là 106,8783 amu; của neutron là 1,0087 amu; 47
của proton là 1,0073 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 107Ag là 47 A. 0,9868 amu. B. 0,6986 amu. C. 0,6868 amu. D. 0,9686 amu.
Câu 9. Khối lượng của hạt proton, neutron và hạt deuteri 2D lần lượt là: 1,0073 amu; 1
1,0087 amu và 2,0136 amu. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2D là 1 A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Câu 10. Hạt nhân 10Be có khối lượng 10,0135 amu. Khối lượng của neutron m 4 n = 1,0087
amu, của proton mp = 1,0073 amu. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10Be là 4 A. 0,6321 MeV/nucleon. B. 63,2152 MeV/nucleon. C. 632,1531 MeV/nucleon. D. 6,3215 MeV/nucleon.
Câu 11. Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
F p O X, hạt X là 9 8 A. electron. B. positron. C. proton. D. hạt .
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: 1 7 4
p Li He X 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 3 2
tổng hợp được 1 g khí helium là A. 26,04.1016 MeV. B. 13,02.1026 MeV. C. 13,02.1023 MeV. D. 26,04.1023 MeV.
Câu 13. Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng
mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao
bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối
lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 3
D D He n . Biết khối lượng của 2 3 D, He, n lần 1 1 2 1 2
lượt là mD = 2,0135 amu; mHe = 3,0149 amu; mn = 1,0087 amu. Khối lượng Deuterium cần
thiết để có thể thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng toả ra khi đốt
1 tấn than là (biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ) A. 0,4 g. B. 4 kg. C. 8 g. D. 4 g.
Câu 15. Ban đầu có 0,2 mol 32P là chất phóng xạ - với chu kì bán rã 14,2 ngày. Số hạt 15
nhân 32P còn lại sau 28,4 ngày. Lấy N 15 A = 6,0221.1023 (mol). A. 3,11.1022. B. 2,03.1021. C. 4,27.1022 D. 3,011.1022.
Câu 16. Đồng vị 24 Na phóng xạ - với chu kì bán rã T = 15 giờ. Hỏi có bao nhiêu hạt - 11
được giải phóng trong 1 giờ từ 10-6 g đồng vị Na? A. 2,39.1016 hạt. B. 2,51.1016 hạt.
C. 11,34.1015 hạt. D. 1,134.1015 hạt.
Câu 17. Đồng vị phóng xạ 66Cu có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút 29
độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là A. 85%. B. 87,5%. C. 82,5%. D. 80%.
Câu 18. Chu kì bán rã của 210Po là 140 ngày. Lúc đầu có 42 mg Po; số Avogadro là N 84 A =
6,022.1023 mol-1. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là A. 6,8.1014 Bq. B. 6,8.1012 Bq. C. 6,8.109 Bq. D. 6,9.1012 Bq.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có các đặc điểm sau:
Hạt nhân X có 9 proton và 10 neutron.
Hạt nhân Y có tất cả 20 nucleon trong đó có 11 nucleon trung hoà.
Hạt nhân Z có 10 nucleon mang điện và 10 nucleon trung hoà.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) X và Y là hai hạt nhân đồng vị.
b) X và Z có cùng điện tích.
c) Y và Z có cùng số khối.
d) Y và Z có bán kính xấp xỉ bằng nhau.
Câu 2. Cho hai hạt nhân A và B có các đặc điểm sau:
Hạt nhân A có 202 nucleon trong đó gồm 122 neutron. Độ hụt khối của hạt nhân A là 1,71228 u.
Hạt nhân B có 204 nucleon trong đó gồm 80 proton. Độ hụt khối của hạt nhân B là 1,72675 u.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) A và B là hai hạt nhân đồng vị.
b) Số nucleon trung hoà trong mỗi hạt nhân bằng nhau.
c) Hạt nhân A có năng lượng liên kết nhỏ hơn hạt nhân B.
d) Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A.
Câu 3. Đồng vị phóng xạ
xenon 133Xe được sử dụng trong phương pháp nguyên tử 54
đánh dấu của y học hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu
kì bán rã của xenon 133Xe là 5,24 ngày. Một mẫu khí chứa xenon 133Xe khi được sản xuất 54 54
tại nhà máy có độ phóng xạ 9
4,2510 Bq. Mẫu đó được vận chuyển về bệnh viện và sử
dụng cho bệnh nhân sau đó 3,00 ngày. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai?
a) Sản phẩm phân rã của xenon 133Xe là cesium 133Cs. 54 55
b) Hằng số phóng xạ của xenon 133Xe là 1 0,132 s . 54
c) Số nguyên tử 133Xe có trong mẫu mới sản xuất là 15 2,78.10 nguyên tử. 54
d) Khi bệnh nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là 9 1,86.10 Bq.
Câu 4: Cho khối lượng của proton, neutron, hạt nhân 42Ca , hạt nhân 43Ca lần lượt là 20 20
m 1,007276amu,m 1,008665amu, m 41,958622amu, m 42,958770amu. p n Ca42 Ca43
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo Chương 4
4
2 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(4 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)