ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 – ĐỀ SỐ 1 THẦY ĐỖ NGỌC HÀ Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………….
Số báo danh:…………………………..
Cho biết: hằng số Plăng
; độ lớn điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; số nguyên tử/mol.
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo.
Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 3: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng.
D. quang năng thành điện năng.
Câu 5: Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 7: Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?
A. Có công suất lớn.
B. Có tính đơn sắc cao.
C. Có tính định hướng cao.
D. Có tính kết hợp cao.
Câu 8: Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia . C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 9: Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích q chuyển động
với vận tốc , đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Độ lớn tỉ lệ với .
B. Phương song song với
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q.
D. Phương vuông góc với
Câu 10: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ.
Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến
A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 11: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là A. 4,7MeV. B. . C. . D. 4,7J.
Câu 12: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được
biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 30 cm. Câu 13: Gọi
lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là A. B. C. D.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình
bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ
A. -2 cm theo chiều dương. B. cm theo chiều âm. C. cm theo chiều dương.
D. -2 cm theo chiều âm.
Câu 15: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải
sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ A. 14 nH đến H.
B. 0,14 nH đến 2,4 nH.
C. 0,28 nH đến 2,8 nH. D. 28 nH đến H.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ
lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là và
. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là A. B. C. D.
Câu 17: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong
mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ
điện là A. (V). B. (V). C. (V). D. (V).
Câu 18: Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một
điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là
, hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là A. B. C. D.
Câu 19: Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng
của chất điểm theo thời gian t. Lấy
. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm.
Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ
, sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Giá trị chu kì T là A. 0,5 ms. B. 0,25 ms. C. 0,5 μs. D. 0,25 μs.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và
lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng là A. 1092,3 nm. B. 594,7 nm. C. 102 nm. D. 85,9 nm.
Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán rã T của một lượng chất
phóng xạ. Biết N là số hạt nhân bị phân rã,
là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo
được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là A. 138 ngày. B. 8,9 ngày. C. 3,8 ngày. D. 5,6 ngày.
Câu 24: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: ghi 6 V - 3 W,
ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì
mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây? A. nối tiếp ( song song R), với . B. nối tiếp ( song song R), với . C. R nối tiếp ( song song ), với . D. R nối tiếp ( song song ), với .
Câu 25: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong
trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là 0,3 pm. Mắt người này có năng suất phân li là A. B. C. D. .
Câu 26: Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0
với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống
một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau
8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và
20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm
C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên
độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,9 cm. B. 20,6 cm. C. 17,3 cm. D. 23,7 cm.
Câu 28: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công
nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp
một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được
nhu cầu sử dụng điện của công
nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công
nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là A. 114. B. 111. C. 117. D. 108.
Câu 29: Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm 2 màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc
tới 300, chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong
chậu có độ sâ 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là
1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là A. 1,23 cm. B. 1,42 cm. C. 1,23 mm. D. 1,42 mm.
Câu 30: Trong mẫu nguyên tử Bo, électron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính ( là bán kính Bo,
). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng
Bộ 36 đề thi THPT Quốc gia Vật lí năm 2023 - sách Hocmai.vn
379
190 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 36 đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý có lời giải chi tiết được biên soạn bởi sách Hocmai.vn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(379 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 – ĐỀ SỐ 1
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………….
Số báo danh:…………………………..
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng
trong chân không ; ; số nguyên tử/mol.
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo.
Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 3: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 5: Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 7: Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?
A. Có công suất lớn. B. Có tính đơn sắc cao.
C. Có tính định hướng cao. D. Có tính kết hợp cao.
Câu 8: Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Tia hồng ngoại. B. Tia .
C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 9: Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích q chuyển động
với vận tốc , đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Độ lớn tỉ lệ với . B. Phương song song với
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q. D. Phương vuông góc với
Câu 10: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ.
Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến
A. vạch số 50 trong vùng DCV. B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV. D. vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 11: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,7MeV. B. . C. . D. 4,7J.
Câu 12: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được
biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là
A. 120 cm. B. 60 cm.
C. 90 cm. D. 30 cm.
Câu 13: Gọi lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình
bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ
A. -2 cm theo chiều dương.
B. cm theo chiều âm.
C. cm theo chiều dương.
D. -2 cm theo chiều âm.
Câu 15: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải
sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ
A. 14 nH đến H. B. 0,14 nH đến 2,4 nH.
C. 0,28 nH đến 2,8 nH. D. 28 nH đến H.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ
lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là và . Trong chân không, ánh sáng
này có bước sóng là
A. B. C. D.
Câu 17: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong
mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
điện là
A. (V).
B. (V).
C. (V).
D. (V).
Câu 18: Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một
điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là , hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là
A. B.
C. D.
Câu 19: Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng của chất điểm theo thời gian t. Lấy . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ
có độ lớn . Giá trị chu kì T là
A. 0,5 ms. B. 0,25 ms. C. 0,5 μs. D. 0,25 μs.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và
lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng
tỏa ra là
A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
có bước sóng là
A. 1092,3 nm. B. 594,7 nm. C. 102
nm. D. 85,9 nm.
Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán rã T của một lượng chất
phóng xạ. Biết N là số hạt nhân bị phân rã, là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo
được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là
A. 138 ngày. B. 8,9 ngày. C. 3,8 ngày. D. 5,6 ngày.
Câu 24: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn:
ghi 6 V - 3 W, ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì
mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. nối tiếp ( song song R), với . B. nối tiếp ( song song R), với .
C. R nối tiếp ( song song ), với . D. R nối tiếp ( song song ), với .
Câu 25: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong
trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là 0,3 pm. Mắt người này có năng suất phân li là
A. B. C. D. .
Câu 26: Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0
với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 30
0
. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống
một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau
8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và
20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm
C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên
độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,9 cm. B. 20,6 cm. C. 17,3 cm. D. 23,7 cm.
Câu 28: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công
nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp
một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện của công
nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công
nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là
A. 114. B. 111. C. 117. D. 108.
Câu 29: Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm 2 màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc
tới 30
0
, chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong
chậu có độ sâ 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là
1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là
A. 1,23 cm. B. 1,42 cm. C. 1,23 mm. D. 1,42 mm.
Câu 30: Trong mẫu nguyên tử Bo, électron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán
kính ( là bán kính Bo, ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
thứ n thì bán kính giảm bớt 21 và chu kì quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo
dừng thứ m có tên là
A. L. B. M. C. N. D. O.
Câu 31: Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà
máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân
235
U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt
235
U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Coi khối
lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng
235
U nguyên chất cần cho các lò phản ứng
trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5900 kg. B. 1200 kg. C. 740 kg. D. 3700 kg.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là
0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng
cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị của
là
A. B. C. . D. .
Câu 33: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t
như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là
(cm). Thay đổi biên độ A
2
để biên độ A
1
đạt giá trị cực đại, phương trình dao động
diễn tả bởi đường (2) lúc này là
A. (cm).
B. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
Câu 34: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định
như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây
tại thời điểm . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần
nhất với trị nào sau đây?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85