MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP: 12 – NĂM HỌC: . . . . . . . .
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết – 30% Thông hiểu – 30% Vận dụng. Mức độ đánh giá Chủ đề/ Nội dung/ TNKQ Tự luận Chương
đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
- Giao thông vận tải và bưu chính viễn Địa lí dịch thông 4 2 lệnh vụ - Thương mại và du lịch
- Trung du miền núi Bắc Bộ 2 2 lệnh 2 lệnh 2 lệnh Địa lí các - Đồng bằng sông Hồng 2 2 lệnh 1TL vùng kinh - Bắc Trung Bộ 2 1TL tế - Duyên hải Nam Trung Bộ 2 2 lệnh 2 lệnh 2 lệnh 2 câu 4 câu Tổng số câu hỏi 12 2 (4 lệnh hỏi/ câu) (2 lệnh hỏi/ câu) Tỉ lệ điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 30%
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 12 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường hàng không.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay?
A. Sử dụng nhiều công nghệ lạc hậu.
B. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn.
C. Chủ yếu phát triển mạng điện thoại.
D. Phát triển với tốc độ khá nhanh.
Câu 3. Nội thương của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế.
C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
D. Các phương thức buôn bán hiện đại ngày càng thu hẹp.
Câu 4. Các tài nguyên du lịch văn hoá ở nước ta không bao gồm
A. bãi biển, hang động, vườn quốc gia.
B. di tích văn hoá, di tích lịch sử.
C. di sản văn hoá vật thể, phi vật thể.
D. lễ hội, làng nghề và ẩm thực.
Câu 5. Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.
C. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.
D. Ví trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.
Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển
ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Khai khoáng. C. Thuỷ điện. D. Thực phẩm.
Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Phú Thọ. D. Hòa Bình.
Câu 8. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Trung Quốc. D. Tây Nguyên.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?
A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Chỉ có người Kinh sinh sống nơi đây.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao trên 1 %.
D. Thành phần dân tộc đa dạng như: Kinh, Thái, Mường, Tà Ôi,. .
Câu 10. Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Cồn Cỏ. B. Hoàng Sa. C. Phú Quý. D. Cô Tô.
Câu 11. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Diêm Điền, Hòn Khói. B. Bạch Long, Hải Hậu. C. Bảo Thuận, Sa Huỳnh. D. Sa Huỳnh, Cà Ná.
Câu 12. Dân số của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố dân cư không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Phía đông dân cư tập trung đông hơn phía tây.
C. Địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau.
D. Tỉ lệ dân số thành thị và mật độ dân số rất thấp.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trữ năng thuỷ điện dồi dào, nhiều nhà máy thuỷ điện có công
suất lớn nhất nước ta đã được xây dựng và cung cấp nguồn điện lớn cho quốc gia, đóng vai trò quan
trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển kinh tế - xã hội của nước ta, tạo động
lực cho sự phát triển vững.
a) Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp của vùng.
b) Góp phần điều tiết lũ và làm thủy lợi.
c) Là nhân tố có vai trò quyết định trong việc khai thác tiềm năng và thúc đẩy phát triển kinh tế xã
hội của vùng và cả nước.
d) Phát triển hệ thống giao thông đường thủy giao lưu trong và ngoài vùng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị:nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021
Sản lượng hải sản khai thác 707,1 913,6 1 144,8 1 167,9 Trong đó: cá biển 516,9 721,9 940,4 966,0
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2011, 2022)
a) Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ đang có xu hướng giảm liên tục.
b) Cá biển luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam
Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
c) Biểu đồ tròn là dạng thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng khai thác cá biển trong sản lượng hải sản
khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021.
d) Sản lượng hải sản tăng lên là do đầu tư đội tàu công suất lớn, phát triển công nghệ chế biến, máy móc hiện đại.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Doanh thu du lịch lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022.
(Đơn vị: tỉ đồng) 2010 2015 Sơ bộ 2022 Cả nước 15539,3 30444,1 35453,4
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm doanh thu du lịch và lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022 tăng
bao nhiêu tỉ đồng? (làm tròn kết quả chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tỉ đồng)
b) Tính tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân đầu tiên của đơn vị %)
Câu 2. Quy mô dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 là 12,9 triệu người, năm 2022 là 13,1 triệu người.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Tốc độ gia tăng dân số năm 2022 của Đồng bằng sông Hồng. (làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Biết, diện tích của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ là 95,2 nghìn km². (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước và
Đồng bằng sông Hồng năm 2010, năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Lãnh thổ Cả nước 1 677,3 4 407,8 Đồng bằng sông Hồng 338,3 1 143,1
Bộ 4 đề thi Giữa kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức Cấu trúc mới
3
2 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề Giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lý 12 Kết nối tri thức mới nhất năm 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)