Bộ 20 đề thi Tốt nghiệp THPT Vật Lí năm 2023 - sách BookGol

293 147 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 20 đề thi TN THPT Quốc gia môn Vật Lý có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi
A. vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian.
B. kích thước của vật theo thời gian.
C. quỹ đạo chuyển động của vật theo thời gian.
D. vị trí của vật đó so với một vật khác.
Câu 2: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 (N/m) được đặt nằm ngang, một đầu cố định. Kéo lò xo một
lực có độ lớn 2N theo phương ngang. Thế năng cực đại của lò xo lúc đó là A. 0,04J. B. 0,02J. C. 200J. D. 400J.
Câu 3: (THPT-2018). Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một mước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 4: (THPT-2018). Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 5: (Đề minh họa THPT-2019). Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy ; và
. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,35m. B. 0,29m. C. 0,66m. D. 0,89m.
Câu 6: (ĐH-2010). Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là A. 3. B. . C. . D. 2.
Câu 7: Hệ thức nào sau đây là công thức của định luật Cu-lông? A. . B. . C. . D. . Trang 1


Câu 8: Siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm dần khi nhiệt độ giảm.
B. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống bằng 0.
C. điện trở của vật dẫn tăng lên rất lớn khi nhiệt độ tăng lên đến nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất.
D. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 0,5m có dòng điện I = 4A chạy qua được đặt trong từ trường đều B =
2T. Dây dẫn hợp với cảm ứng từ một góc
. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng A. 4N. B. 2N. C. 8N. D. N.
Câu 10: Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây mang dòng điện I = 0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm
bên trong ống dây có giá trị là A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm khi có dòng điện i chạy qua được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới . Tia khúc
xạ tạo với mặt phân cách hai môi trường góc
. Chiết suất của loại thủy tinh này bằng A. B. . C. . D. .
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy
. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. . B.. C. . D. .
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là A. 6cm. B. 4,5cm. C. 4cm. D. 3cm. Trang 2


Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
Câu 18: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Câu 19: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 20: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10V. B. 40V. C. 20V. D. 30V.
Câu 22: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB chỉ Trang 3


có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị
hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. . B. . C. 220 V. D. 110 V.
Câu 23: Dòng điện có dạng
chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm
L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 24: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi thì tần số dao
động riêng của mạch là 10MHz. Nếu
thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5MHz. B. 2,5MHz. C. 17,5MHz. D. 6,0MHz.
Câu 26: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng có bước sóng
. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân
sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2,4mm. B. 4,8mm. C. 9,6mm. D. 1,2mm.
Câu 29: Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng , giới hạn quang điện của kim loại đó là
. Biết hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo