MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 2 3 1 2 3 1 Tập hợp 1.2. Tập hợp 2 3 3 7 1 15 5 1 2. Bất phương
2.1. Bất phương trình bậc 59 60 trình- Hệ bất 1 1 1 3 2 nhất hai ẩn. 2 phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.2. Hệ bất phương trình bậc 1 2 1 3 1 20 2 1 nhất hai ẩn.
3.1. Giá trị lượng giác của 31 40 3. Hệ thức 2 3 1 2 3
một góc từ 0° đến 180°. 3 lượng trong tam giác
3.2. Hệ thức lượng trong 1 2 1 3 1 15 2 1 tam giác 4 4. Vectơ
4.1. Các khái niệm mở đầu 2 2 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4.2. Tổng và hiệu của hai 1 2 1 2 2 vectơ Tổng 12 18 9 22 2 30 1 20 21 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 1. 1.1. Nhận biết: 2 1 0 0
Mệnh đề. Mệnh đề
- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. Tập hợp
- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi và kí hiệu tồn tại .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước. 1.2. Nhận biết: 2 3 1 0 Tập hợp - Nhận biết được theo định nghĩa.
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Nhận biết được tập con của tập cho trước.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp . Thông hiểu:
- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con Vận dụng:
- Vận dụng được biểu đồ Ven để giải quyết một bài toán thực tế.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Xác định tham số
để hai tập hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước. 2 2. Bất Nhận biết: phương
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. trình- Hệ
- Nhận biết được nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. bất 2.1. Bất phương
- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của bất phương phương trình bậc
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. trình bậc 1 1 0 0
nhất hai nhất hai Thông hiểu: ẩn. ẩn.
- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hoặc ngược lại.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của
một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
2.2. Hệ bất Nhận biết: 1 1 1 phương
- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc
nhất hai - Nhận biết được nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. ẩn.
- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu:
- Xác định được miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 2 3 1 2 3 1 Tập hợp 1.2. Tập hợp 2 3 3 7 1 15 5 1 2. Bất phương
2.1. Bất phương trình bậc 59 60 trình- Hệ bất 1 1 1 3 2 nhất hai ẩn. 2 phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.2. Hệ bất phương trình bậc 1 2 1 3 1 20 2 1 nhất hai ẩn.
3.1. Giá trị lượng giác của 3. Hệ thức 2 3 1 2 3
một góc từ 0° đến 180°. 3 lượng trong tam giác
3.2. Hệ thức lượng trong 31 40 1 2 1 3 1 15 2 1 tam giác 4 4. Vectơ
4.1. Các khái niệm mở đầu 2 2 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
4.2. Tổng và hiệu của hai 1 2 1 2 2 vectơ Tổng 12 18 9 22 2 30 1 20 21 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao 1.1. Nhận biết: 1 1. 2 1 0 0 Mệnh đề
- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mệnh đề.
- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi () và kí Tập hợp hiệu tồn tại () .
- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước. Nhận biết:
- Nhận biết được (a; b); a; b; (a; b; a;b); (− ; a ); (− ; a; (a;+) a;+); ( ;
− +) theo định nghĩa. 1.2.
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2 3 1 0 Tập hợp
- Nhận biết được tập con của tập cho trước.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp ; ; ; ; . Thông hiểu:
- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con Vận dụng:
- Vận dụng được biểu đồ Ven để giải quyết một bài toán thực tế.
- Xác định tham số m để hai tập hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước. Nhận biết: 2. Bất
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. phương
- Nhận biết được nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2.1. Bất trình- Hệ phương
- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của bất phương bất
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 2 trình bậc 1 1 0 0 phương nhất hai Thông hiểu:
trình bậc ẩn. nhất hai
- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước ẩn. hoặc ngược lại.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một
bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 2 3 1 2 3 1 Tập hợp 1.2. Tập hợp 2 3 3 7 1 15 5 1 2. Bất phương
2.1. Bất phương trình bậc 59 60 trình- Hệ bất 1 1 1 3 2 nhất hai ẩn. 2 phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.2. Hệ bất phương trình bậc 1 2 1 3 1 20 2 1 nhất hai ẩn.
3.1. Giá trị lượng giác của 3. Hệ thức 2 3 1 2 3
một góc từ 0° đến 180°. 3 lượng trong tam giác
3.2. Hệ thức lượng trong 31 40 1 2 1 3 1 15 2 1 tam giác 4 4. Vectơ
4.1. Các khái niệm mở đầu 2 2 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
4.2. Tổng và hiệu của hai 1 2 1 2 2 vectơ Tổng 12 18 9 22 2 30 1 20 21 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao 1.1. Nhận biết: 1 1. 2 1 0 0 Mệnh đề
- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mệnh đề.
- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi () và kí Tập hợp hiệu tồn tại () .
- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước. Nhận biết:
- Nhận biết được (a; b); a; b; (a; b; a;b); (− ; a ); (− ; a; (a;+) a;+); ( ;
− +) theo định nghĩa. 1.2.
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2 3 1 0 Tập hợp
- Nhận biết được tập con của tập cho trước.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp ; ; ; ; . Thông hiểu:
- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con Vận dụng:
- Vận dụng được biểu đồ Ven để giải quyết một bài toán thực tế.
- Xác định tham số m để hai tập hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước. Nhận biết: 2. Bất
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. phương
- Nhận biết được nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2.1. Bất trình- Hệ phương
- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của bất phương bất
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 2 trình bậc 1 1 0 0 phương nhất hai Thông hiểu:
trình bậc ẩn. nhất hai
- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước ẩn. hoặc ngược lại.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một
bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề
Chương I. Mệnh đề và tập hợp Số lệnh hỏi 6 4 3 0 13 Số điểm 1,5 1 1 0 3,5 1, 2, 3, 8, 2c, 2d, Câu số/Phần 1a, 1b, 1c 1d, 2a, 2b 1 (I, II, III) I, II I, II II, III Thành tố NL TD TD, QGVĐ GQVĐ MHH
Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Số lệnh hỏi 4 3 2 1 10 Số điểm 1 0,75 0,75 0,5 3 4, 5, 9, 10, 3d Câu số/Phần 3a, 3b, 3c, 2 4 (I, II, III) I, II I, II II, III III Thành tố NL TD QGVĐ GQVĐ MHH
Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác Số lệnh hỏi 3 4 2 2 11 Số điểm 0,75 1 0,75 1 3,5 6, 7, 11, 12, 4d, Câu số/Phần 4a 4b, 4c 3 5, 6 (I, II, III) I, II I, II II, III III Thành tố NL TD QGVĐ GQVĐ MHH Tổng điểm 3,25 2,75 2,5 1,5 10 Lưu ý:
* Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 3 phần (tổng điểm: 10 điểm) như sau
– Phần I gồm các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong 4 đáp án gợi ý chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
– Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm Đúng – Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Thí sinh đúng 1 ý được
0,1 điểm; thí sinh đúng 2 ý được 0,25 điểm; chọn đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng tất cả 4 ý sẽ được 1 điểm.
– Phần III gồm các câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
* Ma trận trên tạm thời ghi số điểm (giả định) ứng với mỗi lệnh hỏi của phần II, trên thực tế số điểm còn phụ thuộc vào số lệnh hỏi mà HS đã trả lời
đúng trong từng câu hỏi ở phần II như cấu trúc đã nêu trên.
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năng lực Số ý/câu Câu hỏi TN TN TN nhiều TN nhiều TN trả TN trả Cấp phương phương Nội dung
Tư duy và lập luận Giải quyết vấn đúng lời đúng lời độ Mô hình hóa án lựa án lựa toán học đề sai ngắn sai (số ngắn chọn chọn (số ý) (số ý) (số (số câu) (số câu) câu) câu)
Chương I. Mệnh đề và tập hợp Nhận biết được mệnh C1a, Nhận
đề, mệnh đề phủ định 2 3 C1, C2 C1b, biết
và mệnh đề chứa biến C1c Thiết lập được các Xác định được Thông mệnh đề toán học bao tính đúng, sai 1 1 C8 C1d Bài 1. hiểu gồm: mệnh đề phủ của một mệnh Mệnh đề định; mệnh đề đảo; đề toán học.
mệnh đề tương đương;
mệnh đề chứa kí hiệu
∀, ∃; điều kiện cần,
điều kiện đủ và điều kiện cần và đủ Bài 2. Tập Nhận Nhận biết được các 1 C3 hợp và các biết
khái niệm cơ bản về tập phép toán hợp (tập con, hai tập trên tập hợp bằng nhau, tập hợp
rỗng) và biết sử dụng
các kí hiệu , ∩, ∅. Thực hiện được phép
Thông toán trên các tập hợp C2a, 2 hiểu
(hợp, giao, hiệu của hai C2b tập hợp, phần bù)
Giải quyết được một số vấn đề Vận C2c,
thực tiễn gắn với phép toán trên 2 1 C1 dụng C2d tập hợp
Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết được bất phương trình bậc nhất Nhận
hai ẩn, nghiệm của bất 1 C4 biết Bài 3. Bất phương trình bậc nhất phương hai ẩn trình bậc Biểu diễn được nhất hai ẩn Xác định được miền miền nghiệm Thông
nghiệm của bất phương của bất phương 1 C9 hiểu trình bậc nhất hai ẩn trình trên mặt phẳng tọa độ