NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) NGUYỄN HỮU CƯƠNG
ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH Năm học 2021 -2022
Lời nói đầu
Hiện nay, kì thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông được thực hiện phổ biến ở nhiều tỉnh
thành trong cả nước. Để phục vụ yêu cẩu ôn tập môn Tiếng Anh cho kì thi này, chúng tôi tổ chức biên
soạn cuốn sách ôn tập thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022.
Cuốn sách ôn tập thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 nhằm giúp học sinh Trung
học Cơ sở có thêm tài liệu để luyện tập nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kì thi và kiểm tra, đặc
biệt là kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tới. Cuốn sách bao gồm:
Phần A: ôn luyện kiến thức đã học
Phần B: Các đề kiểm tra tham khảo Phần đáp án
Các để luyện tập bao gồm các bài luyện đa dạng về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, giao tiếp, đọc hiểu
và viết theo nội dung chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh THCS hiện hành (Chủ yếu là Chương
trình môn Tiếng Anh hệ 10 năm). Chủ đề và nội dung các bài luyện phong phú, hấp dẫn, phù hợp với lứa
tuổi học sinh. Các đề luyện sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức đã học, nâng cao kiến thức và kĩ năng
ngôn ngữ, và chuẩn bị tốt cho các kì thi và kiểm tra, đặc biệt là kì thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT.
Cấu trúc và nội dung các đề luyện có tham khảo Để thi Chính thức môn Tiếng Anh tuyển sinh vào
lớp 10 năm học 2020-2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Các tác giả hi vọng cuốn sách sẽ là một tài liệu học tập thú vị, hiệu quả và giúp các em học sinh
THCS chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. CÁC TÁC GIẢ
PHẦN A: ÔN LUYỆN KIẾN THỨC ĐÃ HỌC I. NGỮ ÂM
Nguyên âm và phụ âm
Exercise I: Mark the letter A, B, c or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. honest B. hopeful C. help D. house 2. A. spreads B. explores C. escapes D. opens 3. A. breath B. meat C. teach D. beach 4. A. nation B. question C. correction D. pollution 5. A. sunrise B. slum C. sculpture D. busy 6. A. chairman B. scholar C. checkout D. speech 7. A. lose B. movie C. prove D. erode 8. A. light B. might C. pick D. sign 9. A. tongue B. done C. gone D. none 10. A. tool B. food C. good D. noodle
Exercise II: Mark the letter A, B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. graduate B. gateway C. labour D. grade 2. A. tenses B. relaxes C. apples D. impresses 3. A. remind B. variety C. smile D. machine 4. A. threaten B. therefore C. thankful D. thoughtful 5. A. enough B. tough C. rough D. though 6. A. edition B. educate C. graduate D. procedure 7. A. design B. domestic C. disease D. business 8. A. promoted B. imitated C. determined D. operated 9. A. chosen B. cover C. stove D. golden
10. A. maximum B. foxes C. taxes D. anxiety
Exercise III: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. measures B. affects C. stamps D. collapses 2. A. handbag B. paper C. passage D. happy 3. A. least B. pleasure C. speaking D. teammate 4. A. corn B. torch C. world D. sword 5. A. throw B. power C. town D. somehow 6. A. danger B. giant C religious D. ground 7. A. voyage B. village C. massage D. heritage 8. A. symbol B. lifestyle C. synonym D. ecology 9. A. guided B. repeated C. bathed D. departed 10. A. cooking B. kind C. kangaroo D. kneel Trọng âm
Exercise IV: Mark the letter A, B, Cor D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions. 1. A. doctor B. address C. thermal D. visual 2. A. wonderful B. permanent C. aquatic D. physicist 3. A. awesome B. precise C. forest D. accent 4. A. attractive B. balcony C. chocolate D. decorate 5. A. musical B. headmaster C. engineer D. humorous 6. A. quality B. messenger C. natural D. pagoda 7. A. practice B. starter C. afford D. vary 8. A. alternate B. cultural C. televise D. semester 9. A. welcome B. become C. canteen D. upstairs
Bộ 17 đề luyện thi ôn vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
769
385 lượt tải
130.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 17 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề luyện thi vào 10 môn Tiếng anh mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Tiếng anh ôn luyện vào 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(769 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Ôn vào 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên)
NGUYỄN HỮU CƯƠNG
ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10
MÔN TIẾNG ANH
Năm học 2021 -2022
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lời nói đầu
Hiện nay, kì thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông được thực hiện phổ biến ở nhiều tỉnh
thành trong cả nước. Để phục vụ yêu cẩu ôn tập môn Tiếng Anh cho kì thi này, chúng tôi tổ chức biên
soạn cuốn sách ôn tập thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022.
Cuốn sách ôn tập thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 nhằm giúp học sinh Trung
học Cơ sở có thêm tài liệu để luyện tập nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kì thi và kiểm tra, đặc
biệt là kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tới.
Cuốn sách bao gồm:
Phần A: ôn luyện kiến thức đã học
Phần B: Các đề kiểm tra tham khảo
Phần đáp án
Các để luyện tập bao gồm các bài luyện đa dạng về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, giao tiếp, đọc hiểu
và viết theo nội dung chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh THCS hiện hành (Chủ yếu là Chương
trình môn Tiếng Anh hệ 10 năm). Chủ đề và nội dung các bài luyện phong phú, hấp dẫn, phù hợp với lứa
tuổi học sinh. Các đề luyện sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức đã học, nâng cao kiến thức và kĩ năng
ngôn ngữ, và chuẩn bị tốt cho các kì thi và kiểm tra, đặc biệt là kì thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT.
Cấu trúc và nội dung các đề luyện có tham khảo Để thi Chính thức môn Tiếng Anh tuyển sinh vào
lớp 10 năm học 2020-2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Các tác giả hi vọng cuốn sách sẽ là một tài liệu học tập thú vị, hiệu quả và giúp các em học sinh
THCS chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
CÁC TÁC GIẢ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN A: ÔN LUYỆN KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
I. NGỮ ÂM
Nguyên âm và phụ âm
Exercise I: Mark the letter A, B, c or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. honest B. hopeful C. help D. house
2. A. spreads B. explores C. escapes D. opens
3. A. breath B. meat C. teach D. beach
4. A. nation B. question C. correction D. pollution
5. A. sunrise B. slum C. sculpture D. busy
6. A. chairman B. scholar C. checkout D. speech
7. A. lose B. movie C. prove D. erode
8. A. light B. might C. pick D. sign
9. A. tongue B. done C. gone D. none
10. A. tool B. food C. good D. noodle
Exercise II: Mark the letter A, B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. graduate B. gateway C. labour D. grade
2. A. tenses B. relaxes C. apples D. impresses
3. A. remind B. variety C. smile D. machine
4. A. threaten B. therefore C. thankful D. thoughtful
5. A. enough B. tough C. rough D. though
6. A. edition B. educate C. graduate D. procedure
7. A. design B. domestic C. disease D. business
8. A. promoted B. imitated C. determined D. operated
9. A. chosen B. cover C. stove D. golden
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
10. A. maximum B. foxes C. taxes D. anxiety
Exercise III: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. measures B. affects C. stamps D. collapses
2. A. handbag B. paper C. passage D. happy
3. A. least B. pleasure C. speaking D. teammate
4. A. corn B. torch C. world D. sword
5. A. throw B. power C. town D. somehow
6. A. danger B. giant C religious D. ground
7. A. voyage B. village C. massage D. heritage
8. A. symbol B. lifestyle C. synonym D. ecology
9. A. guided B. repeated C. bathed D. departed
10. A. cooking B. kind C. kangaroo D. kneel
Trọng âm
Exercise IV: Mark the letter A, B, Cor D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions.
1. A. doctor B. address C. thermal D. visual
2. A. wonderful B. permanent C. aquatic D. physicist
3. A. awesome B. precise C. forest D. accent
4. A. attractive B. balcony C. chocolate D. decorate
5. A. musical B. headmaster C. engineer D. humorous
6. A. quality B. messenger C. natural D. pagoda
7. A. practice B. starter C. afford D. vary
8. A. alternate B. cultural C. televise D. semester
9. A. welcome B. become C. canteen D. upstairs
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
10. A. afternoon B. universe C. estimate D. versatile
Exercise V: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions.
1. A. gallery B. adventure C. holiday D. lecturer
2. A. return B. market C. notebook D. google
3. A. wardrobe B. career C. begin D. explode
4. A. continent B. banana C. camera D. difficult
5. A. expensive B. forgotten C. retirement D. picturesque
6. A. relative B. character C. volcano D. educate
7. A. open B. college C. invite D. football
8. A. beautiful B. certainty C. factory D. departure
9. A. pioneer B. hospital C. sightseeing D. comedy
10. A. competition B. recognition C. manufacture D. ability
Exercise VI: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions.
1. A. water B. inspire C. figure D. wonder
2. A. sacrifice B. convenient C. element D. conical
3. A. measure B. regard C. approach D. maintain
4. A. material B. official C. pyramid D. survival
5. A. triangular B. variety C. simplicity D. interviewer
6. A. organic B. popular C. recognise D. breathtaking
7. A. activity B. biologist C. considerate D. distribution
8. A. appoint B. programme C. demand D. complaint
9. A. document B. atmosphere C. assignment D. heritage
10. A. adventurous B. accessible C. automatic D. inhabitant
II. TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85